Hôm nay Trung tâm dạy tiếng Tây Ban Nha – You Can sẽ đem đến cho các bạn ý nghĩa và cách sử dụng động từ Dejar trong tiếng Tây Ban Nha. Thông qua bài học này, hy vọng các bạn yêu thích tiếng Tây Ban Nha sẽ nắm được cách dùng chính xác của động từ Dejar.
Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha cho người mới bắt đầu tại VVS.
1. Động từ Dejar với nghĩa “ Để lại”
– “Để lại” là nghĩa thông dụng nhất để sử dụng động từ Dejar. Ví dụ:
Déjalo aquí.
Để nó ở đây.
¿Dónde dejé el coche aparcado?
Tôi đã để xe ở đâu nhỉ?
Dejaré el libro en la mesa.
Tôi sẽ để cuốn sách trên bàn.
Dejé a Pablo en Chicago.
Tôi để Pablo ở Chicago.
– Khi vị ngữ của Dejar là hoạt động hoặc người, Dejar có thể mang nghĩa “Rời đi, bỏ rơi hoặc từ bỏ”. Ví dụ:
Deja su carrera para irse a la política.
Anh ta rời bỏ sự nghiệp để tiến vào giới chính trị.
Han fallado en sus tentativas de dejar el fumar.
Họ đã thất bại khi nỗ lực bỏ thuốc lá.
Dejó a su esposa por la mujer que deseaba.
Anh ta bỏ rơi người vợ của mình vì người phụ nữ mà anh ta khao khát.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Ngữ pháp tiếng Tây Ban Nha | Nada là gì? | Đại từ phản thân trong tiếng Tây Ban Nha |
2. Sử dụng Dejar với nghĩa “Cho mượn”
Khi có món đồ và danh từ chỉ người trong câu, động từ Dejar được sử dụng với nghĩa “Cho mượn”. Ví dụ:
Como era un buen jefe me dejaba su coche.
Là một người sếp tốt anh ta cho tôi muộn xe của anh ấy.
Me dejó su casa de vacaciones.
Anh ta cho tôi muộn căn nhà nghỉ mát của mình.
¿Me dejas tu teléfono?
Tôi có thể mượn điện thoại của bạn không?
3. Động từ Dejar với nghĩa “ Truyền lại”
Trong nhiều ngữ cảnh, động từ Dejar có thể được sử dụng với nghĩa “ Truyền lại”. Ví dụ:
Mi madre me dejó su capacidad de esperanza.
Mẹ tôi truyền lại cho tôi khả năng hy vọng của bà
Me dejó su dirección postal para escribirle.
Anh ta đưa lại địa chỉ thư điện tử để tôi có thể viết thư cho anh ta.
Cuando murió me dejó su panadería en su testamento.
Khi anh ta mất anh ta để lại tiệm bánh cho tôi trong di chúc của anh ta.
4. Sử dụng Dejar với nghĩa “ Không làm phiền”
Đôi khi Dejar còn được sử dụng với nghĩa “ không làm phiền” hoặc “ để yên”. Ví dụ:
¡Déjame! Tengo que estudiar.
Để tôi yên! Tôi phải học.
No nos dejaba en paz.
Anh ta không để chúng tôi yên.
Dejar Meaning ‘To Allow’
5. Sử dụng Dejar với nghĩa “ Cho phép”
No me dejaban comprar nada que no fuese reciclable.
Họ không cho phép tôi mua bất cứ thứ gì mà không thể tái chế được.
6. Sử dụng Dejar với tính từ
Khi đứng trước một tính từ, người sử dụng độngt từ Dejar sẽ nêu kỹ hơn phần nghĩa: “ Làm ai đó cảm thấy hoặc đang ở trong một tình trạng nào đó. Ví dụ:
La ley no dejó satisfecho a nadie.
Điều luận không làm hài lòng bất kỳ ai.
Me dejó feliz, como ver un oasis.
Điều đó làm tôi hạnh phúc, như được thấy một ốc đảo.
6. Động từ Dejar mang nghĩa “trì hoàn” hoặc “Dừng”
¿Por qué no deja el viaje para mañana?
Sao không hoãn chuyến đi của bạn đến ngày mai?
– Riêng cụm từ phrase dejar de thường mang nghĩa là từ bỏ:
Hoy dejo de fumar.
Hôm nay tôi sẽ bỏ hút thuốc.
La hepatitis A dejó de ser una cosa de niños.
Viêm gan A không còn là bệnh của trẻ em nữa.
Nunca dejaré de amarte.
Tôi sẽ không bao giờ ngừng yêu bạn.
>>> Đọc thêm: Đại từ sở hữu – Ngữ pháp Tây Ban Nha