74+ Từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp – Ngoại ngữ You Can

Hôm nay các bạn hãy cùng theo chân Ngoại Ngữ You Can đề học kiến thức từ vựng tiếng Nhật chủ đề Nghề Nghiệp nhé. Nào chúng ta hãy cùng bổ sung vốn từ nào ! Còn chần chờ gì mà không bắt đầu bài học nữa đi thôi.

Từ vựng tiếng nhật về nghề nghiệp P1

1 職業 しょくぎょう Nghề
2  医者 いしゃ Bác sĩ
3 看護婦 かんごふ Nữ y tá
4 看護師 かんごし Y tá
5 歯科医 しかい Nha sĩ
6  科学者 かがくしゃ Nhà khoa học
7 美容師 びようし Thợ làm tóc / thợ làm đẹp
8 教師 きょうし Giáo viên
9 先生 せんせい Giáo viên
10  歌手 かしゅ Ca sĩ
11  運転手 うんてんしゅ Lái xe
12 サッカー選手 サッカーせんしゅ Cầu thủ Bóng Đá
13 野球選手 やきゅうせんしゅ Cầu Thủ Bóng Chày
14 画家 がか nghệ sỹ/ họa sỹ
15 写真家 しゃしんか Nhiếp ảnh gia
16 芸術家 げいじゅつか Họa sĩ
17 作家 さっか Tác giả / nhà văn
18 演奏家 えんそうか Nhà biểu diễn âm nhạc/ nhạc sĩ
19 演説家 えんぜつか Diễn giả / nhà hùng biện
20 演出家 えんしゅつか Nhà sản xuất / giám đốc
21 政治家 せいじか Chính trị gia
22 建築家 けんちくか Kiến trúc sư
23 警官 けいかん Cảnh sát viên
24 お巡りさん おまわりさん Cảnh sát
25 警察官 けいさつかん Cảnh sát viên
26 コック   Đầu bếp
27 調理師 ちょうりし đầu bếp
28 シェフ   Đầu bếp
29 料理人 りょうりにん đầu bếp
30 裁判官 さいばんかん Thẩm phán
31 料理長 りょうりちょう trưởng bếp/
32  弁護士 べんごし Luật sư
33 消防士 しょうぼうし Lính cứu hỏa / Fireman
34 会計士 かいけいし Viên kế toán
35 兵士 へいし Lính
36 公務員 こうむいん công chức chính phủ
37 銀行員 ぎんこういん nhân viên ngân hàng
38 駅員 えきいん công nhân trạm
39 会社員 かいしゃいん Nhân Viên Công Ty
40 店員 てんいん nhân viên Cửa hàng

Xem thêm:

Nơi học N5 tốt nhất tại TPHCM

Từ vựng tiếng Nhật về Kinh Tế

Từ vựng tiếng nhật về chủ đề Nghề nghiệp P2

41 警備員 けいびいん bảo vệ
42 研究員 けんきゅういん Nhà nghiên cứu
43 派遣社員 はけんしゃいん Công nhân tạm thời
44 研究員 けんきゅういん Nhà nghiên cứu
45 秘書 ひしょ Thư ký
46 フリーター   nhân viên part-time
47 サラリーマン   nhân viên làm công ăn lương
48 オーエル   nữ nhân viên văn phòng
49 女優 じょゆう Nữ diễn viên
50 俳優 はいゆう Nam diễn viên
51 役者 やくしゃ Nam diễn viên / nữ diễn viên
52 監督 かんとく Huấn luyện viên thể dục thể thao
53 監督 かんとく Đạo Diễn Phim
54 監督 かんとく Quản lý / Giám Đốc
55 牧師 ぼくし Mục sư / giáo sĩ
56 占い師 うらないし Thầy bói / bói
57 漁師 りょうし Ngư phủ
58 理髪師 りはつし Thợ hớt tóc
59 猟師 りょうし Người đi săn
60 床屋 とこや Thợ hớt tóc
61 技師 ぎし Kỹ sư
62 講師 こうし Giảng sư
63 教授 きょうじゅ Giáo sư
64 大工 だいく Thợ mộc
65 エンジニア   Kỹ sư
66 探偵 たんてい Thám tử
67 パイロット   Phi công
68 スチュワーデス   Tiếp viên hàng không
69 機長 きちょう phi hành gia.
70 記者 きしゃ Phóng viên
71 不動産業者 ふどうさんぎょうしゃ Đại Lý Bất Động Sản
72 ジャーナリスト   Nhà báo
73 無職者 むしょくしゃ Người thất nghiệp
74 農民 のうみん Nông phu

Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp có thể không quá khó nếu bạn có phương pháp học đúng và nỗ lực học tập. Trong tiếng Nhật, từ vựng liên quan đến nghề nghiệp rất đa dạng và phong phú, bao gồm từ vựng về các ngành nghề khác nhau, các chức danh, các công việc, các kỹ năng, v.v.

Tuy nhiên, nếu bạn chia nhỏ chủ đề thành các danh mục con nhỏ và học từng danh mục một, sử dụng các tài liệu học tập phù hợp và luyện tập thường xuyên, việc học từ vựng chủ đề nghề nghiệp sẽ trở nên dễ dàng hơn.

Ngoài ra, việc thường xuyên áp dụng từ vựng vào thực tế, như sử dụng các từ vựng đó trong các câu nói, viết các đoạn văn ngắn về chủ đề nghề nghiệp, hoặc luyện tập giao tiếp với người bản ngữ, cũng sẽ giúp bạn nắm vững từ vựng và cải thiện khả năng sử dụng tiếng Nhật trong lĩnh vực này.

Xem thêm: Trung tâm học tiếng Nhật uy tín tại TPHCM

Hy vọng với  những từ vựng tiếng Nhật chủ đề nghề nghiệp thông dụng bên trên có thể giúp các bạn học tiếng Nhật tự tin hơn khi giới thiệu về bản thân và gia đình mình bằng tiếng Nhật.

Tác giả

Show Buttons
Hide Buttons
Scroll to Top