fbpx

Những lời chúc 20 tháng 10 bằng tiếng Trung ngắn gọn nhiều ý nghĩa

Ngày 20/10 là ngày kỷ niệm quan trọng để tôn vinh phái đẹp trên khắp thế giới. Là một người học tiếng Trung, tại sao bạn lại không chọn cách chúc những nửa yêu thương của mình trực tiếp bằng tiếng Trung? Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ đến bạn những lời chúc 20 tháng 10 bằng tiếng Trung đầy ý nghĩa giúp bạn bày tỏ tấm lòng một cách chân thành nhất.

Ngày phụ nữ Việt Nam tiếng Trung là gì?

Ngày phụ nữ Việt Nam được chọn là ngày 20/10 hàng năm. Ngày 20/10 ra đời nhằm tôn vinh và tri ân những người phụ nữ đã đóng góp to lớn cho gia đình, xã hội và quê hương. Trong dịp này, phụ nữ sẽ nhận được những món quà và lời chúc mừng từ người thân yêu để thể hiện sự quan tâm và trân trọng đối với họ. Ngày 20/10 là một dịp để cả xã hội nhớ đến những đóng góp của phụ nữ và khuyến khích sự công bằng và bình đẳng giới tính trong mọi lĩnh vực, đồng thời chúc mừng và gửi đến những người phụ nữ yêu quý những lời chúc tốt đẹp nhất.

Trong tiếng Trung Hoa, ngày phụ nữ Việt Nam gọi là:

  • 越南妇女节 / zhùyuènánfùnǚjié / ngày phụ nữ Việt Nam

Khác với ngày Quốc tế phụ nữ:

  • 国际妇女节 / guójì fùnǚ jié / ngày Quốc tế phụ nữ 8/3 

ngay-phu-nu-viet-nam-bang-tieng-trung

Những câu chúc 20 tháng 10 bằng tiếng Trung hay nhất

1. Những lời chúc mừng ngày của mẹ bằng tiếng Trung 

  • 10 月 20 日母亲节快乐
    / 10 Yuè 20 rì mǔqīn jié kuàilè /.
    Chúc mừng ngày của mẹ 20 tháng 10.
  •  妈妈,10月20日快乐
    / Māmā,10 yuè 20 rì kuàilè /.
    Ngày 20/10 vui vẻ mẹ nhé.
  •  10/20 母亲节快乐! 保持健康,和我在一起,妈妈. 我非常爱你妈妈.
    / 10/20 Mǔqīn jié kuàilè! Bǎochí jiànkāng, hé wǒ zài yīqǐ, māmā. Wǒ fēicháng ài nǐ māmā! /.
    20/10 Chúc mừng Ngày của Mẹ! Giữ sức khỏe và ở bên con, mẹ nhé. Con yêu mẹ nhiều lắm!
  •  我感谢你一直保护和爱我。 10月20日,祝你永远年轻不老,永远和我在一起,妈妈!
    / Wǒ gǎnxiè nǐ yīzhí bǎohù hé ài wǒ. 10 Yuè 20 rì, zhù nǐ yǒngyuǎn niánqīng bùlǎo, yǒngyuǎn hé wǒ zài yīqǐ, māmā!/
    Con cảm ơn mẹ luôn bảo vệ và yêu thương con. 20/10 chúc mẹ trẻ mãi không già, sống với con mãi mãi mẹ nhé!
  • 今天10月20日,祝您健康,年轻美丽,幸福与和平。
    /Jīntiān 10 yuè 20 rì, zhù nín jiànkāng, niánqīng měilì, xìngfú yǔ hépíng/
    Hôm nay 20/10, con chúc mẹ luôn luôn mạnh khỏe, ngày càng trẻ đẹp, vui vẻ và bình an.
  • 妈妈,在10月20日越南妇女节之际,我向您表示祝贺!幸福的美丽女人。
    /Māmā, zài 10 yuè 20 rì yuènán fùnǚ jié zhī jì, wǒ xiàng nín biǎoshì zhùhè! Xìngfú dì měilì nǚrén./
    Nhân ngày Phụ nữ Việt Nam 20/10, con chúc mừng mẹ! Chúc mừng người phụ nữ xinh đẹp.
  • 祝您10月20日身体健康,双唇始终微笑。
    /Zhù nín 10 yuè 20 rì shēntǐ jiànkāng, shuāng chún shǐzhōng wéixiào./
    Nhân ngày 20/10 con chúc mẹ nhiều sức khỏe và nụ cười luôn nở trên môi mẹ.
  • 在10月20日,我希望妈妈永远健康,没有后顾之忧。
    /Zài 10 yuè 20 rì, wǒ xīwàng māmā yǒngyuǎn jiànkāng, méiyǒu hòugùzhīyōu./
    Nhân ngày 20/10 chúc mẹ luôn khỏe mạnh, không phải lo nghĩ điều gì.

loi-chuc-20-thang-10-tieng-trung

Xem thêm: Những câu chúc mừng sinh nhật trong tiếng Trung

2. Câu chúc 20/10 tặng vợ, bạn gái bằng tiếng Trung

  • 10月20日,我想告诉你,你是我心中最美丽的女人。
    /10 Yuè 20 rì, wǒ xiǎng gàosù nǐ, nǐ shì wǒ xīnzhōng zuì měilì de nǚrén./
    Ngày 20-10 này anh muốn nói với em rằng, em là người phụ nữ đẹp nhất trong trái tim anh.
  • 10月20日对您来说总是一个特殊的日子,祝您充满幸福。
    /10 Yuè 20 rì duì nín lái shuō zǒng shì yīgè tèshū de rìzi, zhù nín chōngmǎn xìngfú./
    Ngày 20-10 luôn là ngày thật đặc với em, Anh chúc em tràn đầy hạnh phúc ngọt ngào.
  • 祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福!
    /Zhù nǐ kě’ài de nǚhái 10 yuè 20 rì chōngmǎn lèqù hé xìngfú!/
    Chúc cô gái đáng yêu của anh ngày 20/10 thật vui vẻ, hạnh phúc!
  • 希望你永远快乐,并拥有最好的微笑。
    /Xīwàng nǐ yǒngyuǎn kuàilè, bìng yǒngyǒu zuì hǎo de wéixiào./
    Chúc em luôn vui và nở những nụ cười đẹp nhất.
  • 10月20日,祝您越来越美丽
    /10 Yuè 20 rì, zhù nín yuè lái yuè měilì/
    Ngày 20/10 anh chúc em ngày càng xinh đẹp hơn
  • 祝您充满欢乐和幸福的一天20/10。
    /Zhù nín chōngmǎn huānlè he xìngfú de yītiān 20/10./
    Chúc em một ngày 20/10 đầy ắp niềm vui và hạnh phúc.
  • 我希望我的妻子永远健康,快乐和……健康饮食。
    /Wǒ xīwàng wǒ de qīzi yǒngyuǎn jiànkāng, kuàilè he……jiànkāng yǐnshí./
    Anh chúc vợ luôn luôn mạnh khỏe, vui vẻ và… ăn khỏe.
  • 祝你十月二十日节快乐.
    / Zhù nǐ shí yuè èrshí rì jié kuàilè /
    Chúc em ngày 20/10 vui vẻ.
  •  宝贝,妇女节快乐,永远美丽
    / Bǎobèi, fùnǚ jié kuàilè, yǒngyuǎn měilì! /
    Em à, chúc em ngày phụ nữ luôn vui vẻ, luôn xinh đẹp nhé!
  •  愿你永远快乐如意, 幸福无比!
    / Yuàn nǐ yǒng yuǎn kuài lè rú yì, xìng fú wú bǐ /
    Chúc em mãi mãi vui vẻ như ý, hạnh phúc vô biên !
  •  祝你可爱的女孩10月20日充满乐趣和幸福
    / Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyǒu zuì měilì de xiàoróng /
    Chúc em luôn vui và nở nụ cười đẹp nhất.
  •  十月二十日节到了,愿你开心,我的女王节日万万岁
    / Shí yuè èrshí rì jié dàole, yuàn nǐ kāixīn, wǒ de nǚwáng jiérì wàn wàn suì /
    Ngày 20/10 đến rồi, cầu mong em hạnh phúc, ngày nữ hoàng của anh muôn năm.
  •  祝福你,是你照亮了我周围的世界!妇女节快乐
    / Zhùfú nǐ, shì nǐ zhào liàngle wǒ zhōuwéi de shìjiè! Fùnǚ jié kuàilè! /
    Chúc mừng em, là ánh sáng của em đã soi rọi thế giới của anh! Chúc em có một ngày lễ thật vui vẻ!

Xem thêm: Học từ vựng tiếng Trung chủ đề halloween – lễ hội hóa trang

3. Những câu chúc 20/10 tiếng Trung ý nghĩa nhất tặng đồng nghiệp

  • 10/20祝你玩得开心
    / 10/20 Zhù nǐ wán dé kāixīn /
    20/10 Chúc các bạn vui vẻ!
  •  祝你永远快乐,永远美丽
    / Zhù nǐ yǒngyuǎn kuàilè, yǒngyuǎn měilì /
    Chúc các bạn luôn vui vẻ và luôn xinh xắn.
  •  祝所有女性 10/20 快乐
    / Zhù suǒyǒu nǚxìng 10/20 kuàilè /
    Chúc mừng 20/10 tới tất cả phụ nữ
  •  祝美女们妇女节快乐
    / zhù měi nǚmen fù nǚ jié kuài lè /
    Chúc các người đẹp ngày phụ nữ vui vẻ!
  •  祝美女们妇女节快乐!
    / Zhù měinǚmen fùnǚ jié kuàilè!/
    Chúc mừng ngày phụ nữ đến với các người đẹp.
  • 希望您永远美丽,而不会感到无聊。
    /Xīwàng nín yǒngyuǎn měilì, ér bù huì gǎndào wúliáo./
    Chúc bạn xinh đẹp hoài mà không biết chán.
  • 祝你好运,更多的幸福,更多的快乐,更多美好的事情。
    /Zhù nǐ hǎo yùn, gèng duō de xìngfú, gèng duō de kuàilè, gèng duō měihǎo de shìqíng./
    Chúc bạn gặp nhiều may mắn hơn, hạnh phúc hơn nhiều niềm vui, nhiều điều tuyệt diệu hơn.
  • 在10月20日之际,我们希望您在迷恋者的眼中永远迷人而美丽。
    /Zài 10 yuè 20 rì zhī jì, wǒmen xīwàng nín zài míliàn zhě de yǎnzhōng yǒngyuǎn mírén ér měilì./
    Nhân ngày 20/10 chúc bạn luôn duyên dáng trong mắt crush.
  • 祝您10月20日赚很多钱。
    /Zhù nín 10 yuè 20 rì zhuàn hěnduō qián./
    Nhân ngày 20-10, chúc bạn kiếm được nhiều tiền.
  • 希望你很快升职
    /Xīwàng nǐ hěn kuài shēng zhí/
    Chúc bạn sớm được thăng chức.

Từ vựng học tiếng Trung liên quan đến ngày 20/10

Ngày 20/10 sẽ là một ngày ý nghĩa diễn ra những hoạt động lời chúc tụng và tặng quà. Trong ngày này, bạn có thể cùng Ngoại Ngữ You Can học một vài từ vựng tiếng Trung liên quan đến các hoạt động này.

1. Từ vựng về những món quà ngày 20/10

Từ vựng Phiên ÂmDịch nghĩa
送花/ Sòng huā /Gửi hoa
送礼物/ Sòng lǐwù /Tặng quà
衣服/ Yīfu /Quần áo
化妆品/ Huàzhuāngpǐn /Mỹ phẩm
手提包/ Shǒutí bāo /Túi xách
口红/ Kǒuhóng /Son
裙子/ Qúnzi /Váy
玫瑰花/ Méiguī huā /Hoa hồng
香水/ Xiāngshuǐ /Nước hoa
鞋子/ Xiézi /Giày
手链/ Shǒuliàn /Vòng tay
耳环/ Ěrhuán /Bông tai
巧克力/ Qiǎokèlì /Sô cô la
泰迪熊/ Tài dí xióng /Gấu bông
纪念品/  Jìniànpǐn /Đồ lưu niệm

2. Từ vựng về câu chúc ngày 20/10

Từ vựngPhiên ÂmÝ nghĩa
快乐/ Kuàilè /Vui vẻ; sung sướng; hạnh phúc; khoái lạc
幸运/ Xìngyùn  /May mắn
健康/ Jiàn kāng /Khỏe mạnh
漂亮/ Piàoliang /Đẹp, xinh đẹp
成功/ Chénggōng /Thành công
喜悦/ Xǐyuè /Niềm vui
微笑/ Wéixiào /Nụ cười
舒服/ Shū fú /Thoải  mái, dễ chịu
感到幸福/ Gǎn dào  xìng fú /Cảm thấy hạnh phúc
光明/ Guāng míng /Tươi sáng
愿望/ Yuàn wàng /Nguyện ước

Bài viết trên đây, Ngoại Ngữ You Can đã giới thiệu đến bạn những lời chúc 20 tháng 10 bằng tiếng Trung đầy ý nghĩa dành cho mẹ, bạn gái của bạn. Hy vọng với những chia sẻ trên đã giúp bạn có thêm vốn từ vựng học tiếng Trung cho con đường học tập và làm việc của mình. Chúc bạn một ngày 20 tháng 10 thật vui vẻ và hạnh phúc.

Scroll to Top