Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau luyện tập 55 Câu tiếng Nhật thông dụng trong giao tiếp nhé. Hội thoại là một kỹ năng rất quan trọng, thuộc 55 Câu nói thông dụng trong tiếng Nhật cơ bản sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp với người Nhật lần đầu tiên.
Các câu chào hỏi bằng tiếng Nhật cơ bản
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
1 | おはようございます | Ohayou gozaimasu | Chào buổi sáng |
2 | こんにちは | Konnichiwa | Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối |
3 | こんばんは | Konbanwa | Chào buổi tối |
4 | お会いできて、 嬉 しいです | Oaidekite, ureshiiduse | Hân hạnh được gặp bạn! |
5 | またお目に掛かれて 嬉 しいです | Mata omeni kakarete ureshiidesu | Tôi rất vui được gặp lại bạn |
6 | お久しぶりです | Ohisashiburidesu | Lâu quá không gặp |
7 | お元 気ですか | Ogenkidesuka | Bạn khoẻ không? |
8 | 最近 どうですか | Saikin doudesuka | Dạo này bạn thế nào? |
9 | 調 子 はどうですか | Choushi wa doudesuka | Công việc đang tiến triển thế nào? |
10 | さようなら | Sayounara | Tạm biệt! |
11 | お休みなさい | Oyasuminasai | Chúc ngủ ngon! |
12 | また 後で | Mata atode | Hẹn gặp bạn sau! |
13 | 気をつけて | Ki wo tsukete | Bảo trọng nhé! |
14 | 貴方のお父様によろしくお伝 え下さい | Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai | Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé! |
15 | またよろしくお願いします | Mata yoroshiku onegaishimasu | Lần tới cũng mong được giúp đỡ |
16 | こちらは 私 の名刺です | Kochira wa watashi no meishi desu | Đây là danh thiếp của tôi |
17 | では、また, | Dewa mata | Hẹn sớm gặp lại bạn! |
18 | 頑張って! | Ganbatte | Cố gắng lên, cố gắng nhé! |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về các môn học

Mẫu câu cảm ơn bằng tiếng Nhật thông dụng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
19 | 本当に やさしいですね。 | Hontouni yasashiidesune | Bạn thật tốt bụng! |
20 | 今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。 | Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu | Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn! |
21 | 有難うございます。 | Arigatou gozaimasu | Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều |
22 | いろいろ おせわになりました。 | Iroiro osewani narimashita | Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ |
Xem thêm: Cách học Hán tự tốt nhất cho người mới bắt đầu
Mẫu câu xin lỗi bằng tiếng Nhật thông dụng
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
23 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
24 | ごめんなさい | Gomennasai | Xin lỗi |
25 | 私のせいです | Watashi no seidesu | Đó là lỗi của tôi |
26 | 私の不注意でした | Watashi no fuchuui deshita | Tôi đã rất bất cẩn |
27 | そんな 心算じゃありませんでした | Sonna tsumori jaarimasendeshita | Tôi không có ý đó. |
28 | 次からは 注意します | Tsugikara wa chuuishimasu | Lần sau tôi sẽ chú ý hơn |
29 | お待たせして 申し訳 ありません | Omataseshite mou wakearimasen | Xin lỗi vì đã làm bạn đợi |
30 | 遅くなって すみません | Osokunatte sumimasen | Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ |
31 | ご迷惑ですか? | Gomeiwakudesuka | Tôi có đang làm phiền bạn không? |
32 | ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか | Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka | Tôi có thể làm phiền bạn một chút không? |
33 | 少々, 失礼します | Shoushou shitsurei shimasu | Xin lỗi đợi tôi một chút |
34 | 申し訳ございません | Moushiwake gozaimasen | Tôi rất xin lỗi (lịch sự) |
Xem thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Corona
Những câu hội thoại trong lớp học bằng tiếng Nhật
Nếu các bạn đi du học Nhật bản và đang tham gia lớp học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu. Thì đây là một số câu tiếng Nhật t giao tiếp trong lớp học mà bạn cần thuộc lòng.
Những câu nói thông dụng trong lớp học
STT | Tiếng Nhật | Phiên âm | Nghĩa |
35 | はじめましょう | Hajimemashou | Chúng ta bắt đầu nào |
36 | おわりましょう | Owarimashou | Kết thúc nào |
37 | 休憩しましょう | Kyuukeishimashou | Nghỉ giải lao nào |
38 | おねがいします | Onegaishimasu | Làm ơn |
39 | ありがとうございます | Arigatougozaimasu | Xin cảm ơn |
40 | すみません | Sumimasen | Xin lỗi |
41 | きりつ | Kiritsu | Nghiêm! |
42 | どうぞすわってください | Douzo suwattekudasai | Xin mời ngồi |
43 | わかりますか | Wakarimasuka | Các bạn có hiểu không? |
44 | はい、わかりました | Hai, wakarimashita | Vâng, tôi hiểu |
45 | いいえ、わかりません | Iie, wakarimasen | Không, tôi không hiểu |
46 | もういちど お願いします | Mou ichido onegaishimasu | Xin hãy nhắc lại lần nữa |
47 | じょうずですね | Jouzudesune | Giỏi quá |
48 | いいですね | Iidesune | Tốt lắm |
49 | 失礼します | Shitsureishimasu | Tôi xin phép |
50 | 先生、入ってもいいですか | Sensei, haittemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không? |
51 | 先生、出てもいいですか | Sensei, detemo iidesuka | Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không? |
52 | 見てください | Mitekudasai | Hãy nhìn |
53 | 読んでください | Yondekudasai | Hãy đọc |
54 | 書いてください | Kaitekudasai | Hãy viết |
55 | 静かに してください | Shizukani shitekudasai | Hãy giữ trật tự |
Xem thêm: Khóa học tiếng Nhật giao tiếp hiệu quả
Vậy là chúng ta đã cùng đi qua 80 câu thông dụng trong tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và tự tin khi giao tiếp với người Nhật nhé.