Từ vựng tiếng Hàn về toán học là chủ đề giao tiếp trong trường học, học tập được nhiều người quan tâm. Khi nhắc đến môn toán bạn sẽ nghĩ đến các phép toán cộng, trừ, nhân, chia,…Vậy những từ này có phiên âm và cách hoc tiếng Hàn như thế nào? Cùng trung tâm dạy tiếng Hàn Quốc youcan.edu.vn tìm hiểu những từ vựng chuyên ngành toán học trong bài viết dưới đây nhé.
Từ vựng tiếng Hàn về toán học cơ bản: Số học
Trong số học sẽ có một số từ vựng tiếng Hàn Quốc cơ bản nhất định cần phải biết, như vậy mới có thể học tốt toán được. Dưới đây là những từ vựng mà gia sư tiếng Hàn đã giúp bạn soạn thảo, hãy lưu lại và học ngay nhé:
- Tổng cộng tiếng Hàn là gì? 합계 [hab-gye]
- 수학 /suhag/: Toán học
- 반 /ban/: một nửa
- 사분의 /sabun-ui/: một phần tư
- 괄호 /gwalho/: Ngoặc
- 양수/정수 /yangsu/jeongsu/: Số dương
- 음수 /eumsu/: Số âm
- 영 /yeong/: Số không
- 피제수 /pijesu/: Số bị chia
- 제수 /jesu/: Số chia
- 순서 /sunseo/: Số thứ tự
- 결과 /gyeolgwa/: Kết quả
- 분석 /bunseog/: Giải tích, phân tích
- 통계 /tong-gye/: Thống kê
- 고등수학 /godeungsuhag/: Toán cao cấp
- 적분학 /jeogbunhag/: Tính tích phân
Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về âm nhạc
Cách đọc các phép tính cộng trừ nhân chia tiếng Hàn
Phép tính trong tiếng Hàn là 셈, vậy cách đọc các phép cộng, trừ, nhân, chia cũng không thể thiếu trong khoá học tiếng Hàn cho trẻ em:
- 덧셈 /deos-sem/: Phép cộng
- 곱셈 /gobsem/: Phép nhân
- 나눗셈 /nanus-sem/: Phép chia
- 뺄셈 /ppaelsem/ Phép trừ
- 사칙연산 /sachig-yeonsan/: Phép toán cơ bản
- 빼기를 하다 (ppaegileul hada) : Làm phép trừ
- 곱셈을 하다 (gobsem-eul hada) : Làm phép nhân
- 나눗셈 하다 (nanus-sem hada) : Làm phép chia
- 곱셈을 하다 (gobsem-eul hada): Làm phép nhân
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không
Học tiếng Hàn qua từ vựng tiếng Hàn về hình học
Tham khảo: Từ Vựng Tiếng Hàn Về Trường Học
Ngoài số học thì hình học cũng là một chủ đề rất lớn và quan trọng trong toán học. Cùng học ngay những từ quen thuộc trong hình học nhé:
- 타원 /tawon/: Hình bầu dục, hình e-lip
- 원형 /wonhyeong/: Hình tròn
- 사각형 /sagaghyeong/: Hình tứ giác
- 삼각형 /samgaghyeong/: Hình tam giác
- 정사각형 /jeongsagaghyeong/: Hình tứ giác đều
- 평행사변형 /pyeonghaengsabyeonhyeong/: Hình bình hành
- 직사각형/장방형 /jigsagaghyeong/jangbanghyeong/: Hình chữ nhật
- 부등변사각형 /budeungbyeonsagaghyeong/: Hình tứ giác (không đều)
- 각 /gag/: Góc
- 원심 /wonsim/: Điểm giữa, tâm
- 내부엇각 /naebueosgag/: Góc so le trong
- 평행하게 /pyeonghaenghage/: Song song
- 점 /jeom/: Điểm(vị trí)
- 외부엇각 /oebueosgag/: Góc so le ngoài
- 일치 /ilchi/: Sự trùng nhau
- 교차 /gyocha/: Sự giao nhau, cắt nhau
- 빗변 /bisbyeon/: Cạnh huyền của tam giác vuông
- 맞꼭지각 /majkkogjigag/: Góc đối diện
- 예각/급각도 /yegag/geubgagdo/: Góc nhọn
- 직각 /jiggag/: Góc vuông
- 좌표축 /jwapyochug/: Trục tọa độ
- 둔각 /dungag/: Góc tù
- 피타고라스의 정리 /pitagolaseuui jeongli/: Định lý Pytago
- 정리, 원리, 공리, 법칙 /jeongli, wonli, gongli, beobchig/ Định lý
- 코사인 법칙 /kosain beobchig/: Định lý cos
- 도의 원리 /doui wonli/: Định lý đảo
- 수직 /sujig/: Thuộc cạnh góc vuông
- 이항정리 /ihangjeongli/: Định lý nhị thức
- 평면 기하 /pyeongmyeon giha/: Hình học phẳng
- 기하학 /gihahag/: Hình học
- 입체 기하학 /ibche gihahag/: Hình học không gian
>> Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Ngân hàng
Các thuật ngữ tiếng Hàn thông dụng trong toán học
Môn toán dường như là môn học bắt buộc và bất cứ ai cũng phải học. Vì thế, việc hiểu rõ về thuật ngữ toán học sẽ giúp bạn đạt điểm cao và tự tin hơn khi du học ở Hàn Quốc:
- 변수 /byeonsu/: Biến số
- 불변수 /bulbyeonsu/: Hằng số
- 교환 /gyohwan/: Giao hoán
- 미지수 /mijisu/: Ẩn số
- 홀수 /holsu/: Số lẻ
- 제곱근 /jegobgeun/: Số căn bình phương
- 계산기 /gyesangi/: máy tính
- 짝수 /jjagsu/: Số chẵn
- 함수 /hamsu/: hàm số
- 원주율 /wonjuyul/: pi
- 숫라 /susla/: chữ số
- 공식 /gongsig/: công thức
- 백분율 /baegbun-yul/: tỷ lệ phần trăm
>> Biệt danh dành cho người yêu
Toán học là môn học vô cùng quan trọng trong trường học, học từ vựng tiếng Hàn về toán học sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp tiếng Hàn Quốc chuyên ngành kinh tế, kỹ thuật. Vì thế, hãy học thuộc những từ vựng trên đây mà Ngoại Ngữ You Can cung cấp nhé. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang tìm kiếm một khóa học tiếng Hàn chất lượng.