fbpx

Chủ đề thời tiết bằng tiếng Nhật

Các bạn đã biết các từ vựng và mẫu câu về chủ đề thời tiết bằng tiếng Nhật chưa? Các bạn cùng Trung tâm You Can tìm hiểu nhé! Đầu tiên chúng ta sẽ bắt đầu với các từ vựng xung quanh chủ đề thời tiết bằng tiếng Nhật Bản trước nhé!

 Từ vựng chủ đề thời tiết bằng tiếng Nhật

Những từ vựng tiếng Nhật giao tiếp chủ đề thời tiết sẽ giúp bạn giao tiếp trôi chảy hơn:

  1. 天気 (てんき) :  Thời tiết
  2. 天気予報 ( てんきよほう): Dự báo thời tiết
  3. 雨 (あめ ): Mưa
  4. 雲 (くも) : Mây
  5. 夕立  (ゆうだち) : Mưa rào
  6. 大雨  (おおあめ) : Mưa to
  7. 雷が落ちる  (かみなりがおちる) : Sấm
  8. 雨  (ゆ/ばいう) : Mùa mưa
  9. 豪雨 (ごうう) :  Mưa rất to
  10. 暴風雨 (ぼうふうう) : Mưa bão
  11. 洪水 (こうずい) : Lũ lụt
  12. 局地的な雨 (きょくちてきなあめ) : Mưa rải rác
  13. 春雨  (しゅんう/はるさめ) : Mưa xuân
  14. 曇り (くもり) : Trời nhiều mây
  15. 太陽 (たいよう) : Mặt trời
  16. 快晴  (かいせい) : Trời có nắng và ít mây
  17. 晴れ (はれ) : Quang mây
  18. 霧  (きり) : Sương
  19. 雪 (ゆき) : Tuyết
  20. 氷 (こおり) : Băng
  21. 風  (かぜ) : Gió
  22. 季節風  (きせつふう) : Gió mùa
  23. 虹 (にじ) : Cầu vồng
  24. 大雪  (おおゆき) : Tuyết dày
  25. 霧 (きり) : Sương mù
  26. 霜  (しも) : Sương giá
  27. 吹雪  (ふぶき) : Bão tuyết
  28. 湿気  (しっけ) :  Độ ẩm
  29. 大気  (たいき) : Không khí
  30. 大気汚染  (たいきおせん) : Ô nhiễm không khí
  31. 気圧 (きあつ) : Áp suất
  32. 高気圧 (うきあつ) : Áp suất cao
  33. 低気圧 (ていきあつ) : Áp suất thấp
  34. 寒帯 (かんたい) :  Hàn đới
  35. 温暖 (おんだん) : Ấm áp
  36. 温帯 (おんたい) :  Ôn đới
  37. 熱帯 (ねったい) :  Nhiệt đới
thời tiết trong tiếng nhật
Thời tiết trong tiếngNhật

Tham khảo thêm: Cách chuyển tên từ tiếng việt qua tiếng Nhật

Mẫu câu trong chủ đề thời tiết bằng tiếng Nhật

Khoá học tiếng Nhật cho người mới bắt đầu sẽ gợi ý cho bạn một số mẫu câu về chủ đề thời tiết dưới đây:

  1. 天気 は どうですか?Thời tiết như thế nào?
  2. 晴れています。Trời nắng.
  3. 暑いです。Trời nóng.
  4. 寒いです。Trời lạnh.
  5. くもっています。Trời nhiều mây.
  6. 雨が降っています。Trời đang mưa.
  7. 風が強いです。Trời nhiều gió.
  8. 雪が降っています。Tuyết đang rơi.
  9. 大荒れの天気です。Thời tiết khó chịu.
  10. 気温は何度ですか?Nhiệt độ bao nhiêu?
  11. いい天気ですね。Thời tiết đẹp quá nhỉ!
  12. もうすぐ雨ですよ。Sắp mưa rồi đấy.

Trên đây là những từ vựng và mẫu câu liên quan tới chủ đề thời tiết bằng tiếng Nhật. Trung tâm tiếng Nhật You Can chúc các bạn học tốt nhé!

>> Đồ dụng cụ nhà bếp trong tiếng Nhật

Nếu bạn cần được tư vấn kỹ về các khóa học tiếng Nhật có thể liên hệ trực tiếp đến:

Trung tâm tiếng Nhật You Can

  • Địa chỉ : số 36/10, đường Nguyễn Gia Trí ( đường D2 cũ), phường 25, quận Bình Thạnh.
  • Hoặc qua hotline:  0979 614 063 – 0948 969 063.

Bộ phận tư vấn của trung tâm sẽ liên hệ và tư vấn miễn phí cho bạn. Cảm ơn bạn!

Scroll to Top