fbpx

Đại từ phản thân tiếng Tây Ban Nha – Ngoại ngữ You Can

Đại từ phản thân trong ngữ pháp Tây Ban Nha là kiến thức mà Trung tâm ngoại ngữ You Can sẽ phổ cập cho các bạn trong ngày hôm nay. Đại từ phản thân được sử dụng khi tân ngữ và chủ ngữ trong câu đều chỉ đến 1 đối tượng.

Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha hiệu quả cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.

1. Quy luật sử dụng đại từ phản thân trong ngữ pháp Tây Ban Nha.

Đại từ phản thân tiếng Tây Ban Nha
Đại từ phản thân tiếng Tây Ban Nha

– Có 5 đại từ phản thân được sử dụng khi chủ ngữ và tân ngữ đều hướng đến cùng 1 đối tượng.

– Khi chủ ngữ là số nhiều, đại từ phản thân có thể được hiểu thành 2 nghĩa: “Chính chúng ta” hoặc “lẫn nhau”, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

– Đại từ phản thân trong ngữ pháp Tây Ban Nha đứng trước động từ hoặc đi kèm với động từ nguyên mẫu (an infinitive) hoặc danh động từ (Gerund)

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Ngữ pháp tiếng Tây Ban NhaĐại từ trong tiếng Tây Ban Nha

>>> Đọc thêm: 3 động từ Ser, Estar và Haber

2. Các đại từ phản thân trong tiếng Tây Ban Nha

Đại từ phản thân có cách dùng tương tự như đại từ làm bổ ngữ trực tiếp và đại từ làm bổ ngữ gián tiếp. Tùy theo ngôi xưng đại từ phản thân sẽ được dùng với ngôi tương ứng.

Đại từ phản thân

Tây Ban Nha

Đại từ phản thân

tiếng Anh

Dịch nghĩa
MeMyselfChính tôi, tự tôi
TeYourself (thân mật)Chính bạn, tự bạn
SeHimself

Herself

Itself

Themselves

Yourself (trang trọng)

Yourselves (trang trọng)

Each other

Tự anh ta, Chính anh ta

Chính cô ta, tự cô ta

Chính nó, tự nó

Tự bọn họ, chính bọn họ

Chính bạn (trang trọng, số ít)

Chính bạn (trang trọng, số nhiều)

Lẫn nhau

NosOurselves, each otherChính chúng tôi, lẫn nhau
OsYourselves, each otherChính các bạn (thân mật, số nhiều), lẫn nhau

Xem thêm: Động từ dejar.

Ví dụ:

Me

Me lavo. – Tôi tự mình tắm

Voy a elegirme. – Tôi sẽ tự mình chọn

Te

¿Te odias? – Bạn có ghét chính bạn không?

¿Puedes verte? – Bạn không tự mình nhận thấy sao?

Se

Se adora. – Roberto yêu quý chính anh ấy

La niña prefiere vestirse. – Cô gái thích chưng diện cho chính mình

La historia se repite. – Lịch sử lặp lại chính nó

Se compran los regalos. – Họ tự mua quà cho chính học hoặc Họ tự mua qua cho nhau.

¿Se afeita Ud.? – Bạn tư cạo chính mình sao?

Nos

Nos respetamos. – Chúng ta tôn trọng chính chúng ta hoặc chúng ra tôn trọng lẫn nhau.

Os

Es evidente que os queréis. – Hiển nhiên là các bạn yêu lẫn nhau hoặc hiển nhiên là các bạn yêu chính các bạn.

Scroll to Top