Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha

Các bài học trước chúng ta đã cùng đi qua phần số đếm. Trong bài viết này, trung tâm dạy tiếng Tây Ban Nha You Can tại TPHCM sẽ giới thiệu đến các bạn từ vựng về Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha.

Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha cùng giáo viên bản xứ.

1. Tìm hiểu về số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha

Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha từ 1 đến 12:

No Spanish English
1 primero first
2 segundo second
3 tercero third
4 cuarto fourth
5 quinto fifth
6 sexto sixth
7 séptimo seventh
8 octavo eighth
9 noveno ninth
10 décimo tenth
11 undécimo eleventh
12 duodécimo twelfth

Số thứ tự tiếng Tây Ban Nha từ 13 – 100

No Spanish
Từ 13 – 19 decimo (10) + số thứ tự từ 3 – 9 
20  vigésimo
Từ 21 – 29 vigésimo + số thứ tự từ 1 – 9 
30 trigésimo
Từ 31 – 39 trigésimo + số thứ tự từ 1 – 9 
40  cuadrágesimo
Từ 41 – 49 cuadrágesimo + số thứ tự từ 1 – 9 
50 quincuagésimo
Từ 51 – 59 quincuagésimo + số thứ tự từ 1 – 9 
60 sexagésimo
Từ 61 – 69 sexagésimo + số thứ tự từ 1 – 9 
70 septuagésimo
Từ 71 – 79 septuagésimo + số thứ tự từ 1 – 9 
80 octogésimo
Từ 81 – 89 octogésimo + số thứ tự từ 1 – 9 
90 nonagésimo
Từ 91 – 99 nonagésimo + số thứ tự từ 1 – 9 
100 centésimo

2. Đặc điểm số thứ tự tiếng Tây Ban Nha

  • Cũng giống như những tính từ khác, số thự tự trong tiếng Tây Ban Nha cũng có hình thức ‘giống đực’ và ‘giống cái’.

Những số thứ tự kết thúc bằng -o sẽ đi cùng với danh từ giống đực. Ngược lại, những số kết thúc bằng -a sẽ đi cùng dành từ giống cái.

primero – primera

sexto – sexta

segundo – segunda séptimo- séptima
tercero – tercera octavo – octava
cuarto – cuarta noveno – novena
quinto – quinta décimo – décima
  • Số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha cũng có số ít và số nhiều.

Thêm ‘s’ vào sau danh từ số nhiều trong khi số ít vẫn giữ nguyên. 

Ví dụ:

sexto – sexta (ở số ít)

sextos – sextas (ở số nhiều)

=> Vậy, số thứ tự trong tiếng Tây Ban Nha có 4 hình thức giống: giống đực – giống cái, số ít – số nhiều như những tính từ khác.

Ví dụ

Số ít  Số nhiều
Giống đực  cuarto cuartos
Giống cái cuarta cuartas

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Tây Ban Nha Thành ngữ Tây Ban Nha Các tháng trong tiếng Tây Ban Nha

3. Lưu ý khi sử dụng số thứ tự

  • Primero và tercero sẽ bỏ -o khi ở hình thức tính từ số ít.

el primer día: ngày thứ nhất.
el tercer año: năm thứ ba.

  • Số thứ tự thường đứng trước danh từ. Tuy nhiên, nếu danh từ chỉ tên của một gia tộc, một con đường thì chúng sẽ theo sau danh từ.

Carlos Quinto (vua Charles V)
(“Quinto” comes after “Carlos” – royalty)

el quinto libro (cuốn sách thứ 5)
(“quinto” comes before “libro”)

la Calle Sexta (Đường thứ 6)
(“sexta” comes after “calle” – street)

la sexta pluma (Cây bút thứ 6)
(“sexta” comes before “pluma”).

Thông qua bài viết trên, trung tâm tiếng Tây Ban Nha You Can đã giúp bạn hiểu rõ hơn về số thứ tự tiếng Tây Ban Nha, hi vọng sẽ giúp ích cho bạn. Để tìm hiểu thêm về các khóa học tiếng Tây Ban Nha cùng giáo viên bản ngữ người Tây Ban Nha. Các bạn có thể liên hệ qua số điện thoại 0979 614 063/ 0948 969 063. Hoặc để lại thông tin bên dưới để được tư vấn cụ thể hơn.

Scroll to Top