Từ vựng tiếng Trung về thủy hải sản là phần không thể thiếu khi nhắc đến biển. Bạn đang có dự định du lịch tại một vùng biển nào đó của Trung Quốc hay du lịch, làm việc tại nơi đây, vậy thì đừng bỏ qua bài viết này nhé. Các bạn có biết, cá hồi, cá ngừ, hải sâm, bạch tuộc, tôm hùm,… trong tiếng Trung hội thoại nói như thế nào không? Theo dõi bài viết sau đây của trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can để tìm câu trả lời nhé.
Từ vựng tiếng Trung về thủy sản hải sản thông dụng
Nhắc đến biển không thể không nhắc đến những loài động vật mang đặc trưng. Câu hỏi đặt ra là bạn có biết tên các loài thủy hải sản trong tiếng Trung là gì không?
Nếu chưa biết, hãy ghi ngay những từ dưới đây để mở rộng vốn từ vựng của bạn hoặc đơn giản là sử dụng khi bạn muốn giới thiệu cho người Trung Quốc về các loài thủy hải sản của Việt Nam.
>> Tên các loại nhạc bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành thủy sản
Học những từ vựng tiếng Trung chủ đề thủy sản dưới đây sẽ giúp các bạn dễ dàng giao tiếp, order thức ăn trong nhà hàng.
- Động vật dưới nước 水族 Shuǐzú
- Ba ba 鳖 Biē
- Cá bơn 鳎鱼 Tǎyú
- Cá bống (trắng) 虾虎鱼 Xiāhǔyú
- Cá chạch 泥鳅 Níqiū
- Cá chào mào 竹麦鱼、鲂鮄 Zhúmàiyú, fángfú
- Cá cháy 鲥鱼 Shíyú
- Cá chày 鳟鱼 Zūnyú
- Cá chép 鲤鱼 Lǐyú
- Cá chép đỏ 红鲤鱼 Hónglǐyú
- Cá chim 鲳鱼 Chāngyú
- Cá chim trắng 银鲳、镜鱼、平鱼 Yínchāng, jìngyú, píngyú
- Cá chình 鳗鱼、海鳗 Mányú, hǎimán
- Cá chình điện 电鳗 Diànmán
- Cá chó, cá măng 狗鱼 Gǒuyú
- Cá chọi, cá đá 斗鱼 Dòuyú
- Cá chuồn 飞鱼 Fēiyú
- Cá cờ 旗鱼 Qíyú
- Tam Đảo 德氏瘰螈 Déshìluǒyuán cá cóc
- Cá diếc 鲫鱼 Jìyú
- Cá giống 育苗 Yùmiáo
- Cá hồng 红鱼 Hóngyú
- Cá lành canh 凤尾鱼 Fèngwěiyú
- Cá mè 花鲢、胖头鱼 Huālián, pàngtóuyú
- Cá mè trắng 白鲢、鲢鱼 Báilián, liányú
- Cá miệng tròn 八目鱼 Bāmùyú
- Cá mú, cá song 石斑鱼 Shíbānyú
- Cá nheo (cá da trơn) 鲇鱼 Niānyú
- Cá nóc 鲀、河豚 Tún, hétún
- Cá phèn 须鲷 Xūdiāo
- Cá quả, cá chuối, cá lóc 乌鱼 Wūyú
- Cá rô 攀鲈 Pānlú
- Cá rô phi 罗非鱼 Luófēiyú
- Cá sấu 鳄鱼 Èyú
- Cá tầm 鲟鱼 Xúnyú
- Cá trắm cỏ 鲩鱼、草鱼 Huànyú, cǎoyú
- Cá trắm đen 黑鲩 Hēihuàn
- Cá trắng bạc 银鱼 Yínyú
- Cá trôi 鲮鱼 Língyú
- Cá vàng mắt lồi, cá vàng mắt rồng 龙井鱼 Lóngjǐngyú
- Cóc 蟾蜍、蛤蟆 Chánchú, hámá
- Cua 蟹 Xiè
- Cua đồng 泽蟹 Zéxiè
- Cua lông 毛蟹、河螃蟹 Máoxiè, hépángxiè
- Đỉa 水蛭 Shuǐzhì
- Đồi mồi 玳瑁 Dàimào
- Động vật hình rêu 苔藓虫 Táixiǎnchóng
- Ếch 蛙、田鸡 Wā, tiánjī
- Lươn 黄鳝、鳝鱼 Huángshàn, shànyú
- Moi lân (loài giáp xác nhỏ giống tôm) 鳞虾 Línxiā
- Ốc đồng, ốc rạ 田螺 Tiánluó
- Ốc sên 蜗牛 Wōniú
- Ốc tù và 法螺 Fǎluó
- Rái cá 水獭 Shuǐtǎ
- Rùa 龟、乌龟 Guī, wūguī
- Hến, trai sông 河蚌 hé bàng
- Con nghêu 蛏子 chēngzi
- Tôm 条虾 tiáo xiā
- Cá nước ngọt 淡水鱼 dànshuǐ yú
>> Từ vựng tiếng Trung về hàng không
Từ vựng tiếng Trung về hải sản
Dưới đây trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp những từ vựng về thủy hải sản ở biển. Cùng bỏ túi những từ này để giúp thêm tự tin giao tiếp nhé.
- Hải sản tiếng Trung là gì? 海鲜 hǎixiān Hải sản tươi
- Tu hài tiếng Trung là gì? 太平洋潛泥蛤 /Tàipíngyáng qián ní há/ Thái Bình Dương Tiềm Nê Cáp
- Mực tiếng Trung là gì? 鱿鱼 yóuyú Cá mực
- 海味 hǎiwèi Món ăn hải sản , đồ biển
- 甲鱼 jiǎyú Baba
- 海水鱼 hǎishuǐ yú Cá biển
- 刀鱼 dāoyú Cá đao
- 黄鱼 huángyú Cá hoa vàng
- 黄鱼鲞 huángyú xiǎng Cá hoa vàng khô
- 带鱼 dàiyú Cá hố
- Ốc hương tiếng Trung là gì? 花螺 huāluó
- 海鳗 hǎi mán Cá lạc
- 鳗鲞 mán xiǎng Cá lạc khô
- 沙丁鱼 shādīngyú Cá sác đin
- 鳕鱼 xuěyú Cá tuyết
- 牧蜊 mù lí Con hàu
- 章鱼 zhāngyú Con mực phủ
- 蛏子 chēngzi Con nghêu
- 海蜇 hǎizhē Con sứa
- 海蟹 hǎi xiè Cua biển
- 海参 hǎishēn Đỉa biển (hải sâm)
- 海螺 hǎiluó Ốc biển
- 紫菜 zǐcài Rau câu (tảo tía)
- 海带 hǎidài Tảo biển nâu (đông y gọi là côn bố)
- 鲑鱼 guīyú Cá hồi
- 桂鱼 guì yú Cá quế
- 鳊鱼 biān yú Cá vền
- 海参 Hǎishēn Hải sâm
- 章鱼 Zhāngyú Bạch tuộc
- 海水鱼 Hǎishuǐ yú Cá biển
- 牡蛎 Mǔlì Hàu
- 海蜇 Hǎizhē Sứa
>> Từ vựng tiếng Trung về ăn uống
Các loại tôm trong tiếng Trung
- 条虾 tiáo xiā Tôm
- 对虾 duìxiā Tôm he
- 龙虾 lóngxiā Tôm hùm
- 虾皮 xiāpí Tôm khô
- 开洋 kāiyáng Tôm nõn
- 下仁 xià rén Tôm nõn tươi
Thực đơn món ăn hải sản bằng tiếng Trung
Các món hải sản là nguồn cung cấp protein chủ yếu trong chế độ ăn trên khắp thế giới và phổ biến ở các vùng ven biển. Các món ăn chế biến từ hải sản không chỉ có hương vị thơm ngon, đặc trưng mà còn có giá trị dinh dưỡng cao.
Các món hải sản vô cùng phong phú và đa dạng. Hải sản còn có tác dụng giúp con người ngăn ngừa bệnh tim mạch nhờ trong trứng, tôm, cua, hải sản chứa nhiều cholesterol. Các loại như cá, tôm, cua, nghêu, hến… có hàm lượng đạm khá cao.
Nếu bạn dùng chúng với đồ uống là bia sẽ có hại vì bia cản trở quá trình đào thải protein dư thừa ra khỏi cơ thể.
Chất đạm trong nó chứa nhiều nhân purin và axit glycosid dễ kết hợp với vitamin B1 có trong bia, tạo nên hợp chất khó đào thải ra khỏi cơ thể. Lượng protein dư thừa không được đào thải ra ngoài sẽ tích tụ trong các khớp và mô cơ gây nóng, đỏ, đau khớp và cơ.
Tình trạng này nếu lặp đi lặp lại nhiều lần và kéo dài sẽ gây ra những tổn thương thực sự cho xương khớp, chẳng hạn như bệnh gút, là hệ quả nghiêm trọng của rối loạn chuyển hóa chất đạm trong cơ thể. Dưới đây là một số món ăn ngon làm từ hải sản trong tiếng Trung:
- Sứa lạnh 凉拌海蜇 Liángbàn hǎizhē
- Dưa góp 凉菜拌黄瓜 Liángcài bàn huángguā
- Lạc rang 油炸花生 Yóu zhá huāshēng
- Trứng trà 茶叶卤蛋 Cháyè lǔ dàn
- Thịt bò ngũ hương 五香牛肉 Wǔxiāng niúròu
- Đậu nõn trứng muối 豆腐拌皮蛋 Dòufu bàn pídàn
- Sa lát tứ sắc 四色拼盘 Sì sè pīnpán
- Mề vịt Kim Lăng 金陵鸭肫 Jīnlíng yā zhūn
- Hải sâm 三鲜海参 Sān xiān hǎishēn
- Cá chua ngọt 糖醋鱼 Táng cù yú
- Cá mè hấp 清蒸桂鱼 Qīngzhēng guì yú
- Tôm rang muối (cay) 椒盐虾 Jiāoyán xiā
- Tôm he 基围虾 Jīwéixiā
- Tôm sông rang gừng tỏi tây 姜葱河虾 Jiāng cōng hé xiā
Học tiếng Trung Quốc cùng Ngoại Ngữ You Can
Ngoại Ngữ You Can là nơi đào tạo ngôn ngữ tiếng Trung chất lượng hàng đầu Việt Nam. Học viên nơi đây ngoài những bài học về kiến thức ngôn ngữ còn được tự tay trải nghiệm về văn hóa của xứ sở Trung Hoa.
Nếu bạn đang có ý định tìm khóa học tiếng Hán chất lượng, lớp học tiếng Trung online, luyện thi HSK, HSKK thì có thể liên hệ cho chúng tôi ngay hôm nay để được tư vấn miễn phí nhé.
Hãy ôn tập thường xuyên những từ vựng tiếng Trung về thủy hải sản để nhớ lâu hơn nhé. Cảm ơn vì bạn đã theo dõi bài viết của trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can.