fbpx

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Thể Thao Phổ Biến, Nên Học Thuộc

Từ vựng tiếng Hàn về Thể Thao là chủ đề khá quan trọng trong bài thi TOPIK tiếng Hàn Quốc. Bạn có biết bộ môn golf, sân golf, bóng đá nói bằng tiếng Hàn thế nào không? Cùng trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về Thể Thao

tien han ve theo thao

Bạn là người yêu thích thể thao, mong muốn đạt điểm cao trong bài thi tiếng Hàn TOPIK thì nhất định không nên bỏ qua những từ dưới đây:

  • Chơi thể thao tiếng Hàn là gì? 스포츠: thể thao
  • Chơi cầu lông tiếng Hàn là gì? 배드민턴을 치다
  • 육상: điền kinh
  • 양궁: bắn cung
  • 야구: bóng chày
  • 배드민턴: cầu lông
  • 비치 발리: bóng chuyền bãi biển
  • 농구: bóng rổ
  • 카누: đua thuyền (kayak)
  • 복싱 / 권투: đấm bốc
  • 다이빙: lặn
  • 사이클: đi xe đạp
  • 펜싱: đấu kiếm
  • 승마: cưỡi ngựa
  • 체조: thể dục dụng cụ
  • 축구: bóng đá
  • 하키: khúc côn cầu
  • 핸드볼: bóng ném
  • 리듬 체조: thể dục nhịp điệu
  • 유도: judo
  • 요트: đua thuyền buồm
  • 조정: chèo thuyền
  • 소프트볼: bóng mềm
  • 사격: bắn súng
  • 탁구: bóng bàn
  • 수영: bơi lội
  • 테니스: tennis
  • 태권도: taekwondo (võ cổ truyền Hàn Quốc)
  • 역도: cử tạ
  • 배구: bóng chuyền
  • 골프: golf
  • 레슬링: đấu vật
  • 씨름: ssireum (một dạng đấu vật)
  • 검도: kendo (kiếm đạo)
  • 마라톤: marathon
  • 스키: trượt tuyết
  • 볼링: bowling
  • 경보: đi bộ nhanh
  • 스케이트 보드: trượt ván
  • 빙상 스케이트: trượt băng nghệ thuật
  • 무술: Wushu
  • 카라테: Karate
  • 합기도: Aikido
  • 스카이 다이빙: nhảy dù
  • 발레: ballet (múa bale)
  • 럭비: bóng bầu dục
  • 윈드 서핑: lướt ván
  • 체스: cờ vua
  • 수구: bóng nước
  • 자동차 경주: đua xe
  • 당구: bi-a
  • 높이뛰기: nhảy cao

>> Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không

Từ vựng giới thiệu về 1 môn thể thao bằng tiếng Hàn khi thi đấu

tieng han khi thi dau

Đây cũng là một phần nhỏ của tiếng Hàn chủ đề trường học mà bạn cần phải biết:

  • 화살 mũi tên
  • 후보선수 vận động viên dự bị
  • 팔굽혀펴기 chống đẩy
  • 패하다 thua , bại trận
  • 판정승 thắng theo quyết định trọng tài
  • 판정하다 phán quyết
  • 코치 huấn luyện viên
  • 투수 người ném bóng
  • 출전하다 thi đấu
  • 카누 canô
  • 체력단련 huấn luyện thể lực
  • 출전선수 vận động viên thi đấu
  • 천하장사 thiên hạ vô địch
  • 철봉 thiết bổng, cây gậy sắt
  • 창 cây thương , cây lao
  • 창던지기 ném lao
  • 줄넘기 nhảy qua dây
  • 지다 thua
  • 준비운동 khởi động
  • 줄 dây
  • 접영 bơi bướm
  • 주전선수 vận động viên trụ cột
  • 장대높이뛰기 nhảy sào
  • 전지훈련 tập huấn
  • 자유형 bơi tự do
  • 자전거 xe đạp
  • 이기다 tháng
  • 이어달리기 chạy tiếp sức
  • 응원가 cổ động viên
  • 응원단 đoàn cổ động viên
  • 유도 juđô
  • 육상경기 môn thi đấu điền kinh
  • 월드컵축구 giải vô địch bóng đá thế giới
  • 윗몸 일으키기 gập bụng
  • 원정경기 trận đấu trên sân khách
  • 월계관 vòng nguyệt quế
  • 운동화 giày sport
  • 원반던지기 ném đĩa 원반 đĩa
  • 운동종목 môn thể thao
  • 운동하다 vận động
  • 운동장 sân vận động
  • 운동부 khoa thể dục
  • 요가 yoga
  • 우승 thắng
  • 역도 cử tạ
  • 올림픽 olympic
  • 양궁 bắn cung
  • 에어로빅 aerobic
  • 야구 bóng chày
  • 야구공 quả bóng chày
  • 아시안게임 đại hội thể thao châu á
  • 안마 mát xa
  • 심판 trọng tài
  • 씨름 vật
  • 시합 thi đấu
  • 실내체육관 nhà thi đấu có mái che
  • 혼련 huấn luyện

Tham khảo thêm: Những câu chửi bậy bằng tiếng Hàn

Các môn thể thao Hàn Quốc truyền thống

the thao han quoc

Kéo co

Kéo co là một trò chơi khá phổ biến ở Hàn Quốc, cũng giống như các nước lân cận, trò chơi này đòi hỏi phải có số lượng người tham gia rất đông. Họ sẽ được chia thành 2 đội có thể lực ngang nhau. Các thành viên của cả hai đội sẽ cùng nhau nắm lấy sợi dây được làm bằng rơm.

2 đội đều sẽ cố gắng kéo sợi dây về phía mình và người Hàn Quốc tin rằng nếu thắng, họ sẽ có một vụ mùa bội thu trong năm.

Taekwondo

Nhắc đến Taekwondo là người ta nghĩ ngay đến Hàn Quốc. Là một môn có nguồn gốc từ xứ sở kim chi và khá phổ biến trên toàn thế giới. Là bộ môn kết hợp sự linh hoạt cả chân và tay.

Với bộ môn này, đòi hỏi bạn phải có đủ sức khỏe và phản xạ tương đối linh hoạt, bản năng thì mới có thể hạ gục được đối thủ. Có khoảng 3.000 huấn luyện viên trên thế giới tại 150 quốc gia trên thế giới. Bộ môn này cũng nằm trong danh sách các môn thể thao Olympic.

Thả diều

Đây là một môn đòi hỏi nhiều yếu tố tuyệt vời của tự nhiên, với tên gọi là thả diều. Vào mùa đông, khi gió Bắc thổi, những cánh diều có màu sắc và hình dáng sẽ bay trên bầu trời Seoul. Vào các ngày nghỉ trong tuần, mọi người sẽ cùng nhau thả diều ở bãi đất trống trong công viên.

Neolttwigi

Là một trò chơi khá giống với trò bập bênh ở các nước Châu Âu, sử dụng một tấm ván dài (gọi là neol). Chính giữa tấm ván là một bao gạo trộn rơm.

Hai bên đầu ván là hai đứa trẻ mặc quần áo truyền thống rất sặc sỡ và bắt mắt. Cứ như vậy, một bé được nâng lên không trung và bé còn lại được hạ xuống.

Ssireum

Ssrieum là một bộ môn truyền thống từ thời xa xưa của người Hàn Quốc. Môn này là cuộc đối đầu của hai người đàn ông mặc những tấm satba (phần dây vải thắt quanh eo và đùi).

Nhiệm vụ của các vận động viên là dùng hết sức lực và kỹ thuật để đối phó với đối thủ xuống sàn đấu một cách nhanh nhất có thể. Bộ môn này xuất phát từ xã hội cổ đại, con người phải chiến đấu với các loài động vật hoang dã để tìm kiếm thức ăn, không những vậy trong cuộc tìm kiếm sinh tồn này, họ sẽ phải đối đầu với những bộ tộc khác, và việc phải chiến đấu để bảo vệ thân mình là điều tất yếu.

Những người chiến thắng trong mỗi giải đấu ssireum theo phong tục sẽ nhận được một con bò. Không chỉ là biểu tượng của sức mạnh mà còn là vật phẩm quý giá trong xã hội nông nghiệp.

>> Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe

Hội thoại tiếng Hàn về thể thao

hoi thoai tieng han ve the thao

Học từ vựng tiếng Hàn sơ cấp tổng hợp thông qua những câu giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp hơn cùng người bản xứ:

운동하는 걸 좋아하세요? /undonghaneun geol joh-ahaseyo?/ Bạn có thích chơi thể thao không?

운동하는 걸 좋아해요. /undonghaneun geol joh-ahaeyo/ Tôi thích chơi thể thao.

무슨 운동에 관심이 있습니까? /museun undong-e gwansim-i issseubnikka?/ Bạn quan tâm đến môn thể thao nào?

내가 좋아하는 운동은 수영입니다. /naega joh-ahaneun undong-eun suyeong-ibnida/ Môn thể thao yêu thích của tôi là bơi lội

무슨 운동을 하십시요? /museun undong-eul hasibsiyo?/ Bạn có chơi môn thể thao nào không?

스키와 골프를 자주 해요. /seukiwa golpeuleul jaju haeyo./ Tôi thường trượt tuyết và chơi gôn.

어떤 운동을 좋아합니까? /eotteon undong-eul joh-ahabnikka?/ Những môn thể thao nào mà anh ưa thích nhất?

스포츠 중에서 축구를 제일 좋아합니다. /seupocheu jung-eseo chugguleul jeil joh-ahabnida./ Trong tất cả các môn thể thao, tôi thích nhất là bóng đá.

Hy vọng với những Từ vựng tiếng Hàn về Thể Thao và ngữ pháp trên đây sẽ giúp bạn viết về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Hàn một cách dễ dàng hơn. Hãy chăm chỉ học tập, Ngoại Ngữ You Can tin một ngày không xa các bạn sẽ chinh phục được tiếng Hàn. Liên hệ cho chúng tôi để nhận được tư vấn về phương pháp học tập ngoại ngữ thích hợp nhé.

Scroll to Top