fbpx

Dịch Tên Sang Tiếng Trung Hay & Ý Nghĩa Nhất

Bạn đã biết cách dịch tên sang tiếng Trung hay dịch họ và tên từ Tiếng Việt sang tiếng Trung Quốc chưa. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Youcan.edu.vn tìm hiểu chi tiết về những tên tiếng Trung hay và những họ phổ biến của người Trung Quốc nhé!

Các cách dịch tên sang tiếng Trung

Có nhiều cách để dịch tên sang tiếng Trung tiêu biểu như:

  • Dịch tên theo cách phát âm: Dịch tên sang các ký tự ‘đồng âm’ với tên gốc của mình. Ví dụ, tên Ái có thể dịch sang tiếng Trung là 爱 /ài/ do có cùng cách phát âm.
  • Dịch tên theo ý nghĩa: Xác định nghĩa của tên và dịch sang từ tiếng Trung mang ý nghĩa đó. Ví dụ, tên Thịnh mang ý nghĩa thịnh vượng, có thể được dịch là 盛 / shèng / – sự phồn thịnh.
  • Kết hợp giữa âm và nghĩa: Một số tên có thể kết hợp giữa việc dịch cả âm và nghĩa. Ví dụ, tên Bình An có thể dịch sang tiếng Trung là 平安 /Píng’ān/, có nghĩa là yên ổn, bình an. Ý nghĩa này cũng tương tự như trong tiếng Việt.

Dịch tên sang tiếng Trung Quốc có phiên âm theo vần

Việc dịch tên sang Hán Việt đối với người học tiếng Trung luôn mang lại nhiều điều thú vị cho người học. Nhiều người thắc mắc vì sao một tên lại có nhiều cách viết khác nhau.

Tùy vào sự khác biệt về ý nghĩa và cách dịch mà tên tiếng Trung khi dịch từ tiếng Việt sang sẽ không giống nhau. Dưới đây là những tên tiếng Việt thông dụng dịch sang tiếng Trung theo vần.

Xem thêm: Thông tin du học Trung Quốc mới nhất

STTTên tiếng ViệtTên Tiếng TrungPhiên âm (Pinyin)
1ANAn
2ANHYīng
3ÁNHYìng
4ÁI 爱Ài
5ÂNĒn
6ẨNYǐn
7BÁCHBǎi
8BẠCHBái
9BẮCBěi
10BẰNGFéng
11BẢOBǎo
12BÍCH
13BIÊNBiān
14BÌNHPíng
15BÍNHBǐng
16BỐIBèi
17BÙIPéi
18CAOGāo
19CẢNHJǐng
20CẦM 琴Qín
21CHÁNHZhèng
22CHẤNZhèn
23CHÂUZhū
24CHIZhī
25CHÍZhì
26CHIẾNZhàn
27CHIỂUZhǎo
28CHINHZhēng
29CHUẨNZhǔn
30CHUNGZhōng
31CÔNGGōng
32CUNGGōng
33CƯỜNGQiáng
34CỬUJiǔ
35DANHMíng
36DẠ
37DIỄMYàn
38DIỆP
39DIỆUMiào
40DOANHYíng
41DOÃNYǐn
42DỤC
43DUNGRóng
44DŨNGYǒng
45DUYWéi
46DUYÊNYuán
47DỰ
48DƯƠNG Yáng
49DƯƠNGYáng
50DƯỠNGYǎng
51ĐẠI
52ĐÀOTáo
53ĐANDān
54ĐAMDān
55ĐÀMTán
56ĐẢMDān
57ĐẠMDàn
58ĐẠT
59ĐẮCDe
60ĐĂNGDēng
61ĐĂNGDēng
62ĐẶNGDèng
63ĐINHDīng
64ĐÌNHTíng
65ĐỊNHDìng
66ĐIỀMTián
67ĐIỂMDiǎn
68ĐIỀNTián
69ĐIỆPDié
70ĐOANDuān
71ĐÔDōu
72ĐỖ
73ĐỒNGTóng
74ĐỨC
75CẨMJǐn
76GIAJiā
77GIANGJiāng
78GIAOJiāo
79GIÁPJiǎ
80
81HẠXià
82HẢIHǎi
83HÀNHán
84HẠNHXíng
85HÀOHáo
86HẢOHǎo
87HẠOHào
88HẰNGHéng
89HÂNXīn
90HẬUHòu
91HUYÊNXuān
92HIỀNXián
93HIỆNXiàn
94HIỂNXiǎn
95HIỆPXiá
96HIẾUXiào
97HINHXīn
98HOAHuā
99HÒA
100HÓAHuà
101HỌCXué
102HOÀI怀Huái
103HOANHuān
104HOÁNHuàn
105HOẠNHuàn
106HOÀNHuán
107HOÀNGHuáng
108HỒ
109HỒNGHóng
110HỢP
111HỢIHài
112HUÂNXūn
113HUẤNXùn
114HÙNGXióng
115HUYHuī
116HUYỀNXuán
117HUỲNHHuáng
118HUYNHXiōng
119HỨA許 (许)
120HƯNGXìng
121HƯƠNGXiāng
122HỮUYǒu
123KIMJīn
124KIỀUQiào
125KIỆTJié
126KHA
127KHANGKāng
128KHẢI啓 (启)
129KHẢIKǎi
130KHÁNHQìng
131KHOA
132KHÔIKuí
133KHUẤT
134KHUÊGuī
135KỲ
136
137LẠILài
138LANLán
139LINH, LỆNHLìng
140LĨNHLǐng
141LÂMLín
142LENLián
143
144LỄ
145LYMáo
146LINHLíng
147LIÊNLián
148LONGLóng
149LUÂNLún
150LỤC
151LƯƠNGLiáng
152LY
153
154
155MẠC
156MAIMéi
157MẠNHMèng
158MINHMíng
159MYMéi
160MỸMěi
161NAMNán
162NHẬT
163NHÂNRén
164NHIEr
165NHIÊNRán
166NHƯ
167NGAÉ
168NGÂNYín
169NGỌC
170NGÔ
171NGUYÊNYuán
172NGUYỄNRuǎn
173NỮ
174PHANFān
175PHẠMFàn
176PHIFēi
177PHONGFēng
178PHÓNGFēng
179PHÚ
180PHÙ
181PHƯƠNGFāng
182PHÙNGFéng
183PHỤNGFèng
184PHƯỢNGFèng
185QUANGGuāng
186QUÂNJūn
187QUỐCGuó
188QUYÊNJuān
189QUỲNHQióng
190SANGshuāng
191SÂMSēn
192SONGShuāng
193SƠNShān
194TÀICái
195TÂNXīn
196TẤNJìn
197THÁItài
198THANHQīng
199THÀNHChéng
200THÀNHChéng
201THÀNHChéng
202THỊNHShèng
203THAOTáo
204THẢOCǎo
205THẮNGShèng
206THẾShì
207THIShī
208THỊShì
209THIÊMTiān
210THỊNHShèng
211THẨMShěn
212THIÊNTiān
213THIỆUShào
214THOAChāi
215THOẠIHuà
216THUẬNShùn
217THỦYShuǐ
218THÚYCuì
219THÙYChuí
220THỤYRuì
221THUQiū
222THƯShū
223THƯƠNGCāng
224THƯƠNGChuàng
225TIÊNXian
226TIẾNJìn
227TÍNXìn
228TỊNHJìng
229TOÀNQuán
230宿
231TÙNGSōng
232TUÂNXún
233TUẤNJùn
234TUYẾTXuě
235TƯỜNGXiáng
236
237TRANGZhuāng
238TRÂMZān
239TRÍZhì
240TRINH貞 / 贞Zhēn
241TRỊNHZhèng
242TRIỂNZhǎn
243TRÚCZhú
244TRUNGZhōng
245TRƯƠNGZhāng
246TUYỀNXuán
247UYÊNYuān
248UYỂNYuàn
249VĂNWén
250VÂNYún
251Wěi
252VINHRóng
253VĨNHYǒng
254VIỆTYuè
255
256
257
258VƯƠNGWáng
259VƯỢNGWàng
260Vi, VYWéi
261Ý
262YÊNĀn
263YẾNYàn
264XUÂNChūn
265XUYẾNChuàn

Những Họ trong tiếng Trung thông dụng tại Việt Nam

Theo số liệu thống kê đầu năm 2005, ở Việt Nam có 1020 trong đó Họ người Kinh là 165 Họ. Dưới đây là 28 họ người Việt Nam khá phổ biến được dịch sang tiếng Trung:

Xem thêm: Kinh nghiệm du học Đài Loan

STTHọTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)
1Bùi 裴Péi
2Đặng 邓Dèng
3Đỗ 杜
4Dương 杨Yáng
5Hồ 胡
6Hoàng/Huỳnh 黃Huáng
7 黎
8LưuLiú
9 李
10Mạc
11MaiMéi
12NghiêmYán
13Ngô 吴
14Nguyễn 阮Ruǎn
15PhạmFàn
16PhanFān
17TạXiè
18TăngZēng
19ThạchShí
20TháiCài
21
22TônSūn
23TrầnChén
24TriệuZhào
25TrịnhZhèng
26TrươngZhāng
27VănWén
28Võ, Vũ

Dịch tên Đệm sang tiếng Trung

Một tên đầy đủ sẽ có cả Họ, Tên Đệm và Tên (Một số trường hợp không có tên Đệm). Tên Đệm hay chữ lót có thể được tạo ra bằng cách ghép các Họ với nhau, hoặc những từ tiếng Trung hay có ý nghĩa. Dưới đây là 3 tên Đệm tiếng Trung thông dụng nhất.

>>Tham khảo chương trình học tiếng Trung cơ bản cải thiện 4 kỹ năng nghe nói đọc phát âm tiếng trung hiệu quả.

Tên ĐệmTiếng TrungPhiên âm (Pinyin)
Thịshì
Vănwén
Công 公 Gōng

Tham khảo: 214 bộ thủ trong tiếng Trung

App dịch tên sang tiếng Trung

Ngoài ra để tiết kiệm thời gian bạn cũng có thể sử dụng một số App hoặc trang web dịch tên tiếng từ Tiếng Việt sang Tiếng Trung h

Một số app được đánh giá cao mà Ngoại Ngữ You Can đã tổng hợp:

  • Từ điển Trung Việt – Hanzii
  • Dịch Việt – Trung
  • Google dịch
  • Microsoft Translator

Hy vọng qua bài viết giới thiệu về dịch tên sang tiếng Trung được Ngoại ngữ Youcan tổng hợp sẽ giúp bạn nhanh chóng tìm được tên của mình bằng tiếng Trung rồi nhé! Nếu bạn đang tìm Khóa học tiếng Trung uy tín hoặc tham khảo các khóa học online giá rẻ đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi ngay để nhận được nhiều ưu đãi.

Scroll to Top