fbpx

Phân biệt chi phí trong tiếng Nhật 料金, 料 ,代 và 費

Chào các bạn, hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu một chủ đề rất mới lạ đó chính là phân biệt chi phí trong tiếng Nhật 料金, 料 ,代 và 費. Nói về các khoản phí trong tiếng Nhật có nhiều cách đọc, mỗi cách đọc mang một ý nghĩa riêng. Vậy giữa chúng có sự khác biệt như thế nào? Hãy cùng Ngoại Ngữ You Can khám phá nội dung bài học của lớp học tiếng nhật hiệu quả hôm nay nhé.

Phân biệt chi phí trong tiếng Nhật 料金, 料 ,代 và 費

1-料金 (りょうきん)

料金 (りょうきん)
料金 (りょうきん)

電話料金 (でんわりょうきん) – tiền điện thoại

通話料金(つうわりょうきん) – tiền gọi điện thoại

電気料金 (でんきりょうきん) – tiền điện

水道料金 (すいどうりょうきん) – tiền nước

ガス料金 (ガスりょうきん) – tiền ga

高速料金 (こうそくりょうきん)- phí đi vào đường cao tốc

通行料金 (つうこうりょうきん) – tiền đi lại

駐車料金 (ちゅうしゃりょうきん) – tiền đỗ xe

郵便料金 (ゆうびんりょうきん) – tiền bưu điện

入浴料金 (にゅうよくりょうきん) – phí đi vào nhà tắm

基本料金 (きほんりょうきん) – tiền cơ bản

2-料(りょう)

料(りょう)
料(りょう)

授業料 (じゅぎょうりょう) – tiền học phí

受講料 (じゅこうりょう) – học phí

手数料 (てすうりょう) – hoa hồng

原稿料 (げんこうりょう) – nhuận bút

サービス料 (サービスりょう) – phí dịch vụ

送料 (そうりょう) – tiền gửi

返送料 (へんそうりょう) – phí gửi lại

使用料 (しようりょう) – phí sử dụng

受信料 (じゅしんりょう) – cước truyền hình

入学検定料 (にゅうがくけんていりょう) – lệ phí tuyển sinh

入場料 (にゅうじょうりょう) – vé vào cửa

着陸料 (ちゃくりくりょう) – phí hạ cánh

入院料 (にゅういんりょう) – phí nhập viện

通行料 (つうこうりょう) – phí giao thông

>> Luyện thi JLPT ở đâu tại TPHCM 

3-代(だい)

代(だい)
代(だい)

食事代 (しょくじだい) – tiền ăn

床屋代 (とこやだい) – tiền cắt tóc

タバコ代 (タバコだい) -tiền thuốc lá

バス代 (バスだい) -tiền xe buýt

車代 (くるまだい) – tiền xe hơi

電気代 (でんきだい) -tiền điện

ガス代 (ガスだい) – tiền ga

洗濯代 (せんたくだい) – tiền giặt là

資料代 (しりょうだい) – tiền chi cho tư liệu)

引越し代 (ひっこしだい) – tiền chuyển nhà

4-費(ひ)

費(ひ)
費(ひ)

参加費 (さんかひ) – phí tham gia

人件費 ( じんけんひ)- phí nhân công

事業費 (じぎょうひ) – chi phí dự án

学費 (がくひ) – học phí

食費 (しょくひ) – phí ăn uống

社会保障費 (しゃかいほしょうひ) – chi phí an sinh xã hội

義務教育費 (ぎむきょういくひ) – chi phí giáo dục bắt buộc

会費 (かいひ) – hội phí

管理費 (かんりひ) – phí quản lí

事務費 (じむひ) – phí hành chính

医療費 (いりょうひ) – chi phí y tế

入院費 (にゅういんひ) – phi nhập viện ….など

>> Các ký tự đặc biệt trong tiếng Nhật

5-賃(ちん)

賃(ちん)
賃(ちん)

家賃 (やちん) – tiền nhà

工賃 (こうちん) – tiền công

手間賃 (てまちん) – tiền trả cho công nhân tạm thời

運賃 (うんちん) – giá cước đi lại

6-金(きん)

金(きん)
Phân biệt chi phí trong tiếng nhật

保証金 (ほしょうきん) – tiền đặt cọc

礼金 (れいきん) – tiền xin lỗi

敷金 (しききん) -tiền bảo đảm

入学金 (にゅうがくきん) – tiền nhập học

奨学金 (しょうがくきん) -tiền học bổng

入会金 (にゅうかいきん) – phí nhập hội

見舞金 (みまいきん) – Tiền thăm người ốm

義捐金 (ぎえんきん) – tiền hỗ trợ khó khăn

頭金 (あたまきん) – tiền đặt cọc

手付金 (てつけきん)-tiền đặt cọc cho người bán

お祝い金 (おいわいきん) ―tiền mừng

交付金 (こうふきん) – tiền cấp phát

賠償金 (ばいしょうきん) – tiền bồi thường

弔慰金 (ちょういきん) – tiền chia buồn

補助金 (ほじょきん) – khoản trợ cấp

委託金 (いたくきん) – tiền uỷ thác

Tham khảo ngay: Làm sao để học tiếng Nhật tốt

Leave a Comment

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Scroll to Top