fbpx

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trường Học – Ngoại Ngữ You Can

Từ vựng tiếng Hàn về trường học là chủ đề giao tiếp cần thiết đối với du học sinh Hàn Quốc. Bài viết dưới đây, trung tâm ngôn ngữ Ngoại Ngữ You Can sẽ chia sẻ cùng bạn về những ngữ pháp tiếng Hàn theo chủ đề trường học và cùng nhiều kiến thức liên quan khác. Cùng theo dõi nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về trường học

tieng han ve han quoc

Dưới đây là những từ vựng thông dụng về trường học mà khoá học tiếng Hàn giao tiếp đã giúp bạn tổng hợp:

  • 대학교: trường đại học
  • 학교: trường học
  • 전문대학: trường cao đẳng
  • 대학원: cao học
  • 법대: đại học luật
  • 외대: đại học ngoại ngữ
  • 의대: đại học y
  • 사범대학: đại học sư phạm
  • 국립대학: đại học quốc gia
  • 여대: đại học nữ
  • 사립대학: đại học dân lập
  • 공립학교: trường công lập
  • 개방대학: đại học mở
  • 학원: học viện
  • 주간학교: trường ngoại trú
  • 기숙학교: trường nội trú
  • 초등학교: cấp 1
  • 중학교: cấp 2
  • 고등학교: cấp 3
  • 탁아소: nhà trẻ
  • 유치원: mẫu giáo

>> Từ vựng tiếng Hàn về quần áo

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

do dung trong truong hoc

Những đồ vật trong phòng học cũng là phần không thể thiếu khi học tiếng Hàn chủ đề trường học. Cùng tham khảo ngay những cách gọi đồ vật trong tiếng Hàn dưới đây nhé:

  • 교복: Đồng phục
  • 공책: Vở
  • 그림책: Sách tranh
  • 교실: Phòng học
  • 색연필: Bút màu
  • 볼펜: Bút bi
  • 음악: Âm nhạc
  • 연필: Bút chì
  • 책: Sách
  • 자: Thước kẻ
  • 책상: Bàn học
  • 책가방: Cặp sách
  • 칠판: Bảng đen
  • 초크: Phấn
  • 펜: Bút mực
  • 컴퓨터: Máy vi tính
  • 문방구: Văn phòng phẩm
  • 필통: Hộp bút

>> Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe

Tổng hợp từ vựng về các sinh hoạt trong trường

sinh hoat trong truong

  • 강의하다: Giảng bài
  • 가르치다: Dạy
  • 공부를 못 하다: Học kém
  • 결울방학: Nghỉ đông
  • 공부하다: Học hành
  • 공부를 잘 하다: Học giỏi
  • 기숙사비: Tiền ký túc xá
  • 그만두다: Từ bỏ
  • 대문자: Viết hoa
  • 단어: Từ ngữ
  • 독학하다: Tự học
  • 더하다: Tăng
  • 떨어지다: Trượt
  • 등록금: Tiền làm thủ tục nhập học
  • 문법: Ngữ pháp
  • 마침표: Dấu chấm
  • 배우다: Học
  • 문장: Câu
  • 빼다: Giảm
  • 불합격: Thi trượt
  • 수업: Tiết học
  • 성적표: Bảng điểm
  • 쉽다: Dễ
  • 수업시간: Giờ học
  • 시험: Bài thi
  • 시가표: Thời khóa biểu
  • 여름방학: Nghỉ hè
  • 어렵다: Khó
  • 유학하다: Du học
  • 연구하다: Nghiên cứu
  • 토론하다: Thảo luận
  • 질문하다: Hỏi

>> Từ vựng tiếng Hàn nhà bếp

Từ vựng tiếng Hàn về ngành học

tu vung tieng han ve nganh hoc

Bạn có biết ngành luật tiếng Hàn nói thế nào không? Hãy cùng trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu nhé:

  • 무역학: Ngành thương mại
  • 경영학: Ngành quản trị kinh doanh
  • 사회복지학: Ngành phúc lợi xã hội
  • 법학: Ngành luật
  • 신문방송학: Ngành báo chí truyền thông
  • 정지외교학: Ngành chính trị ngoại giao
  • 해양공학: Ngành kỹ thuật hàng hải
  • 건축학: Ngành kiến trúc
  • 전자공학: Ngành kỹ thuật điện tử
  • 자동차공학: Ngành kỹ thuật ô tô
  • 토목공학: Ngành kỹ thuật xây dựng dân dụng
  • 컴퓨터공학: Ngành kỹ thuật máy tính
  • 영문학: Ngành văn học Anh
  • 국문학: Ngành văn học Hàn Quốc
  • 역사고고학: Ngành lịch sử khảo cổ học
  • 미술사학: Ngành lịch sử nghệ thuật
  • 철학: Ngành triết học
  • 심리학: Ngành tâm lý học
  • 패션디자인: Ngành thiết kế thời trang
  • 산업디자인: Ngành thiết kế công nghiệp
  • 음악학: Ngành âm nhạc
  • 무용: Ngành múa
  • 영상: Ngành phim ảnh
  • 연극/영화: Ngành kịch nói/điện ảnh
  • 화학: Ngành hóa học
  • 생명과학: Ngành khoa học sinh học
  • 수학: Ngành toán học
  • 식품영양학: Ngành thực phẩm dinh dưỡng
  • 환경학: Ngành môi trường
  • 통계학: Ngành thống kê
  • 약학: Ngành dược
  • 의학: Ngành y
  • 언어교육: Ngành giáo dục ngôn ngữ
  • 치의학: Ngành nha khoa
  • 인문교육: Ngành giáo dục nhân văn

>> Cách chửi thề, văng tục bằng tiếng Hàn

Từ vựng về môn học tiếng Hàn

  • 부문/ 학과: khoa
  • 과목: môn học
  • 화학: môn hóa
  • 수학: môn toán
  • 영어: tiếng anh
  • 국어: quốc ngữ/ ngữ văn
  • 물라학: vật lý
  • 문화: văn hóa
  • 지리학: địa lý
  • 역사: lịch sử
  • 과학: khoa học
  • 사범: sư phạm
  • 심리학: tâm lý
  • 건축: kiến trúc
  • 약학: dược
  • 언어: ngôn ngữ
  • 농업: Nông nghiệp
  • 공업: công nghiệp
  • 미술: mĩ thuật
  • 기술: kỹ thuật
  • 문학: văn học

>> Cấu trúc thể hiện hy vọng, mong muốn

Học sinh tiếng Hàn là gì?

  • 학생: học sinh
  • 선생님: giáo viên
  • 교수님: giáo sư
  • 대학생: sinh viên
  • 교장: hiệu trưởng
  • 이학년: năm thứ hai
  • 일학년: năm thứ nhất
  • 사학년: năm thứ 4
  • 삼학년: năm thứ ba
  • 선배: tiền bối
  • 동창: bạn học
  • 반장: lớp trưởng
  • 후배: hậu bối
  • 조장: tổ trưởng

>> Học thêm từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề học tập: Các địa điểm trong trường

  • 도서관: thư viện
  • 사무실: văn phòng
  • 기숙사: ký túc xá
  • 운동장: sân vận động
  • 강당: giảng đường
  • 치료소: bệnh xá
  • 탈의실: Phòng thay đồ
  • 테니스 코트: Sân tennis
  • 학생 상담소: Phòng tư vấn sinh viên
  • 학과 사무실: Văn phòng khoa
  • 학생 회관: Hội quán sinh viên
  • 학생 식당: Canteen
  • 연구실/ 실험실: phòng thí nghiệm
  • 야외 음악당: Sân khấu ngoài trời
  • 도서관: Thư viện
  • 농구 코트: Sân bóng rổ
  • 무용실: Phòng múa
  • 동아리 방: Phòng sinh hoạt CLB
  • 사무실: Văn phòng
  • 미술실: Phòng mỹ thuật
  • 셔틀버스 승차장: Trạm xe đưa đón của trường học
  • 서점: Hiệu sách
  • 수영장: Hồ bơi
  • 세미나실: Phòng hội thảo

>> Tên tiếng Hàn hay cho nam nữ

Học từ vựng tiếng Hàn qua chủ đề: Thi cử – Tốt nghiệp

Dưới đây là những từ vựng tiếng Hàn cho người mới bắt đầu mà bạn cần “bỏ túi” ngay:

  • 점수: điểm
  • 성적표: bảng điểm
  • 졸업하다: tốt nghiệp
  • 시험: bài thi
  • 여름방학: nghỉ hè
  • 졸업증: bằng tốt nghiệp
  • 학기: học kỳ
  • 결울방학: nghỉ đông
  • 불합격: thi trượt
  • 함격: thi đỗ
  • 유학하다: du học
  • 떨어지다: trượt
  • 배우다: học
  • 공부하다: học hành
  • 공부를 못 하다: học kém
  • 공부를 잘 하다: học giỏi
  • 강의하다: giảng bài
  • 학력: học lực
  • 전공하다: chuyên môn
  • 수업시간: giờ học
  • 기숙사비: tiền ký túc xá
  • 학비: học phí
  • 졸업증명서: bằng tốt nghiệp
  • 장학금: học bổng
  • 석사: thạc sĩ
  • 박사: tiến sĩ
  • 등록금: tiền làm thủ tục nhập học
  • 학사: cử nhân
  • 무료: miễn phí
  • 학기초: đầu học kì
  • 새롭다: mới
  • 학기말: cuối học kì

Tên các trường đại học bằng tiếng Hàn

  • 하노이 자연과학대학교: ĐH Khoa học Tự nhiên Hà Nội
  • 하노이 인문사회과학대하교: ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hà Nội
  • 하노이 외국어대학교: Đại học Ngoại ngữ Hà Nội
  • 하노이 공과대학교: Đại học Bách khoa Hà Nội
  • 하노이교육대학교: Đại học Giáo dục Hà Nội
  • 하노이베트남 – 일본 대학: Đại học Việt – Nhật Hà Nội
  • 호치민 베트남 국립대학교: Đại học quốc gia Hồ Chí Minh

Gồm các trường thành viên:

  • ĐH Bách khoa Hồ Chí Minh 호치민 공과대학교
  • ĐH Khoa học Tự nhiên Hồ Chí Minh 호치민 자연 과학대학교
  • ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn Hồ Chí Minh 호치민 인문사회과학대학교
  • ĐH Quốc tế Hồ Chí Minh 호치민 국제대학교
  • ĐH Công nghệ Thông tin Hồ Chí Minh 호치민 정보공학대학교
  • ĐH Kinh tế – Luật Hồ Chí Minh 호치민 경제-법대학교
  • Khoa Y ( – Đại học Quốc gia Hồ Chí Minh) 호치민의학과
  • Đại học Ngoại thương 외상대학교
  • Học viện Ngoại giao 베트남 외교 학원
  • ĐH sư phạm 사범대학교
  • ĐH Hà Nội 하노이 대학교
  • ĐH Cần Thơ 껀터대학교
  • ĐH Huế 후에 대학교

Giới thiệu về trường học bằng tiếng Hàn

Trong phần Từ vựng tiếng Hàn về trường học, các bạn đã biết một số từ cơ bản như lớp học tiếng Hàn, trường học tiếng Hàn, các môn học tại Hàn Quốc,…

Với mong muốn giúp các bạn tiếp cận những tài liệu học tiếng Hàn tốt nhất, ngoài việc giới thiệu những từ mới tiếng Hàn về chủ đề học đường, Sunny còn chia sẻ những câu hội thoại, câu giao tiếp về chủ đề này.

Hội thoại tiếng Hàn chủ đề trường học

잘 들으세요. (jal deul-euseyo) => Chú ý lắng nghe nhé.

책 펴세요. (chaeg pyeoseyo) => Mở sách ra.

읽어 보세요. (ilg-eo boseyo) => Làm ơn đọc giúp.

따라 하세요. (ttala haseyo) => Đọc theo cô/ tôi/ mình nhé.

써 보세요. (sseo boseyo) => Làm ơn viết nó ra.

대답해 보세요. (daedabhae boseyo.) => Trả lời câu hỏi.

네, 알겠어요. (ne, algess-eoyo) => Vâng, em hiểu/ tôi hiểu.

알겠어요? (algess-eoyo?) => Các em/ Bạn có hiểu không?

질문 있어요? (jilmun iss-eoyo?) => Bạn có câu hỏi nào nữa không?

[아뇨] 잘 모르겠는데요. ([anyo] jal moleugessneundeyo) => Không, tôi không hiểu.

잊어버렸는데요. (ij-eobeolyeossneundeyo) => Tôi quên mất rồi.

네, 있는데요. (ne, issneundeyo.) => Vâng, tôi có câu hỏi.

다시 한번 해 보세요. (dasi hanbeon hae boseyo) => Thử lần nữa, cố lần nữa.

한국말로 하세요. (hangugmallo haseyo) => Làm ơn nói bằng tiếng Hàn.

틀렸는데요. (teullyeossneundeyo) => Nó không đúng.

맞았어요. (maj-ass-eoyo) => Đáp án đúng rồi.

잘 모르겠어요. (jal moleugess-eoyo) => Tôi không biết rõ.

오늘은 이만 하겠어요. (oneul-eun iman hagess-eoyo) => Hôm nay chúng ta dừng ở đây.

가르쳐주셔서 감사합니다. (galeuchyeojusyeoseo gamsahabnida.) => Cảm ơn thầy/cô vì đã dạy cho em.

다시 설명해주세요. (dasi seolmyeonghaejuseyo) => Làm ơn giảng lại giùm tôi nhé.

>> Cách xưng hô trong tiếng Hàn

Đoạn văn giới thiệu trường học bằng tiếng Hàn Quốc

안녕하세요? /annyeonghaseyo?/ xin chào.

제가 지금부터 우리학교를 소게하겠습니다. /jega jigeumbuteo ulihaggyoleul sogehagessseubnida./ Bây giờ, tôi sẽ giới thiệu về trường của chúng tôi.

우리학교는 호치민에 위치하고 있습니다. /ulihaggyoneun hochimin-e wichihago issseubnida./ Trường chúng tôi đặt tại Thành phố Hồ Chí Minh.

대학교명은 Van Hien입니다. 1997년에 개교하여 22년의 전통을 자랑하고 있으며 꿈과 힘으로 삶을 가꾸어 가는 학교입니다. /daehaggyomyeong-eun Van Hien-ibnida. 1997nyeon-e gaegyohayeo 22nyeon-ui jeontong-eul jalanghago iss-eumyeo kkumgwa him-eulo salm-eul gakkueo ganeun haggyoibnida./

학교 시설물은 우리들이 사용하기에 편리하고 공부를 때에 더 실감나게 공부할 수 있는 과학실, 어학실과 컴퓨터실, 도서실 등을 갖추고 있습니다.

/haggyo siseolmul-eun ulideul-i sayonghagie pyeonlihago gongbuleul ttaee deo silgamnage gongbuhal su issneun gwahagsil, eohagsilgwa keompyuteosil, doseosil deung-eul gajchugo issseubnida./

Cơ sở vật chất của trường được trang bị với các phòng thí nghiệm khoa học, phòng thí nghiệm ngôn ngữ, phòng máy tính và thư viện, thuận tiện cho chúng tôi sử dụng và làm cho việc học tập trở nên thực tế hơn.

학교를 향해 들어오는 길 양옆으로 아름다운 꽃들이 피어있어 그림처럼 예쁩니다. /haggyoleul hyanghae deul-eooneun gil yang-yeop-eulo aleumdaun kkochdeul-i pieoiss-eo geulimcheoleom yeppeubnida./ Hai bên đường dẫn vào trường có những bông hoa nở rất đẹp, đẹp như một bức tranh.

저는 자상한 선생님들을 모시고 친구들과 사이좋게 고부할 수 있어 날마다 학교생활이 즐겁습니다. /jeoneun jasanghan seonsaengnimdeul-eul mosigo chingudeulgwa saijohge gobuhal su iss-eo nalmada haggyosaenghwal-i jeulgeobseubnida./ Tôi có những giáo viên quan tâm và tôi có thể hòa đồng với bạn bè của mình, vì vậy tôi thích đến trường mỗi ngày.

Mong rằng những từ vựng tiếng Hàn về trường học cùng những ngữ pháp trong giao tiếp tiếng Hàn Quốc mà trung tâm ngôn ngữ Ngoại Ngữ You Can chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn học tốt hơn. Đừng quên, liên hệ với trung tâm tiếng Hàn qua hotline để nhận được tư vấn về các khóa học chi tiết nhất nhé.

Scroll to Top