fbpx

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tết trung thu

Trung Thu trong tiếng Anh là gì? hãy cùng Ngoại ngữ You Can tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về tết trung thu nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tết trung thu

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tết trung thu
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tết trung thu
Tiếng AnhPhiên âmNghĩa
Mid-Autumn FestivalmɪdɔːtəmTết Trung Thu
Moon cakeˈmuːn keɪkBánh Trung thu
Dragon Danceˈdrægən dɑːnsMúa rồng
Lion Danceˈlaɪ.ən dɑːnsMúa lân, múa sư tử
clown maskklaʊn mæskmặt nạ hề
symbolizeˈsɪmbəˌlaɪzbiểu tượng cho
BamboobæmˈbuːCây tre
The banyan treeˈbænjænCây đa
Toy figurinetɔɪ fɪɡəˈriːnBức tượng đồ chơi
salty egg yolkˈsɔlti ɛg joʊkTrứng muối
The Moon Lady = Moon goddessˈmuːn leɪdiChị Hằng Nga
MaskmɑːskMặt nạ
Lanternˈlæn.tənĐèn lồng
Star lantern Sta ˈlæn.tənĐèn ông sao
Lantern paradeˈlæntən pəˈreɪdRước đèn
customaryˈkʌstəˌmɛriTheo phong tục thông thường
celebrateˈsɛləˌbreɪtLễ
Lotus seedˈloʊtəs sidHạt sen
Jade Rabbitʤeɪd ˈræbətThỏ ngọc
Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu
Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu

Từ vựng tiếng Anh về tết trung thu

Tìm hiểu thêm: Tổng hợp màu sắc trong tiếng Anh từ A -Z bạn đã biết chưa?

Tiếng AnhPhiên âmNghĩa
light lanternslaɪt ˈlæntərnz Thắp đèn
platformˈplætˌfɔrmMâm cổ
mooncakeˈmuːn.keɪkbánh trung thu
paper lanternˈpeɪpər ˈlæntərnĐèn lồng giấy
sugar‘ʃʊɡərĐường
saltsɔ:ltMuối
cooking oil‘kʊkɪŋ.ɔɪlDầu ăn
 olive oil‘ɑːlɪv.ɔɪlDầu ô liu
toasterˈtəʊ.stəʳLò nướng bánh
microwave ovenˈmaɪ.krəʊ.weɪv ˈʌv.ənLò vi sóng
mixing bowlmɪksɪŋ bəʊlBát to để trộn
rolling pinˈrəʊ.lɪŋ pɪnTrục cán bột
cutting boardˈkʌt.ɪŋ bɔːdThớt
 mixerˈmɪk.səʳMáy trộn
Lunar calendarlunər ‘kæləndərÂm lịch
The Moon boyðʌ mun bɔɪChú cuội
The moon palaceðʌ mun ‘pælɪsCung trăng

Những câu chúc tết Trung Thu hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh

  1. Wish you and your family a happy Mid-Autumn Festival : Chúc bạn cùng gia đình có ngày Tết Trung thu hạnh phúc.
  2. Happy Mid-Autumn Festival: Chúc mừng ngày Tết Trung thu.
  3. The Mid-Autumn Day approaches. I wish your family happiness and blessings forever: Ngày Tết Trung thu sắp tới, tôi ước gia đình bạn được hạnh phúc và cứ gặp an lành.
  4. Happy Mid-Autumn Day! Wish that you go well and have a successful and bright future: Mừng ngày Tết Trung thu, ước rằng các điều dễ dàng, thành công và may mắn sẽ đến với bạn.
  5. A bright moon and stars twinkle and shine. Wishing everyone a merry Mid-Autumn Festival, bliss and happiness: Mặt trăng và các ngôi sao lấp lánh tỏa sáng, chúc mọi người có một mùa Trung thu an lành và hạnh phúc.
  6. The roundest moon can be seen in the Autumn. It is time for reunions. I wish you a happy Mid-Autumn Day and a wonderful life: Khi trăng tròn nhất vào mùa Thu cũng là thời điểm để mọi người sum họp. Tôi ước cậu có mùa Trung thu vui vẻ và cuộc sống mãn nguyện.
  7. Wish you a perfect life just like the roundest moon in Mid-Autumn Day: Mong bạn có cuộc sống an viên như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.
  8. I wish that your career and life, just like the round moon on Mid-Autumn Day, be bright and perfect: Tôi ước công việc và cuộc sống của bạn sẽ sáng và toàn vẹn như vầng trăng tròn ngày Tết Trung thu.

Mong rằng những từ vựng tiếng Anh về tết trung thu này sẽ có thể giúp ích cho bạn trên con đường chinh phục tiếng Anh.

Scroll to Top