Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau luyện tập 70 Câu tiếng Nhật giao tiếp thông dụng nhé. Hội thoại là một kỹ năng rất quan trọng, thuộc các câu nói trong tiếng Nhật cơ bản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật lần đầu tiên. Đọc ngay cùng youcan.edu.vn.
Các câu chào hỏi bằng tiếng Nhật cơ bản
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa tiếng Việt |
1 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
2 | こんにちは | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
4 | お会いできて、 嬉 しいです | Oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
6 | お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
7 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
8 | 最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
9 | 調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
10 | さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
11 | お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
12 | また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
13 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
14 | 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
15 | またよろしくお願いします | Mata yoroshiku onegaishimasu | Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
16 | こちらは 私 の名刺です | Kochira wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
17 | では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
18 | 頑張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
Tham khảo thêm: Học Tiếng Nhật Giao Tiếp Ở TPHCM – 100% Giáo Viên Bản Xứ
Mẫu câu cảm ơn bằng tiếng Nhật thông dụng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
19 | 本当に やさしいですね。 | Hontouni yasashiidesune | Bạn thật tốt bụng! |
20 | 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 | Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
21 | 有難うございます。 | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
22 | いろいろ おせわになりました。 | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề bưu điện
Mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Nhật thông dụng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
23 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
24 | ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
25 | 私のせいです | Watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
26 | 私の不注意でした | Watashi no fuchuui deshita | Tôi đã rất bất cẩn |
27 | そんな 心算じゃありませんでした | Sonna tsumori jaarimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
28 | 次からは 注意します | Tsugikara wa chuuishimasu | Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
29 | お待たせして 申し訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
30 | 遅くなって すみません | Osokunatte sumimasen | Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
31 | ご迷惑ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
32 | ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
33 | 少々, 失礼します | Shoushou shitsurei shimasu | Xin lỗi đợi tôi một chút |
34 | 申し訳ございません | Moushiwake gozaimasen | Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
>> Từ vựng tiếng Nhật về Corona
Những câu hội thoại trong lớp học bằng tiếng Nhật
Nếu các bạn đi du học Nhật bản và đang tham gia lớp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu. Thì đây là một số câu tiếng Nhật t giao tiếp trong lớp học mà bạn cần thuộc lòng.
Những câu nói thông dụng trong lớp học
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
35 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
36 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
37 | 休憩しましょう | Kyuukeishimashou | Nghỉ giải lao nào |
38 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
39 | ありがとうございます | Arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
40 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
41 | きりつ | Kiritsu | Nghiêm! |
42 | どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
43 | わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không? |
44 | はい、わかりました | Hai, wakarimashita | Vâng, tôi hiểu |
45 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
46 | もういちど お願いします | Mou ichido onegaishimasu | Xin hãy nhắc lại lần nữa |
47 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
48 | いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
49 | 失礼します | Shitsureishimasu | Tôi xin phép |
50 | 先生、入ってもいいですか | Sensei, haittemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không? |
51 | 先生、出てもいいですか | Sensei, detemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không? |
52 | 見てください | Mitekudasai | Hãy nhìn |
53 | 読んでください | Yondekudasai | Hãy đọc |
54 | 書いてください | Kaitekudasai | Hãy viết |
55 | 静かに してください | Shizukani shitekudasai | Hãy giữ trật tự |
Các câu giao tiếp tiếng Nhật trong văn phòng
STT | Tiếng Nhật | Tiếng Việt |
---|---|---|
56 | わかりました (Wakarimashita) | Tôi đã hiểu |
56 | わかりません (Wakarimasen) | Tôi không hiểu |
58 | もう一度言ってください (Mou ichido itte kudasai) | Bạn có thể nói lại lần nữa không? |
59 | 手伝っていただけますか? (Tetsudatte itadakemasu ka?) | Bạn có thể giúp tôi được không? |
60 | もっと時間が必要です (Motto jikan ga hitsuyou desu) | Tôi cần thêm thời gian |
61 | 仕事が終わりました (Shigoto ga owarimashita) | Tôi đã hoàn thành công việc |
62 | 休みが必要です (Yasumi ga hitsuyou desu) | Tôi cần một ngày nghỉ |
63 | 遅れます (Okuremasu) | Đến muộn |
64 | 早退します (Soutaishimasu) | về sớm |
65 | 休憩時間ですか (Kyuukei jikan desu ka) | Đây là thời gian nghỉ không? |
66 | 出張に行きます (Shucchou ni ikimasu) | Tôi sẽ đi công tác |
67 | 会議に参加します (Kaigi ni sanka shimasu) | Tôi sẽ tham gia cuộc họp |
68 | 何時に終わりますか? (Nanji ni owarimasu ka?) | Kết thúc lúc mấy giờ? |
69 | 電話がありますか? (Denwa ga arimasu ka?) | Có cuộc gọi nào không? |
70 | メールを送ります (Meeru o okurimasu) | Gửi email |
Xem ngay: Từ vựng tiếng Nhật về các môn học
Vậy là chúng ta đã cùng đi qua 70 câu thông dụng trong tiếng Nhật. Ngoại Ngữ You Can chúc các bạn học tốt và tự tin khi giao tiếp với người Nhật nhé.