fbpx

Những mẫu câu hội thoại tiếng Nhật hằng ngày – Tầm Nhìn Việt

Hôm nay Ngoại Ngữ You Can sẽ cung cấp cho các bạn những mẫu câu hội thoại tiếng Nhật hằng ngày. Đây là những câu sử dụng rất phổ biến, do đó hãy cùng trung tâm dạy tiếng nhật học thuộc nhé.

Những mẫu câu hội thoại tiếng Nhật hằng ngày Phần 1

Thuộc những mẫu câu hội thoại giao tiếp tiếng Nhật dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng giao tiếp được tiếng Nhật căn bản:

STT Câu Nghĩa
1 はじめまして Rất vui được làm quen.
2 おなまえは Tên bạn là gì ?
3 おしごとは Bạn làm nghề gì ?
4 なんさいですか – おいくつですか Bạn bao nhiêu tuổi
5 もういちど おねがいします Xin hãy nhắc lại 1 lần
6 おはよう Chào buổi sáng
7 にちは Chào buổi chiều
8 こんぼんは Chào buổi tối
9 すみません Xin lỗi
10 ごめなさい Xin lỗi
11 さようなら Tạm biệt
12 おやすみなさい Chúc ngủ ngon
13 ちがいます Sai (nhầm) rồi
14 そうですか Thế à?
15 ほんのきもちです Đây chỉ là một chút lòng thành, (dùng khi tặng ai đó một món quà)
16 どうぞ Xin mời. (mời ngồi, mời ăn…)
17 どうも Cám ơn
18 どういたしまして Không có chi! (đáp lại lời cảm ơn, xin lỗi)
19 これからおせわになります Từ nay mong được anh giúp đỡ. (câu nói khi bắt đầu làm quen với ai đó)
20 たいへんですね Vất vả quá nhỉ! (tỏ ý thông cảm)

Tìm hiểu thêm:

Học tiếng Nhật căn bản cho người mới

55 Câu giao tiếp tiếng nhật thông dụng nhất

Những mẫu câu hội thoại tiếng Nhật hằng ngày Phần 2

STT Câu Nghĩa
21 じゃ、またあした Hẹn mai gặp lại.
22 いただきます Mời trước khi ăn
23 ごちそさま Cảm ơn sau khi ăn
24 おめでとうございます Xin chúc mừng
25 ごめんください Xin lỗi, có ai ở nhà không?(khi khách đến nhà chơi)
26 いらつしやい Hoan nghênh đến chơi!(chủ nhà đáp lại)
27 どうぞおあがりください Mời vào trong nhà!
28 ほんとうですか Có thật không?
29 すごいですね Giỏi thật! (câu cảm thán)
30 いいてんきですね Thời tiết đẹp quá
31 おげんきですか Bạn có khỏe không ?
32 わかりますか Bạn có hiểu không
33 ざんねんですね Tiếc quá !!
34 わたしも そうおもいます Tôi cũng nghĩ như vậy đấy
35 おひさしぶりですね Lâu rồi không gặp
36 これはいくらですか Cái này bao nhiêu tiền vậy ?
37 ~をください Lấy cho tôi cái ~
38 どうしてですか Tại sao ?
39 いっしょに ビールを のみましょう Cùng nhau uống bia nào !!!
40 おさきに しつれいします Xin lỗi , tôi xin phép về trước

Tham khảo thêm: Khóa học tiếng Nhật cấp tốc

Scroll to Top