Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu là những từ vô cùng cần thiết nếu bạn đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, chuyên ngành logistics, hải quan. Ở bài viết dưới đây, trung tâm tiếng Nhật Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp các từ vựng cần thiết liên quan đến thực tập tại cục hải quan, hóa đơn, chứng từ cần biết và ngữ pháp thông dụng. Đọc ngay cùng khóa học tiếng nhật thôi nào.
Từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu
Bạn có biết Xuất khẩu chính ngạch tiếng Nhật là gì hay Tạm nhập tái xuất tiếng Nhật là gì không. Học ngay những từ mà tiếng nhật giao tiếp Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp để thêm tự tin giao tiếp nhé:
Hàng nhập khẩu 輸入品 ゆにゅうひん
Hàng xuất khẩu 輸出品 ゆしゅつひん
Hàng đường biển 船便 ふなびん
Hàng đường hàng không 航空便 こうくうびん
Container コンテナ
Sản phẩm đang sản xuất 仕掛け品 しかけひん
Thành phẩm 完成品 かんせいひん
Mang tính hiệu quả 効率的 こうりつてき
Quản lý 管理 かんり
Cung cấp 調達 ちょうたつ
Vận chuyển 運搬 うんぱん
Phân phối hàng hóa 物流 ぶつりゅう
Bán 販売 はんばい
Mua 購入 こうにゅう
Đồng thời 同時 どうじ
Tầm nhìn 視野 しや
Vị trí 立地 りっち
Tuyển chọn 選択 せんたく
Đóng gói 包装 ほうそう
Sản phẩm 返品 へんひん
Xử lý 処理 しょり
Chất thải 廃棄物 はいきぶつ
Chất thải 屑 くず
Đơn đặt hàng 受注 じゅちゅう
Sản phẩm 製品 せいひん
Ngoại thương 貿易 ぼうえき
Đóng gói 包装 ほうそう
Công ty ngoại thương 貿易駅会社 ぼうえきえきがいしゃ
Công ty XNK 輸出入会社 ゆしゅつにゅうかいしゃ
Khu mậu dịch tự do 自由貿易地域 じゆうぼうえきちいき
Mậu dích đối ngoại 対外貿易 たいがいぼうえき
Nước nhập khẩu 輸入国 ゆにゅうこく
Đối tác 相棒 あいぼう
Hải quan 海関 かいかん/ ぜいかん
Bốc dỡ 上陸 じょうりく
Phương tiện bốc dỡ 積み下ろし施設 つみおろししせつ
Cảng bốc 積出港 つみだしこう
Giao tại cảng bốc 船積み港で引き渡す ふなつみこうでひきわたす
Cảng dỡ 陸揚げ港 りくあげこう
Kim ngạch xuất khẩu 輸出金額 ゆしゅつきんがく
Cấm vận xuất khẩu 輸出禁止 ゆしゅつきんし
Nguyên liệu 原材料 げんざいりょ
Dự báo 予測 よそく
Bao gồm 包含 ほうがん
Lưu thông, phân phối 流通 りゅうつ
Thay đổi 交換 こうかん
Xử lý hàng hóa 荷役 にえき
>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện tử
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Logistics: Thuế phí
Thuế phí trong ngành xuất nhập khẩu cũng là vấn đề không thể thiếu khi học tiếng Nhật online:
Logistic ロジスティクス
Thuế 税 ぜい
Giá bán buôn 卸値 おろしね
Tiền thuế 税金 ぜいきん
Biểu thuế XK 輸出関税表 ゆしゅつかんぜいひょう
Phí bảo hiểm 保険料 ほけんりょう
Phí bốc 積み込み費用 つみこみひよう
Phí cầu cảng 埠頭使用料 ふとうしようりょう
Lệ phí nhập cảng 入港料 にゅうこうりょう
Giá cước 料金 りょうきん
Tổn thất 損失 そんしつ
Bản kê thời gian bốc dỡ 停泊日計算書 ていはくひけいさんしょ
>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành mua hàng
Nói đến XNK thì chúng ta không thể nào không nhắc đến ngành mua hàng. Nếu bạn đang làm trong lĩnh vực này ở một công ty Nhật Bản thì nhất định phải biết những từ sau đây:
Mua hàng 購買 こうばい
Khách hàng 顧客(こきゃく)
Đối tác パートナー(Parter)引き取り先(ひきとりさき)
Đại lý 代理店(だいりてん)
Mục tiêu ターゲート(Target)目標(もくひょう)
Phí dịch vụ 手数料(てすうりょう)
Thương hiệu ブランド(Brand)
Phí hoa hồng コミッション(Comission)
Hóa đơn đỏ レッドインボイス(Red invoice)
Quảng bá プロモーション(promotion)
Marketing マーケティング
Bảng báo giá 見積書(みつもりしょ)
Bán đấu giá 反ダンピング (dumping)
>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề phim ảnh
Xuất kho tiếng Nhật là gì? Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kho
Cùng gia sư tiếng Nhật tại nhà bổ sung thêm một số từ vựng dưới đây:
Xuất kho Shukko (出庫)
在庫 (ざいこ): tồn kho
Hàng tồn kho 在庫 ざいこ
Kho chứa 倉庫 そうこ
Hàng có trong kho 在庫 ざいこ
Chứng từ tiếng Nhật là gì? Một số chứng từ liên quan
Chứng từ 書類 shorui
Khai báo XK 輸出申告 ゆしゅつしんこく
Giấy chứng nhận của nhà sản xuất 生産者証明書 せいさんしゃしょうめいしょ
Hợp đồng 合同 ごうどう
Vận đơn 運送状 うんそうじょう
Giấy báo nhờ thu 取り立て通知書 とりたてつうちしょ
Giấy báo tàu đến 着荷案内 ちゃっかあんない
Bảo hiểm tín dụng xuất khẩu 輸出信用保険 ゆしゅつしんようほけん
Khai báo hải quan 税関申告 ぜいかんしんこく
Phiếu đóng gói 包装指図書 ほうそうさしずしょ
Hối phiếu thương mại 貿易手形 ぼうえきてがた
Hối phiếu kèm chứng từ 荷為替手形 にがわせてがた
Chứng từ gửi hàng 発想書類 はっそうしるい
Khai báo nhập khẩu 輸入申告 ゆにゅうしんこく
Học từ vựng tiếng Nhật về xuất nhập khẩu mở ra một cơ hội việc làm lương cao cho bạn. Hiện XNK tại Nhật Bản đang tăng trưởng với mức độ chóng mặt với nhu cầu nhân sự cao. Chính vì vậy, làm việc trong lĩnh vực này là điều ao ước của mọi người. Liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can ngay hôm nay để được tư vấn về các khóa học tiếng Nhật nhé.