Các môn học bạn hay học ở trường trong tiếng Nhật có tên là gì ? Hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ You Can – Tầm Nhìn Việt khám phá nhé. Bài viết hôm nay có tên là Từ Vựng tiếng Nhật về Môn Học. Cùng nhau bắt đầu thôi!
Từ vựng tiếng Nhật về Môn Học – Phần 1
Cùng học những từ vựng tiếng Nhật cho người mới bắt đầu dưới đây nhé:
- 法律学(ほうりつがく): ngành luật
- 政治学(せいじがく): chính trị học
- 国際関係学(こくさいかんけいがく) : ngành quan hệ quốc tế học
- 地理学(ちりがく)môn địa lý
- 観光学(かんこうがく): ngành du lịch
- 経済学(けいざいがく) : ngành kinh tế
- 社会学(しゃかいがく) : xã hội học
- 経営学(けいえいがく) : kinh tế học
- 教育学(きょういくがく) : giáo dục học
- 歴史(れきし) : lịch sử
- 心理学(しんりがく) : tâm lý học
- 哲学(てつがく) : triết học
- 芸術(げいじゅつ) : nghệ thuật
- 美術(びじゅつ) : mĩ thuật
- 文学(ぶんがく) : văn học
- 宗教学(しゅうきょうがく) : tôn giáo học
- 工学(こうがく): ngành công nghiệp kĩ thuật
>> Từ vựng tiếng Nhật về Môi Trường – Ngoại Ngữ You Can
Từ vựng tiếng Nhật về Môn Học – Phần 2
Những từ vựng phía trên chỉ là một phần nhỏ của chủ đề này, dưới đây lớp học tiếng Nhật online đã giúp bạn biên soạn thêm những từ sau:
- 医学(いがく): ngành y
- 遺伝学(いでんがく): di truyền học
- 薬学(やくがく) : ngành dược
- 化学(かがく): hóa học
- 物理学(ぶつりがく) : môn vật lý
- 数学(すうがく): số học
- 建築学(けんちくがく) : ngành kiến trúc
- 農学(のうがく): ngành nông nghiệp
- 生物学(せいぶつがく) : môn sinh vật
- 地学(ちがく): địa chất học
- 電気工学(でんきこうがく): ngành điện
- 土木工学(どぼくこうがく): ngành cầu đường
- 電工学(でんこうがく): ngành điện tử
- 天文学(てんもんがく): thiên văn học
- コンピューター工学(コンピューターこうがく): tin học
- 環境科学(かんきょうかがく) : ngành môi trường
- 音楽(おんがく) : môn âm nhạc
- 体育学(たいいくがく): môn thể dục
Cảm ơn bạn đã theo dõi bài viết của Ngoại Ngữ You Can. Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật về môn học trên đây sẽ giúp ích cho bạn.