fbpx

Từ lóng tiếng Tây Ban Nha trên thế giới

Hôm nay ngoại ngữ VVS sẽ phổ cập kiến thức về những từ lóng tiếng Tây Ban Nha được sử dụng để giao tiếp trên thế giới rất hữu ích. Từ lóng là một phương thức ngôn ngữ không chính thống một ngôn ngữ. Tiếng lóng được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày bởi một nhóm người; thường là người dân tại một khu vực hoặc tầng lớp thanh thiếu niên trẻ tuổi. Nếu bạn là một người đam mê tiếng Tây Ban Nha thì hãy bỏ túi ngay những từ lóng tiếng Tây Ban Nha trên thế giới nhé.

Tìm hiểu ngay: Học tiếng Tây Ban Nha hiệu quả.

1. Những từ lóng tiếng Tây Ban Nha được sử dụng trên thế giới

Trên thế giới có 20 quốc gia sử dụng tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ chính thức. Điển hình là Puerto Rico, Argentina, Bolivia, Chile, Colombia, Costa Rica, Cuba, Cộng hòa Dominica, Ecuador, El Salvador; xích đạo Guinea, Guatemala, Honduras, Mexico, Nicaragua, Panama, Paraguay, Peru, Tây Ban Nha, Uruguay và Venezuela. Ở từng quốc gia khác nhau con người lại sử dụng những từ lóng tiếng Tây Ban Nha để giao tiếp. Ví dụ như:

Tại Guatemala

1. Calids – Ngầu dữ

2. Pizado – Đồ ngốc

3. Mula– Tên đần

4. Chiveado – Đỏ mặt

5. Chavo/a – Chàng trai, cô gái tuổi teen)

6. Que chilero! – Hay đấy

CÓ THỂ BẠN MUỐN BIẾT

Từ vựng tiếng Tây Ban NhaMàu sắc trong tiếng Tây Ban NhaViệc làm tiếng Tây Ban Nha TPHCM

Tại Argentina

1.Qué onda?/ Como va? – Có gì vui không?

2. Tacho – Tắc xi

3.Bondi-Xe buýt trong thành phố

4.Pilcha – Quần áo

5.Garca – Đồ lăng nhăng

6. Charlar- Nói chuyện

7. Ojo! – Cẩn thận

8.Dar bola – Chú ý

9.La Cana – Cảnh sát

10.Trucho/a- Đồ giả

Ở columbia

1. ¿Qué más? / ¿Qué hubo? – Có gì vui?

2. Pilas!- Cẩn thận (Be careful!)

3. Qué boleta! – Xấu hổ quá đi

4.Camello – Công việc nặng nhọc

5.Mono – Tóc vàng

6. Estar en la olla – Rơi vào tình huống xấu

7.Storbar-Làm phiền

Ở Mexico

1. Chale! – Cho nghỉ chút đi

2. Mande? – Bạn vừa nói gì?

3. Noombre! – Còn lâu/ Không thể nào

4. Sale – Được thôi

5. Qué padre! – Căng nhỉ !

6. Ándale! – Thôi nào

7. Orale! – Được lắm (vui vẻ)

8. Aguas!- Coi chừng

9. Sangrón- Cái người đáng ghét

10.Fresa – Đồ hợm hĩnh

Hãy bỏ túi ngay những từ lóng tiếng Tây Ban Nha vô cùng hữu ích này để cải thiện vốn từ vựng của bạn.

>>> Đọc thêm: Từ vựng tiếng Tây Ban Nha chủ đề nội thất.

Scroll to Top