fbpx

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty là một trong những chủ đề Hot đối với các bạn trẻ. Không chỉ được học tiếng Nhật cơ bản mà còn có thể tiếp thu những kiến thức bổ ích để vận dụng vào công việc. Quả thật là hấp dẫn phải không nào!!! Vậy còn chần chờ gì mà không khám phá ngay chuối vốn từ này cùng YouCan.

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty - Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt
Từ vựng tiếng Nhật trong công ty – Ngoại Ngữ Tầm Nhìn Việt

Xem ngay: Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trong công việc 

Từ vựng tiếng Nhật trong công ty

STTKANJIHIRAGANAÝ NGHĨA
1会社(かいしゃ)Công ty
2会社員(かいしゃいん)Nhân viên văn phòng
3株式会社 (かぶしきがいしゃ)Công ty cổ phần
4有限会社(ゆうげんがいしゃ)Công ty trách nhiệm hữu hạn
5企業 (きぎょう)(Doanh nghiệp)
6大手企業(おおてきぎょう) Doanh nghiệp hàng đầu
7中小企業(ちゅうしょうきぎょう)Doanh nghiệp vừa và nhỏ
8営業部(えいぎょうぶ) Bộ phận bán hàng
9開発部 (かいはつぶ) Bộ phận phát triển
10人事部 (じんじぶ) Cán bộ
11総務部(そうむぶ)Bộ tổng vụ
12事務所(じむしょ) Văn phòng
13事務員(じむいん) Văn phòng thư ký
14従業員(じゅうぎょういん) Nhân viên / Công nhân
15社長 (しゃちょう) Chủ tịch Công ty
16副社長(ふくしゃちょう)Phó Chủ tịch
17部長(ぶちょう) Trưởng phòng
18課長(かちょう) Nhóm trưởng
19係長(かかりちょう)Thư kí chính
20専務(せんむ) Giám đốc điều hành
21総支配人(そうしはいにん) Tổng Giám đốc
22取締役(とりしまりやく) Giám đốc Công ty
23上司(じょうし) Cấp trên
24部下(ぶか) Cấp dưới
25派遣会社(はけんがいしゃ) Cơ quan lao động tạm thời
26派遣社員(はけんしゃいん) Công nhân tạm thời
27同僚 (どうりょう) Đồng nghiệp
28判子 (はんこ) Con dấu
29印鑑(いんかん) Con dấu
30企画書(きかくしょ) Đề xuất dự án
31受付(うけつけ) Khu vực tiếp tân
32名刺(めいし) Danh thiếp
33辞表(じひょう) Thư từ chức
34御中(おんちゅう) Phát biểu của công ty khác ở đầu thư
35敬具(けいぐ) Trân trọng (sử dụng ở cuối thư)

Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Lương Thuế

Hi vọng những chia sẻ trên đây của Trung tâm Ngoại ngữ You Can về Từ vựng tiếng Nhật trong công ty sẽ giúp các bạn cải thiện vốn từ vựng của mình để có thể rèn luyện các kỹ năng tốt nhất, chúc các bạn may mắn.

Scroll to Top