fbpx

Từ Vựng Về Túi Xách Trong Tiếng Trung Quốc

Túi xách trong tiếng Trung Quốc có rất nhiều cách gọi khác nhau. Học tiếng trung giao tiếp chủ đề các loại túi xách, túi kẹp nách, túi đeo chéo, balo,…sẽ giúp bạn mua sắm trên taobao hoặc mua hàng trực tiếp ở các cửa khẩu Trung Quốc một cách dễ dàng. Trong bài viết này, trung tâm Hán ngữ Ngoại Ngữ You Can sẽ gửi đến bạn list các từ vựng đầy đủ nhất về các loại túi, cùng tìm hiểu nhé.

Túi xách trong tiếng Trung là gì?

tui xach trong tieng trung

Túi xách dịch tiếng Trung là 手提包 / Shǒutí bāo / dùng để đựng đồ đạc, son, gương, lược, phấn, cushion, nước hoa,… Ngoài ra còn có nhiều cách gọi khác về túi xách, ở Trung Quốc thường là những gì liên quan đến đồ dùng hoặc vật dụng, các vật dụng bên trong như túi ni lông, cặp, túi, ví,… hầu hết đều sử dụng từ 包 / Bāo /.

Túi được thiết kế dành cho cả nam và nữ, tuy nhiên khi ra ngoài các bạn nữ thường mang theo rất nhiều đồ dùng, phụ kiện nên túi của nữ cũng đa dạng hơn của nam. Và đừng bỏ qua Từ vựng tiếng Trung về ngành dệt may bởi nó có liên quan đến lĩnh vực này.

Cách gọi từng loại túi tiếng Trung Quốc

cach goi tung loai tui xach

Ở Trung Quốc, có rất nhiều cách gọi túi, bao, túi, bao… Để phân biệt cũng như gọi đúng và chính xác, bạn hãy xem bảng từ vựng tiếng Trung giao tiếp dưới đây nhé!

  • 挂包 /guà bāo/ Túi nữ
  • 手提袋 / Shǒutí dài/ Túi vải (Túi đựng hàng hóa)
  • 腰包 / yāobāo/ Túi đeo chéo ở ngang hông
  • 女士皮手提包 /nǚshì pí shǒutí bāo/ Túi da cho nữ
  • 热销女包 / rè xiāo nǚ bāo/ Giỏ xách Nữ
  • 单肩包 / dān jiān bāo/ Túi đeo vai
  • 斜挎包 / xié kuàbāo/ Túi đeo chéo
  • Vali trong tiếng Trung gọi là gì? 行李箱 / 手提箱 / 旅行箱 /xínglǐ xiāng shǒutí xiāng lǚxíng xiāng/ Vali
  • 手提旅行袋 / shǒutí lǚxíng dài / Túi du lịch xách tay
  • 背包旅行 / bèibāo lǚxíng/ Ba lô du lịch
  • Balo tiếng Trung là gì? 背包 /bèibāo/ Ba lô
  • 男士双肩包 /nánshì shuāngjiān bāo/ Ba lô nam
  • 男士手提包 /nánshì shǒutí bāo/ Giỏ xách nam
  • 公文包 / gōngwén bāo/ Cặp tài liệu
  • 女士帆布包 /nǚshì fānbù bāo/ Túi vải nữ
  • 球包 /qiú bāo/ Túi bóng
  • 书包 / shūbāo/ Cặp sách
  • 提包 /tíbāo/ Giỏ xách

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc

Kích thước túi xách tiếng Trung

kich thuoc tui xach tieng trung

Kích thước là khái niệm chung của những từ chỉ đại lượng như dài, rộng, cao, sâu,…Mời bạn tìm hiểu về kích thước của túi xách tiếng Trung nhé:

  • 长 /cháng/ chiều dài
  • 高 /gāo/ chiều cao
  • 宽 /kuān/ chiều rộng
  • 大 /dà/ to, lớn
  • 深 /shēn/ chiều sâu
  • 高 /gāo/ cao
  • 小 /xiǎo/ nhỏ
  • 低 /dī/ thấp (đồ vật)
  • 矮 /ǎi/ thấp (người)
  • 短 /duǎn/ ngắn
  • 长 /cháng/ dài
  • 薄 /báo/ mỏng
  • 厚 /hòu/ dày
  • 分 /fēn/ phân
  • 厘 /lí/ tấc
  • 尺 /chǐ/ thước (1 thước = 1/3m)
  • 寸 /cùn/ tấc (1 tấc = 10 phân)
  • 丈 /zhàng/ trượng (một trượng = 10 thước)

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung về gia vị

Lượng từ của túi xách trong tiếng Trung

Lượng từ trong tiếng Trung là từ dùng để chỉ đồ vật, người và lượng từ được dùng phổ biến nhất là 个 /Gè/. Lượng từ của túi xách trong tiếng Trung cũng được dùng là 个 /Gè/.

一个手提包 /yī Gè Shǒutí bāo/ Một chiếc túi xách

Bảng từ vựng các loại ví tiền tiếng Trung

  • 女士多卡位卡包 /nǚshì duō kǎ wèi kǎ bāo/ Ví đựng card dành cho nữ
  • 钱包卡套 / qiánbāo kǎ tào/ Ví đựng thẻ, card
  • 镯子 /zhuózi/ Ví đeo cổ tay
  • 钱包 /qiánbāo/ Ví đựng tiền
  • 女式钱包 /Nǚ shì qiánbāo/ Ví đựng tiền nữ
  • 女用无带提包 /nǚ yònɡ wú dài tí bāo / Ví Clutch ( Ví to bản cầm tay)
  • 小袋 /Xiǎodài/ Ví Pouch
  • 零钱包 / líng qiánbāo/ Ví đựng tiền lẻ
  • 电子钱包 /diànzǐ qiánbāo/ Ví điện tử
  • 信封袋 / xìnfēng dài / Ví cầm tay bì thư
  • 女士皮手拿包 /nǚshì pí shǒu ná bāo/ Ví da

Một số mẫu câu ví dụ về chủ đề túi bằng tiếng Hán

mot so mau cau tieng trung ve tui xach

Có rất nhiều câu chuyện để kể khi nói đến túi xách, đặc biệt là thời trang nữ. Dưới đây là một số mẫu câu học tiếng Trung giao tiếp về chủ đề túi xách trong tiếng Trung để các bạn có thể tham khảo và dễ dàng hơn trong giao tiếp, áp dụng trong chính sách mua hàng hoặc trò chuyện với những người bạn bằng tiếng Trung Quốc.

  • 这是一个家的名牌包 / Zhè shì yīgè jiǎ de míngpái bāo / Đây là 1 chiếc túi giả.
  • 我的包太旧了。 / Wǒ de bāo tài jiùle / Cái bóp của tôi cũ quá rồi.
  • 我今天丢了钱包又被车撞了,太倒霉了。/Wǒ jīntiān diūle qiánbāo yòu bèi chē zhuàngle, tài dǎoméile./ Hôm nay tôi đã bị mất ví còn bị tông xe nữa, xui xẻo quá.
  • 我的钱包丢了,朋友安慰我说: 旧的不去新的不来。/Wǒ de qiánbāo diūle, péngyǒu ānwèi wǒ shuō: Jiù de bù qù xīn de bù lái./ Ví của tôi bị mất rồi, bạn tôi an ủi rằng: Cái cũ không đi thì cái mới làm sao đến.
  • 我想在中国买一个包。 / Wǒ xiǎng zài zhōngguó mǎi yīgè bāo / Tôi muốn mua 1 chiếc túi mới ở Trung Quốc
  • 我把钱包和手机落在出租车上了。 / Wǒ bǎ qiánbāo hé shǒujī luò zài chūzū chē shàngle / Tôi để quên điện thoại cùng với ví trên xe taxi rồi.

Bài viết trên là tổng hợp từ vựng tiếng Trung về chủ đề túi xách, khi bạn muốn mua sắm trên taobao thì bạn cần phải nắm rõ các thuật ngữ này. Hy vọng với bài viết túi xách tiếng Trung của trung tâm Hoa ngữ Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn học tiếng Trung Quốc hiệu quả hơn. Hãy liên hệ cho chúng tôi nếu cần hỗ trợ nhé.

Scroll to Top