fbpx

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Nhật Ngành Thực Phẩm

Từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm cũng là nhóm rất quan trọng dành cho những người xuất khẩu lao động. Bạn có biết bánh mì, xúc xích, cơm hộp, món ăn tiếng Nhật Bản sẽ nói như thế nào không? Mời bạn cùng trung tâm dạy học tiếng Nhật Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu thông qua bài viết về chế biến thực phẩm cùng những mẫu câu có ngữ pháp thông dụng nhé.

Các từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm đầy đủ nhất

tieng nhat nganh thuc pham

Bạn có biết Trứng tiếng Nhật là gì không? 卵 たまご : Trứng. Tuy nhiên, trong tiếng Nhật cơ bản không chỉ có trứng mà còn nhiều từ vựng chuyên ngành tiếng Nhật theo chủ đề chế biến thực phẩm nữa. Nếu bạn đang có ý định xuất khẩu lao động đơn hàng chế biến thực phẩm làm việc tại Nhật thì nhất định phải học thuộc và ứng dụng tốt những từ dưới đây.

Tên theo chủng loại sản phẩm 種類別名称 /Shurui betsu meishō/

Tên sản phẩm (Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei) 商品名 /Shōhin-mei/

Thành phần dinh dưỡng 栄養成分 /Eiyō seibun/

Cách bảo quản 保存方法 /hozonhouhou/

Trọng lượng tịnh 内容量 /Naiyōryō/

Thành phần 成分 /seibun/

Nhà sản xuất 生産者 /Seisan-sha/

Nước sản xuất 原産国名 /Gensan kokumei/

Địa phương, nơi sản xuất 産地 /Sanchi/ hoặc 地 元 /jimoto/

Ngày tháng năm sản xuất 加工年月日 /Kakō nengappi/

Hạn sử dụng 消費期限 /shouhikigen/ hoặc 賞味期限 /shoumikigen/

Nhà nhập khẩu 輸入者 /Yunyū-sha/

Hàng nội địa 国産 /Kokusan/

Sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu) 解凍 /Kaitō/

Đồ để ăn sống (không cần nấu) 生食用 /Namashokuyō/

Phải nấu trước khi ăn 加熱用 /Kanetsu-yō/

Các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi 刺身用 /Sashimi-yō/

Sản phẩm được nuôi trồng 養殖 /Yōshoku/

Thực phẩm tự nhiên 自然 食品 /Shizen shokuhin/

Sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên 自然 派 /Shizenha/

Hữu cơ 有機 /Yūki/

Nông dược. 農薬 /Nōyaku/

Không có chất phụ gia 無添加 /Mutenka/

Chất bảo quản 保存料 /Hozon-ryō/

Chất tạo màu thực phẩm 着色料 /Chakushoku-ryō/

Chất phóng xạ 放射性 物質 /Hōshasei busshitsu/

Sản phẩm thủ công 手作り /Tesakuri/

Không đường 砂糖 不使用 /Satō fu shiyō/

Không gluten グルテン 不使用 /Guruten fu shiyō/

Phở bò ぎゅうにくうどん:Gyū niku udon

Phở gà とりうどん:tori udon

Bánh chưng ちまき:chimaki

Mì xào やきそば:yaki soba

Mì ăn liền ラーメン:rāmen

Chè ぜんざい:zenzai

Chả giò あげはるまき:age haru Maki

Gỏi cuốn なまはるまき:na ma Haru Maki

Xôi おこわ:okowa

Xôi đỏ せきはん:seki-han

Cháo おかゆ:okayu

Lẩu なべもの:nabe mono

Lẩu dê やぎなべ yagi nabe

Bánh bao にくまん ni kuman

Bánh tráng はるまきのかわ maki no ka wa

Rau 野菜 yasai

Cần tây セロリ serori

Tỏi ニンニク ninniku

Dừa ココナツ kokonatsu

Xoài ー マンゴー mango

Mơ アプリコット apurikotto

Quả hồng 柿 kokera

Quả lựu ザクロ zakuro

Trái kiwi キウイフルーツ kiui furuーtsu

Quả vải ライチ raichi

Nhãn 竜眼 ryuugan

Cà tím 茄子 nasubi

Bí ngòi ズッキーニ zukkiーni

Hành tây タマネギ : tamanegi

Rau bina ほうれん草 : hourensou

Xà lách サラダ : sarada

Đậu xanh サヤインゲン : sayaingen

Dưa chuột キュウリ : kyuuri

Hạt tiêu パプリカ : papurika

Quả bơ abokado アボカ :

Củ cải daikon 大根 :

Bắp cải kyabetsu キャベツ :

Nấm kinoko キノコ :

Rau diếp レタス : retasu

Ngôトウモロコシ : toumorokoshi

Khoai tây ジャガイモ : jagaimo

Cà chuaトマト : tomato

Cà rốt ニンジン : ninjin

Cây chuối lá オオバコ : oobako

Đậu 豆 : mame

Tỏi tây 長ネギ : naganegi

Ngó senレンコン : renkon

Quả carumー キャラウェー : kyarawe

Măng たけのこ : takenoko

Thịt bò 牛肉 : gyuuniku

Bê 子牛肉 : ko gyuuniku

Giăm bông ハム: hamu

Gà tây 七面鳥 : shichimenchou

Vịt 鴨肉 : kamo niku

Thịt lợn muối xông khói ベーコン : beーkon

Bánh xúc xích ホットドッグ : hottodoggu

hanbaーgaー ハンバーガー : Thịt băm viên

ステーキ : Bò bít tết suteーki

Thịt lợn 豚肉 : butaniku

Thịt bò thăn フィレミニョン : fireminyon

ソーセージ : Xúc xích soーseーji

Sườn cừu ラムチョップ : ramu choppu

Sườn lợn ポークチョップ : poーku choppu

Cá 魚 : sakana

Động vật có vỏ 貝 : kai

Cá vược スズキ : suzuki

Cá hồiサケ : sake

Tôm hùm ー ロブスター : robusuta

Cua カニ : kani

Con trai ムール貝 : muーrugai

Con hàu カキ : kaki

Cá tuyết タラ : tara

Con trai ハマグリ : hamaguri

Tôm エビ : ebi

Cá ngừ マグロ : maguro

Cá hồi マス : masu

Cá bơn カレイ : karei

Cá mập 鮫 : same

Đồ gia vị 調味料 : choumi ryou

Mù tạc マスタード : masutaーdo

Sốt cà chua ケチャップ : kechappu

Sốt mai-o-neマヨネーズ : mayoneーzu

Dầu 油 : abura

Giấm 酢 : su

Bột 小麦粉 : komugiko

Mật ong 蜂蜜 : hachimitsu

Lúa mì 小麦 : komugi

Bánh bao 餃子 : gyouza

Mì 麺類 : menrui

Cà phê koー hiー コーヒー

Trà 茶 : cha

Đồ uống có bọt 炭酸飲料 : tansan inryou

Nước 水 : mizu

Nước chanh レモネード : remoneーdo

Nước cam オレンジジュース : orenji juーsu

Khoai tây chiên フレンチフライ : furenchi furai

Kẹo キャンディ : kyandi

Sôcôla チョコレート : chokoreーto

Kẹo gôm ガム : gamu

Xem thêm: Từ vựng tiếng nhật chuyên ngành xây dựng

Từ vựng tiếng Nhật dụng trong công ty thực phẩm

nganh thuc pham tai nhat

ほうき  Cái Chổi

バケツ Thùng, xô

ちりとり Hót Rác

ブラシ Bàn chải

モップー Chổi Lau

ごみばこ Thùng rác

せんざい Xà phòng

ふくろ  túi bóng

せっけん Xà bông

アルコール Cồn

しょうどくえき Dung dịch khử trùng

サイズ Kích cỡ

ぞうきん Dẻ lau

てぶくろ Gang tay

ゴムてぶくろ Gang tay cao su

マスク Khẩu trang

エプロン Tạp dề

ぼうし Mũ

ながくつ Ung

うでぬき Cái đeo cánh tay

ゆびサック Cái đeo ngón tay

はさみ Cái kéo

はかり Cái cân

だいしゃ Xe đẩy

セロテープ Băng dính

あおセロテープ Băng dính xanh

あかセロテープ Băng dính đỏ

ほうちょう Cái dao

まないた Cái thớt

わゴム Chun

ビンセット Cái nhíp

おぼん Cái khay

かご Cái giỏ

たんざくぎり thái miếng

ふっとうさせる nấu, sôi, đun sôi

すすききり thái mỏng

ひっくりかえす xoay, lật

とる lấy

かざりつける bày ra bàn

もっていく cầm đi

持って来る(もってくる) cầm đến

そぐ rót vào

いれる cho vào

はかる Cân

しまう cất

でんしレンジ Lò vi sóng

シール Mác

はし Cái đũa

スプーン Cái thìa

きる cắt

だす lấy ra

あみ Cái giá

おろし Cái bào , nạo

そうじ Dọn dẹp

かたづけ Thu dọn

たたく gõ

ぬきかた khuôn bánh

>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử

Học tiếng Nhật Bản qua mẫu câu nói về món ăn

nhat ban ve mon an

Chỉ học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thì chưa đủ, các bạn còn phải biết vận dụng chúng vào giao tiếp tiếng Nhật thì mới có thể nhớ lâu được:

Tôi có dâu tây.イチゴがあります。ichigo ga ari masu

Tôi có kiwi và dưa キウイとメロンがあります。Kiui to meron ga arimasu

Đã qua kiểm tra chất phóng xạ 放射性 物質 検査 合格 /Hōshasei busshitsu kensa gōkaku/

Có cam và bưởi. オレンジとグレープフルーツがあります。/Orenji to gurēpufurūtsu ga arimasu./

Tôi có táo và xoài. リンゴとマンゴーがあります。/Ringo to mangō ga arimasu/.

Tôi thích cần tây 私はセロリが好きです /Watashi wa serori ga sukidesu/ ​Tôi thích cần tâ

Tôi không thích tỏi 私はニンニクが好きではありません /Watashi wa nin’niku ga sukide wa arimasen/

Chúng tôi có chuối và dứa. バナナとパイナップルがあります。/Banana to painappuru ga arimasu./

Nó cần thêm muối. 塩をもっとお願いします /Shio o motto onegaishimasu/

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu

Mẫu câu giao tiếp trong công xưởng chế biến thực phẩm

che bien thuc pham tieng nhat

Buổi sáng tốt lành おはようございます / ohayou gozaimasu/

Chào buổi chiều こんにちは /konnichiha/

Chào buổi tối こんばんは /konbanwa/

Chúc ngủ ngon おやすみなさい /Oyasuminasai/

Làm bạn nhé よろしくお願いします /Yoroshikuonegaishimasu/

Tạm biệt さようなら /Sayōnara/

Xin lỗi すみません /Sumimasen/

Xin vui lòng/làm ơn おねがいします /Onegai shimasu/​

>> Cách đặt tên tiếng Nhật từ tiếng Việt

Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật ngành thực phẩm thông dụng nhất mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp. Nếu bạn đang có nhu cầu du lịch, du học hay xuất khẩu lao động tại Nhật Bản, đừng bỏ qua những từ vựng này nhé, nó sẽ giúp bạn rất nhiều khi giao tiếp. Đừng quên, liên hệ với Ngoại Ngữ You Can để tham khảo các khóa học tiếng Nhật luyện thi.

Scroll to Top