Đại từ phản thân trong ngữ pháp Tây Ban Nha là kiến thức mà Trung tâm ngoại ngữ You Can sẽ phổ cập cho các bạn trong ngày hôm nay. Đại từ phản thân được sử dụng khi tân ngữ và chủ ngữ trong câu đều chỉ đến 1 đối tượng.
Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha hiệu quả cùng giáo viên bản xứ chuyên môn cao.
1. Quy luật sử dụng đại từ phản thân trong ngữ pháp Tây Ban Nha.
– Có 5 đại từ phản thân được sử dụng khi chủ ngữ và tân ngữ đều hướng đến cùng 1 đối tượng.
– Khi chủ ngữ là số nhiều, đại từ phản thân có thể được hiểu thành 2 nghĩa: “Chính chúng ta” hoặc “lẫn nhau”, tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.
– Đại từ phản thân trong ngữ pháp Tây Ban Nha đứng trước động từ hoặc đi kèm với động từ nguyên mẫu (an infinitive) hoặc danh động từ (Gerund)
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha | Đại từ trong tiếng Tây Ban Nha |
>>> Đọc thêm: 3 động từ Ser, Estar và Haber
2. Các đại từ phản thân trong tiếng Tây Ban Nha
Đại từ phản thân có cách dùng tương tự như đại từ làm bổ ngữ trực tiếp và đại từ làm bổ ngữ gián tiếp. Tùy theo ngôi xưng đại từ phản thân sẽ được dùng với ngôi tương ứng.
Đại từ phản thân Tây Ban Nha | Đại từ phản thân tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Me | Myself | Chính tôi, tự tôi |
Te | Yourself (thân mật) | Chính bạn, tự bạn |
Se | Himself Herself Itself Themselves Yourself (trang trọng) Yourselves (trang trọng) Each other | Tự anh ta, Chính anh ta Chính cô ta, tự cô ta Chính nó, tự nó Tự bọn họ, chính bọn họ Chính bạn (trang trọng, số ít) Chính bạn (trang trọng, số nhiều) Lẫn nhau |
Nos | Ourselves, each other | Chính chúng tôi, lẫn nhau |
Os | Yourselves, each other | Chính các bạn (thân mật, số nhiều), lẫn nhau |
Xem thêm: Động từ dejar.
Ví dụ:
– Me
Me lavo. – Tôi tự mình tắm
Voy a elegirme. – Tôi sẽ tự mình chọn
– Te
¿Te odias? – Bạn có ghét chính bạn không?
¿Puedes verte? – Bạn không tự mình nhận thấy sao?
– Se
Se adora. – Roberto yêu quý chính anh ấy
La niña prefiere vestirse. – Cô gái thích chưng diện cho chính mình
La historia se repite. – Lịch sử lặp lại chính nó
Se compran los regalos. – Họ tự mua quà cho chính học hoặc Họ tự mua qua cho nhau.
¿Se afeita Ud.? – Bạn tư cạo chính mình sao?
– Nos
Nos respetamos. – Chúng ta tôn trọng chính chúng ta hoặc chúng ra tôn trọng lẫn nhau.
– Os
Es evidente que os queréis. – Hiển nhiên là các bạn yêu lẫn nhau hoặc hiển nhiên là các bạn yêu chính các bạn.