Hôm nay ngoại ngữ VVS – Tầm Nhìn Việt sẽ cung cấp cho các bạn những câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha để nói chuyện chuẩn như người bản xứ. Trường dạy tiếng Tây Ban Nha – VVS đã tổng hợp những cụm từ tiếng Tây Ban Nha thường gặp nhất dành cho các bạn. Hãy tìm hiểu thông tin và cách sử dụng chúng ngay sau đây.
Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha hiệu quả cho người mới.
1. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Tomar el pelo (Trêu chọc)
“Tomar el pelo” thường xuyên xuất hiện trong các cuộc trò chuyện vui nhộn của những nhóm bạn thân. Khi ai đó bịa ra một sự việc để pha trò với bạn bè họ sẽ sử dụng cụm từ Tomar el pelo.
Ví dụ
Me estás tomando el pelo
Bạn đang trêu tôi
2. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Ser pan comido (Dễ ợt)
Đây là cụm từ tiếng Tây Ban Nha xuất hiện khá thông dụng trong giao tiếp cuộc sống. Hãy sử dựng Ser pan comido đối với những việc bạn có thể hoàn thành mà không tốn một giọt mồ hôi.
Ví dụ
El trabajo es pan comido
Công việc này dễ ợt
3. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Estar como una cabra (Hơi điên)
“Estar como una cabra” là cụm từ khi ai đó làm chuyện gì bất bình thường. Trong một bữa nhậu, nếu bạn bất ngờ đứng bật dây và bắt đầu la hét những điều linh tinh, vớ vẩn; mọi người sẽ chỉ vào bạn và nói: “Esta noche estás como una cabra.” – Tối nay bạn hơi điên.
CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT
Từ vựng tiếng Tây Ban Nha | Ngủ ngon tiếng Tây Ban Nha | Số đếm tiếng Tây Ban Nha |
4. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha No tener pelos en la lengua (Nói thẳng)
Trong cuộc sống sẽ có lúc bạn sẽ phải thẳng thắn nói ra sự thật. Vào những lúc như vậy cụm từ “No tener pelos en la lengua” sẽ vô cùng cần thiết.
Ví dụ
Mi amigo no tiene pelos en la lengua.
Bạn tôi nói thẳng ra.
5. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Tirar la casa por la ventana – Tiền bạc không thành vấn đề
Cụm từ tiếng Tây Ban Nha này thể hiện tiền bạc không thành vấn đề với bạn. Có lẽ sau một khoảng thời gian đầu tư bạn sẽ chi tiêu số tiền của mình vào những món đò bạn thích; đến lúc đó tiền bạc không thành vấn đề.
Ví dụ
Tiré la casa por la ventana cuando compré mi nuevo coche.
Tiền bạc không thành vấn đề khi tôi mua chiếc xe mới
6. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Quedarse de piedra – Ngây ra như phỗng
Nếu dịch thô ra “Quedarse de piedra” nghĩa là đơ ra như tượng. Nếu bạn bị sốc bởi tin tức nào đó và ngây ra như phỗng thì đây là lúc sử dụng Quedarse de piedra.
Ví dụ
Me quedé de piedra cuando me dijo la historia.
Tôi ngây ra như phỗng khi anh ta kể tôi nghe câu chuyện.
7. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Estar hecho un ají – Phát rồ lên
Tức giận là một trong những thái cực cảm xúc của con người và người Tây Ban Nha dùng cụm từ “Estar hecho un ají” để diễn đạt điều đó.
Ví dụ
No le gustó el resultado. Está hecho un ají.”
Anh ta không thích kết quả. Anh ta phát rồ lên
8. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Empezar la casa por el tejado – Cầm đèn chạy trước ô tô
Người Tây Ban Nha ví sự hấp tấp vội vàng trong mọi chuyện cứ như việc xây nhà từ nóc. Cụm từ Empezar la casa por el tejado là cụm từ để ám chỉ sự vội vàng này.
Ví dụ
Si empezáramos la construcción sin los fondos, estaríamos empezando la casa por el tejado.
Nếu chúng ta khởi công xây dựng mà thiếu vốn thì chẳng khác nào cầm đèn chạy trước ô tô
9. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Estar más sano que una pera – Khỏe mạnh
Sức khỏe là yếu tố vô cùng quan trong với người Tây Ban Nha. Để diễn tả trạng thái sức khỏe tốt nhất họ sử dụng Estar más sano que una pera.
Ví dụ
Mi abuela tiene 85 años, pero está más sana que una pera.
Bà tôi 85 tuổi nhưng bà ấy vẫn khỏe
10. Câu thành ngữu tiếng Tây Ban Nha Ser uña y carne – Bạn nối khố
Ser uña y carne là cụm từ tiếng Tây Ban Nha thường gặp để chỉ tình bạn thân thiết và gắn bó bền vững.
Ví dụ
Juan y Pedro son uña y carne.
John và Peter là bạn nối khố
11. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Tener un humor de perros – Bực mình
“Tenemos un humor de perros” là cụm từ tiếng được người Tây Ban Nha sử dụng khi họ khó chịu và bực mình về việc gì. Nếu ai đó sử dụng cụm từ này cho anh ta/ cô ta có lẽ họ đang muốn được yên tĩnh.
Ví dụ
Ellos tienen un humor de perros porque no aprobaron los exámenes en la universidad.
Họ đang bực mình bởi vì họ không qua được bài kiểm tra ở trường đại học.
12. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Se me hace agua la boca – Phát thèm
Đất nước Tây Ban Nha có nền văn hóa ẩm thực cực kỳ đặc sắc vậy nên phần lớn mọi người đều sử dụng cụm từ này.
Ví dụ
Se me hace agua la boca solo pensar en la paella.
Tôi phát thèm khi nghĩ về paella
13. Câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha Echar agua al mar – Vô ích
“Echar agua al mar” được sử dụng khi mọi cố gắng hay nỗ lực của bạn đều trở nên vô ích hay thừa thãi. Khá là khó chấp nhận điều này nên các bạn nhớ hãy tìm hiểu mọi việc thật rõ ràng trước khi hành động nhé.
Ví dụ
Tratar de convencerla es como echar agua al mar. Ella nunca va a cambiar.
Cố gắng thuyết phục cô ta đúng là vô ích. Cô ta sẽ không bao giờ thay đổi.
Hãy tìm hiểu thêm nhiều kiến thức tiếng Tây Ban Nha ở đây
>>> Lịch khai giảng lớp học tiếng Tây Ban Nha
Cuối cùng, hy vọng với những chia sẽ bên trên về những câu thành ngữ tiếng Tây Ban Nha; hy vọng các bạn có thể thu thập được thông tin hữu ích cho bản thân.