fbpx

Từ vựng tiếng Nhật ngành Nhà Hàng – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt

Hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ You Can khám phá chuỗi Từ vựng tiếng Nhật ngành Nhà Hàng nhé. Những mẫu câu giao tiếp trong nhà hàng Nhật hoặc từ vựng thông dụng tiếng Nhật trong nhà hàng luôn rất cần thiết đặc biệt cho các bạn sinh viên làm thêm tại nhà hàng Nhật. 

+ 居酒屋(いざかや) : quán nhậu
+ 食べ放題(たべほうだい): ăn thoải mái trong thời gian hạn định
+ 飲み放題(のみほうだい): uống thoải mái trong thời gian hạn định
+ メニュー(めにゅー): thực đơn
+ 禁煙席 (きんえんせき): ghế không hút thuốc
+ 喫煙席(きつえんせき): ghế ngồi được hút thuốc
+ 定食(ていしょく): suất ăn
+ 単品(たんぴん): gọi theo món
+ お子様セット(おこさませっと): suất trẻ em
+ お子様の椅子(おこさまのいす): ghế cho trẻ em
+ お絞り(おしぼり): khăn ướt
+ 箸(はし): đũa
+ スプーン: thìa
+ フォーク: nĩa
+ ナイフ: dao
+ ティッシュ: giấy ăn
+ 爪楊枝(つまようじ): tăm
+ お茶碗(おちゃわん): bát

Học thêm: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây

Từ vựng tiếng Nhật ngành Nhà Hàng
Từ vựng tiếng Nhật ngành Nhà Hàng
+ 小皿(こざら): đĩa nhỏ
+ エプロン: yếm ăn
+ ラストオーダー: lần gọi món cuối cùng
+ お冷(おひや): nước đá
+ お湯(おゆ) nước nóng
+ ソフトドリンク: đồ uống không cồn
+ 烏龍茶(ウーロンちゃ): trà ô long
+ ジュース : nước hoa quả
+ コカ・コーラ: Coca
+ お酒(おさけ): rượu
+ 日本酒(にほんしゅ): rượu gạo Nhật
+ 焼酎(しょうちゅう): rượu nấu từ khoai, ngũ cốc
+ 水割り(みずわり): pha với nước
+ ハイボール rượu pha uống với đá
+ 梅酒(うめしゅ): rượu mơ
+ 焼肉(やきにく): thịt nướng
+ 豚肉(ぶたにく): thịt lợn
+ 牛肉(ぎゅうにく): thịt bò
+ 鶏肉(とりにく): thịt gà
+ 焼き魚(やきさかな): cá nướng
+ イカ一夜干し(いかいちやぼし)i: mực một nắng
+ シサモ焼き(しさもやき): cá trứng nướng
+ 海老(えび): tôm
+ エイヒレ : vi cá
+ 魚(さかな): cá

>> Đạt được N5 trong bao lâu?

+ お鍋(おなべ): lẩu
+ ちゃんこ鍋 : lẩu chanko
+ 海鮮鍋(かいせんなべ): lẩu hải sản
+ キムチ鍋 : lẩu kimchi
+ すき焼き món sukiyaki Nhật Bản
+ しゃぶしゃぶ : món shabushabu
+ ラーメン : mỳ
+ うどん : món mỳ udon
+ そば : món mỳ soba
+ そうめん : món mỳ trắng somen
+ 醤油ラーメン : mỳ vị shouyu
+ 味噌ラーメン : mỳ vị miso
+ 豚骨ラーメン(とんこつらーめん) : mỳ nước cốt xương lợn
+ 坦々麺(たんたんめん) : mỳ cay
+ ビビンバ : cơm trộn Hàn Quốc
+ 冷麺(れいめん) : mỳ lạnh
+ たれ : nước chấm
+ 醤油(しょうゆ) : nước tương
+ ポン酢(ぽんず) : nước tương chua
+ 塩(しお) : muối
+ わさび : mù tạt
+ コショウ : tiêu
+ 唐辛子(とうがらし): ớt
+ 唐辛子ソース(とうがらしそーす): tương ớt

>> Các từ vựng về thời tiết tiếng Nhật

Tên các gia vị, dụng cụ nấu nướng thường dùng trong bếp

1. 油 あぶら (abura): Dầu
2. 砂糖 さとう (satou): Đường
3. 塩 しお (shio): Muối
4. 胡椒 こしょう (koshou): Tiêu
5. マヨネーズ: Mayonnaise
6. カラシ : Mù tạt
7. (酢)す : Dấm
8. ヌクマム : Nước mắm (ở Nhật thì hay dùng nước mắm của Thái, gọi là ナンプラー)
9. しょうが : Gừng
10. 調味料 ちょうみりょう: (choumi ryou) gia vị chung
11 . 冷蔵庫 (れいぞうこ): Tủ lạnh.
12. ファン: Máy quạt.
13. 食器棚 (しょっきだな): Tủ chén bát.
14. ゴミ箱(ばこ): Thùng rác
15. シェルフ ・ 棚(たな): giá đỡ, giá đựng đồ
16. 電子レンジ: Lò vi sóng.
17. 電気コンロ: Bếp điện.
18. オーブン: Lò nướng.
19. フライパン(furaipan): chảo
20. 箆(へら hera): cái xạn
21. 盆 (bon): mâm
22. やかん (yakan): ấm nước
23. 茶ちゃ(cha): trà
24. ナイフ (naifu): dao ( dùng trong bàn ăn )
25. ほうちょう (houchou) : dao dùng trong nhà bếp
26. まな板 (まないたmanaita): thớt
27. 泡立て器 あわだてき (awadate utsuwa): cái đánh trứng
28. 麺棒 (めんぼうmenbou): trục cán bột
29. 生地 (きじkiji) bột áo
30. エプロン (epuron): tạp dề
31. 汚れ, しみ (よごれ, しみ yogore, shimi): vết bẩn
32. 卸し金 (おろしがねoroshi gane): dụng cụ bào
33. 水切り (みずきりmizukiri): đồ đựng làm ráo nước
34. こし器 (こし きkoshi ki): dụng cụ rây (lọc)
35. 計量カップ (けいりょう かっぷkeiryou kappu): tách đo lường
36. 計量スプーン (けいりょう すぷーんkeiryou supuun): muỗng đo lường
37. ちゃわん chén; bát
38. 箸, お箸 (はし, おはしhashi, ohashi): đũa
39. 皿 (さらsara): đĩa
40. ナプキン (napukin): giấy ăn
41. スプーン (supuun): muỗng
42. フォーク (fooku): nĩa

Scroll to Top