fbpx

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Ngân Hàng

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Ngân hàng là vốn từ giúp cho những người làm trong ngành tài chính ngân hàng, kế toán, gửi tiết kiệm giao tiếp với nhau dễ dàng hơn. Trong bài viết dưới đây, Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn tổng hợp các từ vựng liên quan đến tiền tệ, rút tiền và các hoạt động tài chính khác. Đây cũng là kho từ vựng nghề nghiệp giúp bạn đạt điểm cao trong kỳ thi EPS TOPIK tiếng Hàn Quốc, nên đừng bỏ qua nhé.

Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Ngân hàng thông dụng

tieng hang ve ngan hang

Từ vựng về ngân hàng bao gồm tài khoản, mua, bán, tiền mặt,…Vậy bạn đã biết những từ này nói bằng tiếng Hàn như thế nào chưa? Bỏ túi ngay những từ vựng giao tiếp tiếng Hàn sau đây nếu bạn đang cần nhé:

  • 은행 (eunhaeng): ngân hàng
  • 은행원 (eunhaeng-won): nhân viên ngân hàng
  • 창구 (chang-gu): quầy giao dịch
  • 통장 (tongjang): sổ tài khoản
  • 고객 (gogaeg): khách hàng
  • 계좌번호 (gyejwabeonho): mã STK
  • 계좌 (gyejwa): tài khoản
  • 매수(살 때) (maesu(sal ttae)): (khi) mua
  • 현금카드 (hyeongeumkadeu): thẻ tiền mặt
  • 환전하다 (hwanjeonhada): đổi tiền
  • 매도(팔 때) (maedo(pal ttae)): (khi) bán
  • 번호표 (beonhopyo): phiếu đợi (có đánh số thứ tự)
  • 자동입출금기 (jadong-ibchulgeumgi): máy rút tiền tự động
  • 요금 (yogeum): giá tiền, cước phí
  • 수수료 (susulyo): lệ phí
  • 동전 (dongjeon): tiền xu
  • 현금 (hyeongeum): tiền mặt
  • 수표 (supyo): ngân phiếu
  • 지폐 (jipye): tiền giấy
  • 환전 (hwanjeon): đổi tiền
  • 잔돈 (jandon): tiền lẻ
  • 신용카드 (sin-yongkadeu): thẻ tín dụng
  • 계좌를 열다 (gyejwaleul yeolda): mở TK

>> Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Từ vựng tiếng Hàn về chứng từ tiền tệ, kế toán

tu vung tieng han ve tien te

Dưới đây là những từ vựng về kế toán, tiền tệ mà khoá học tiếng Hàn cho người mới bắt đầu đã giúp bạn tổng hợp:

  • Thành tiền tiếng Hàn là gì? 돈으로 /don-eulo/
  • 외환 /oehwan/: ngoại hối
  • 고정자산 /gojeongjasan/: tài sản cố định
  • 고정자산처분손실 /gojeongjasancheobunsonsil/: Tổn thất do thanh lý tài sản cố định
  • 고정자산처분이익 /gojeongjasancheobun-iig/: Lãi từ việc thanh lý tài sản cố định
  • 대차대조표 감사 /daechadaejopyo gamsa/: kiểm tra bảng tổng kết tài sản
  • 유동자산 /yudongjasan/ : tài sản lưu động
  • 당좌자산 /dangjwajasan/: tài sản hiện thành
  • 재고자산 /jaegojasan/ : tài sản tồn kho
  • 자산의 종류 /jasan-ui jonglyu/ : các loại tài sản
  • 비용동자산 /biyongdongjasan/: Tài sản dài hạn
  • 급료 /geublyo/: lương nhân viên tiền lương
  • 현금흐름표 /hyeongeumheuleumpyo/: báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • 대여금 /daeyeogeum/: tiền cho vay
  • 환율 (hwan-yul): tỷ giá hối đoái
  • 경품권 (gyeongpumgwon): Quyền bán đấu giá.
  • 경품 (gyeongpum): Hàng bán đấu giá.
  • 재정 (jaejeong): Tài chính.
  • 비율 (biyul): Tỷ lệ phần trăm.
  • 수퓨 (supyu): Ngân phiếu.
  • 돈을 내다 (don-eul naeda): Trả tiền.
  • 증권거래소 (jeung-gwongeolaeso): Thị trường chứng khoán.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Những từ vựng tiếng Hàn về tài chính ngân hàng khác

tu vung tieng han ve tai chinh ngan hang

  • 달러 /dalleo/ Đô la
  • 외국인 등록증 /oegug-in deunglogjeung/ Thẻ đăng ký người nước ngoài
  • 원화 /wonhwa/ Đồng Won KRW
  • 직불카드 /jigbulkadeu/ Thẻ trả trực tiếp
  • 카드 발급 신청서 /kadeu balgeub sincheongseo/ Đơn đăng ký cấp thẻ
  • 통장 발급 신청서 /tongjang balgeub sincheongseo/ Đơn đăng ký cấp sổ tiết kiệm
  • 출납 /chulnab/ Rút nạp tiền
  • 저금/ 예금 /jeogeum/ yegeum/ Tiết kiệm
  • 대출금 /daechulgeum/ Khoản nợ
  • 은행 수수료 /eunhaeng susulyo/ Phí ngân hàng
  • 계좌 번호 /gyejwa beonho/ STK
  • 비밀번호 /bimilbeonho/ Mã số bí mật
  • 카드 삽입구 /kadeu sab-ibgu/ Khe đưa thẻ vào
  • 매월 납부 통지서 /maewol nabbu tongjiseo/ Thông báo nộp tiền hàng tháng
  • 납부하다 /nabbuhada/ Nộp tiền
  • 계좌 이체 Chuyển tiền qua tài khoản
  • 서명하다 = 사 인하다 /seomyeonghada = sa inhada/ Ký tên
  • 송금하다 /song-geumhada/ Chuyển tiền
  • 입금하다 /ibgeumhada/ Nạp tiền, đóng tiền
  • 재발급하다 /jaebalgeubhada/ Cấp lại
  • 저축하다 /jeochughada/ Tích cóp, tiết kiệm
  • 해지하다 /haejihada/ Thanh lý tài khoản, đóng tài khoản
  • 공과금을 납부하다 /gong-gwageum-eul nabbuhada/ Chi trả các hóa đơn
  • 은행에서 대출을받다 /eunhaeng-eseo daechul-eulbadda/ Vay tiền ngân hàng
  • 도장을 찍다 /dojang-eul jjigda/ Đóng dấu
  • 돈을 보내다 /don-eul bonaeda/ Gửi tiền
  • 비밀번호를 누르다 /bimilbeonholeul nuleuda/ Bấm mã số bí mật
  • 비밀번호를 잊어버리다 /bimilbeonholeul ij-eobeolida/ Quên mã số bí mật
  • 송금을 받다 /song-geum-eul badda/ Nhận tiền gửi
  • 신분증을 내다 /sinbunjeung-eul naeda/ Trình chứng minh thư nhân dân
  • 신청서를 쓰다 /sincheongseoleul sseuda/ Viết đơn đăng ký
  • 연체료를 내다 /yeonchelyoleul naeda/ Nộp tiền quá hạn
  • 인터넷 뱅킹을 신청하다 /inteones baengking-eul sincheonghada/ Đăng ký internet banking
  • 잔액을 조회하다 /jan-aeg-eul johoehada/ Kiểm tra số dư tài khoản
  • 카드를 만들다 /kadeuleul mandeulda/ Làm thẻ

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Hàn về Hàng không

Mẫu câu giao tiếp chủ đề từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành ngân hàng

mau cau giao tiep ve ngan hang

Học tiếng Hàn ngữ pháp qua những câu giao tiếp thông dụng sau đây, chắc chắn nó sẽ giúp ích cho quá trình giao dịch của bạn diễn ra nhanh hơn:

  • 예금 계좌를 개설하고 싶은 데요. /yegeum gyejwaleul gaeseolhago sip-eun deyo./ Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm.
  • 이 자율이 얼마예요? /i jayul-i eolmayeyo?/ Tiền lãi là bao nhiêu ạ ?
  • 저축 예금인가요? 당좌예금인가요? /jeochug yegeum-ingayo? dangjwayegeum-ingayo?/ Loại không thời hạn hay có thời hạn ạ ?
  • 저축 예금인가요? 당좌예금인가요? /jeochug yegeum-ingayo? dangjwayegeum-ingayo?/ Tôi muốn rút tiền tiết kiệm.
  • 신분 증명서를 좀 보여주세요. /sinbun jeungmyeongseoleul jom boyeojuseyo./ Cho tôi xem chứng minh thư ạ.
  • 5번 계산대에 가서 기다리세요 /5beon gyesandaee gaseo gidaliseyo/ Chị qua quầy số 5 chờ lấy tiền.
  • 인출하러 올 때 본서명을 서명해야 합니다. /inchulhaleo ol ttae bonseomyeong-eul seomyeonghaeya habnida./ Khi đến rút tiền, chị phải ký đúng chữ ký.

>> Tiếng lóng Hàn Quốc và những điều cần biết

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành Ngân hàng, kế toán mà trung tâm tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can đã giúp các bạn tổng hợp. Hy vọng với những từ vựng này sẽ giúp bạn thêm tự tin giao tiếp bằng tiếng Hàn trong ngành tài chính ngân hàng từ đó có được kiến thức mảng tài chính ngân hàng hơn. Liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang cần tư vấn về các khóa học tiếng Hàn Quốc nhé.

Scroll to Top