fbpx

Những Câu Nói Tiếng Hàn Dễ Thương Sử Dụng Phổ Biến Khi Giao Tiếp

Những câu nói tiếng Hàn dễ thương là nét đặc trưng khi giao tiếp tiếng Hàn. Trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Hàn sẽ cùng bạn tìm hiểu về những câu thả thính đáng yêu cùng ngữ pháp tiếng Hàn. Tìm hiểu ngay với Ngoại Ngữ You Can nhé.

Dễ thương tiếng Hàn là gì?

de thuong trong tieng han

Trước khi cùng khoá học tiếng Hàn online tìm hiểu về những câu nói dễ thương, chúng ta hãy xem dễ thương trong tiếng Hàn là gì?

Tiếng Hàn dễ thương được viết là:

  • 귀엽습니다 (kyu-yo-sum-ni-ta): Chúng tôi sử dụng cụm từ này trong các tình huống trang trọng.
  • 귀여워요 (kuy-yo-wo-yo): Đây là cách nói chuẩn, dùng khi nói chuyện với người lớn tuổi hoặc những người không quá thân quen.
  • 귀여워 (kuy-yo-wo): Với những người thân thiết, chúng ta có thể dùng từ này để thể hiện sự dễ thương.

Xem thêm: Chúc mừng sinh nhật tiếng Hàn

Những từ vựng tiếng Hàn phát âm dễ thương

tu vung tieng han ve de thuong

Trong ngôn ngữ Hàn Quốc, ngay cả khi phát âm, chúng ta cũng có thể dễ dàng nhận ra sự đáng yêu trong đó. Nếu để ý, bạn sẽ dễ dàng nhận thấy người Hàn Quốc thường nói rất chậm và nhẹ nhàng. Điều đó cũng làm tăng khả năng nghe dễ dàng ngay cả trong bài nói tiếng Hàn hàng ngày.

Nhắc đến dễ thương thì không thể không nói đến văn hóa của Aegyo. Aegyo có thể hiểu là cách thể hiện sự dễ thương của người nói một cách đồng cảm thông qua giọng nói, nét mặt hay cử chỉ.

Aegyo không phải lúc nào cũng được thể hiện tình cảm vì vô tình sẽ bị đánh giá là kỳ lạ. Vì vậy, tùy trường hợp mà bạn có thể sử dụng nó.

Thông thường bạn chỉ nên sử dụng nó khi bày tỏ tình cảm của mình với người yêu, gia đình hoặc những người bạn muốn gần gũi.

Một số cụm từ tiếng Hàn với cách phát âm đáng yêu:

  • 어떡해 (o-tok-kê): Làm sao đây
  • 괜찮아 (kuen-cha-na): Tôi ổn

Cố gắng nói tiếng Hàn như 화이팅 (Hwaiting) hoặc 아자 아자 (à-cha-à-cha) hoặc 태내 (요) (him-ne-yô) hoặc 기운 내 (요) (ki-un-ne). Có nhiều cách khác nhau để nói từ co trong tiếng Hàn, nhưng đây chỉ là 4 trong số những cách phổ biến và quen thuộc nhất để nói từ này.

화이팅 (Hwaiting) / 힘내(요) (him-ne-yô) / 아자 아자 (à-cha-à-cha) / 기운내(요) (ki-un-ne): Cố lên. Thực tế, có nhiều cách để nói từ cố lên trong tiếng Hàn, 4 cách trên đây là 4 cách thông dụng nhất.

Chắc hẳn bạn đã quen với từ Chìn chá những lại không biết viết như thế nào và nghĩa của nó là gì? 진짜: Thật hả. Đối với từ an tuê cũng vậy, an tuê được viết là 안돼: Không được.

>> Giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

Những câu nói tiếng Hàn dễ thương về cuộc sống

nhung cau noi tieng han de thuong

Học tiếng Hàn cấp tốc qua những câu nói dễ thương dưới đây sẽ giúp bạn tiết kiệm được thời gian học từ vựng, nhưng vẫn nói đúng được ngữ pháp.

인생은 꽃, 사랑은 그 꽃의 꿀: (insaeng-eun kkoch, salang-eun geu kkoch-ui kkul): Cuộc sống là một bông hoa, tình yêu là mật của loài hoa đó.

진실한 사랑은 인생의 환희다 (jinsilhan salang-eun insaeng-ui hwanhuida): Tình yêu đích thực là niềm vui của cuộc sống.

성공하는 비결은 목적을 바꾸지 않는것이다. (seong-gonghaneun bigyeol-eun mogjeog-eul bakkuji anhneungeos-ida) Bí quyết của thành công là không thay đổi mục đích.

사람을 믿으라 돈을 믿지 말라 (salam-eul mid-eula don-eul midji malla) Hãy tin người, đừng tin tiền.

행복이란 어느 때나 노력의 대가이다. (haengbog-ilan eoneu ttaena nolyeog-ui daegaida) Hạnh phúc bao giờ cũng là giá trị của sự nỗ lực.

열정적이지 못하면 하지 않는 것이 좋다 (yeoljeongjeog-iji moshamyeon haji anhneun geos-i johda) Không nhiệt huyết, thì thôi đừng làm hay hơn.

시 냇물이 얕아도 깊은 것으로 생각하고 건라 (si naesmul-i yat-ado gip-eun geos-eulo saeng-gaghago geonla) Nước suối dù có cạn thì cũng hãy nghĩ là sâu mà bước qua.

기회는 눈뜬 자한테 열린다 (gihoeneun nuntteun jahante yeollinda) Cơ hội chỉ đến với người mở mắt.

Tham khảo thêm: Anh yêu em tiếng Hàn Quốc

Những câu nói tiếng Hàn trong phim dễ thương

Khi xem phim, bạn sẽ thấy những câu tỏ tình tiếng Hàn ngọt ngào và những câu nói hay bằng tiếng Hàn được sử dụng kèm theo những trạng từ cảm xúc giúp đẩy cao trào của câu nói. Cùng tìm hiểu qua các câu tiếng Hàn hay sau đây nhé.

울지마요: (uljimayo): Đừng khóc nữa

무서워요: (museowoyo): Thật đáng sợ, sợ quá

잘 자요: (jal jayo): Ngủ ngon, chúc ngủ ngon

오빠난 배고파요: (oppanan baegopayo): Anh ơi em đói

우리헤어지자: (uliheeojija): Chúng ta chia tay đi

행복해요:(haengboghaeyo): Anh/em rất hạnh phúc

난널 미워요: (nanneol miwoyo): Em ghét anh, tôi ghét anh

사랑해요: (salanghaeyo): Anh/em yêu em/anh

다시 연락할게요: (dasi yeonlaghalgeyo): Em/Anh sẽ liên lạc lại sau nhé

보고싶어요: (bogosip-eoyo): Anh/em nhớ em/anh.

따라와: (ttalawa): Đi theo anh, đi theo tôi

귀여워요: (gwiyeowoyo): thật dễ thương, dễ thương quá

안돼요: (andwaeyo): Không, không được

왜그래? (waegeulae?): Có chuyện gì thế?

난널 미워요: (nanneol miwoyo): Em ghét anh, anh ghét em

가지마: (gajima): có nghĩa là đừng đi mà

걱정하지마요: (geogjeonghajimayo): Đừng lo lắng

Ngoài ra, còn rất nhiều cụm từ dễ thương và biểu cảm được sử dụng trong phim. Nếu bạn là người yêu thích những bộ phim Hàn Quốc, tất nhiên bạn sẽ thấy những cụm từ này, những câu nói hay về tình yêu rất nhiều. Xem phim Hàn Quốc cũng là cách tốt nhất để học và phản xạ từ tiếng Hàn. Ngoài ra, bạn còn có thể đọc thêm những câu danh ngôn hay bằng tiếng Hàn để nâng cao vốn từ vựng của mình.

STT tiếng Hàn thả thính dễ thương

Crush của các bạn học tiếng Hàn và bạn muốn viết stt thả thính nhưng không biết viết như thế nào, những mẫu câu tiếng Hàn thả thính đơn giản dưới đây là dành cho bạn.

같이 있고 싶어: (gat-i issgo sip-eo): Anh muốn ở cùng với em.

난 너 그대로를 좋아해: (nan neo geudaeloleul joh-ahae): Anh thích em là chính mình.

미소가 정말 그리워: (misoga jeongmal geuliwo): Anh thực sự thấy nhớ nụ cười của em.

보고 싶어: (bogo sip-eo): Anh nhớ em.

앞으로 우리 오래오래 예쁜 사랑 하자: (ap-eulo uli olaeolae yeppeun salang haja): Sau này chúng ta hãy yêu nhau thật lâu thật lâu em nhé.

잘 자요: (jal jayo): Ngủ ngon nhé.

좋아해: (joh-ahae): Anh thích em.

Tìm hiểu thêm: Shiba trong tiếng Hàn

Những câu nói dễ thương bằng tiếng hàn biểu lộ tình cảm

nhung cau noi de thuong ve tinh cam

나도 사랑해: (nado salanghae): Em cũng rất yêu anh.

내 사랑이 들리지 않니? (nae salang-i deulliji anhni?): Em có nghe tiếng tình yêu của anh không?

생각하고 있는 것 이상으로 사랑해: (saeng-gaghago issneun geos isang-eulo salanghae): Anh yêu em nhiều hơn em nghĩ đấy.

나와 결혼해 줄래 (nawa gyeolhonhae jullae): Hãy kết hôn với anh nhé.

내 아내가 되어줘 (nae anaega doeeojwo): Hãy làm vợ anh nhé.

내가 얼마나 사랑하는지 모를 거야 (naega eolmana salanghaneunji moleul geoya): Em không biết anh yêu em nhiều như thế nào đâu.

내눈에 니가 귀엽고 착하고 예쁜 것 같아: (naenun-e niga gwiyeobgo chaghago yeppeun geos gat-a): Trong mắt anh, em rất dễ thương, hiền lành và xinh đẹp.

너와 영원히 함께하고 싶 (neowa yeong-wonhi hamkkehago sip) Tôi muốn được ở bên em mãi mãi.

너는 내 전부야 (neoneun nae jeonbuya): Với anh em là tất cả mọi thứ.

넌 널 많이 걱정해요: (neon neol manh-i geogjeonghaeyo): Anh rất lo cho em.

네가 있기에 나도 있는거야: (nega issgie nado issneungeoya): Anh tồn tại là vì có em.

나는 니꺼야 (naneun nikkeoya) Em là của anh.

너는 내 전부야 너는 사랑이야 (neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya) Em là tất cả của anh, tình yêu của anh.

당신의 존재가 큰 힘이 됩니다: (dangsin-ui jonjaega keun him-i doebnida): Sự hiện diện của em là một sức mạnh tuyệt vời.

말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해: (mallo pyohyeonhal su eobs-eul mankeum salanghae): Không lời nào có thể diễn tả hết rằng anh yêu em.

안아 줘: (an-a jwo): Ôm anh cái nào.

진심으로 사랑해: (jinsim-eulo salanghae): Anh yêu em bằng tất cả trái tim của mình.

진짜야: (jinjjaya): Thật đấy

첫눈에 반했어: (cheosnun-e banhaess-eo): Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

Với mỗi câu tiếng Hàn, Ngoại Ngữ You Can đều để phiên âm và nghĩa bên cạnh. Hy vọng sẽ giúp bạn học tập nhanh chóng và hiệu quả. Hãy bỏ túi ngay những câu nói tiếng Hàn dễ thương nhé. Nếu có bất cứ thắc mắc nào về ngữ pháp và nghĩa bên cạnh, hãy liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn nhé.

Scroll to Top