fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Cho Lễ Tân Đầy Đủ Nhất – Ngoại Ngữ You Can

Từ vựng tiếng Trung cho lễ tân là một phần kiến thức rất quan trọng cho những ai đang làm việc trong ngành nhà hàng, khách sạn. Nhiệm vụ chính của lễ tân là đón khách, nhận đặt phòng, check-in, check-out và giải đáp thắc mắc cho khách hàng. Trong bài viết này của Ngoại Ngữ You Can, chúng ta hãy cùng tìm hiểu, học về thuật ngữ tiếng Hán cho lễ tân nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung cho lễ tân khách sạn

tu vung tieng trung ve le tan

Dưới đây là một vài từ tiếng Trung để nhân viên tiền sảnh sử dụng để giao tiếp với khách hàng. Hãy bỏ túi ngay để khi đứng quầy, ở sảnh, từ vừng tiếng Trung ở nhà hàng bạn sẽ không còn phải lo lắng khi có khách bản xứ Trung Quốc nữa.

  • Lễ tân tiếng Trung là gì? 柜台 /guì tái/ Lễ tân tiếng Hoa
  • Khách sạn tiếng Trung là gì? 酒店 /jiǔdiàn/ hoặc 宾馆 /bīnguǎn/ Khách sạn
  • 宾馆接待厅 /bīnguǎn jiēdài tīng/ Phòng tiếp tân trong khách sạn
  • 接待员 /jiēdài yuan/ Nhân viên lễ tân
  • 客户 /kèhù/ hoặc 客人 /kèrén/ Khách hàng
  • 接待处 /jiēdài chù/ Quầy tiếp tân
  • 值夜班人员 /zhí yèbān rényuán/ Nhân viên trực đêm
  • 值班人员 /zhíbān rényuán/ Nhân viên buồng phòng
  • 浴室 /yù shì/ Buồng tắm
  • 淋浴 /lín yù/ Buồng tắm có vòi hoa sen
  • 浴盆 /yù pén/ Bồn tắm
  • 喷头 /pēn tóu/ Vòi phun
  • 浴巾 /yù jīn/ Khăn tắm
  • 浴衣 /yù yī/ Áo tắm
  • 莲蓬头 /lián peng tóu/ Vòi hoa sen
  • 脸盆 /liǎn pén/ Chậu rửa mặt
  • 毛巾架 /máo jīn jià/ Giá treo khăn mặt
  • 楼层值班人员 /lóucéng zhíbān rényuán/ Nhân viên trực tầng
  • 吧台人员 /bātái rényuán/ Nhân viên bàn bar
  • 梳妆台 /shū zhuāng tái/ Bàn tủ trang điểm
  • 问讯处 /wèn xùn chù/ Quầy thông tin
  • 客厅 /kè tīng/ Phòng khách
  • 登记表 /dēngjì biǎo/ Mẫu bảng đăng ký
  • 大门口 /dà mén kǒu/ Cửa lớn
  • 门厅 /mén tīng/ Tiền sảnh
  • 旅客登记簿 /lǚkè dēngjì bù/ Sổ đăng ký của khách
  • 入住酒店登记手续 /rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù/ Thủ tục đăng ký khách sạn
  • 填写 /tiánxiě/ Điền
  • 房间号码 /fángjiān hàomǎ/ Số phòng
  • 双人房 /shuāngrén fáng/ Phòng đôi
  • 空房 /kòng fáng/ Phòng trống
  • 单人房 /dān rén fáng/ Phòng đơn
  • 标准间 /biāo zhǔn jiān/ Phòng tiêu chuẩn
  • 豪华套间 /háohuá tàojiān/ Phòng ở cao cấp
  • 互通房 /hùtōng fáng/ Phòng thông nhau
  • 高级间 /gāojí jiān/ Phòng hạng sang
  • 大堂 /dà táng/ Phòng lớn
  • 房间钥匙 /fángjiān yàoshi/ Chìa khóa phòng
  • 房卡 /fángkǎ/ Thẻ phòng
  • 电脑房门卡 /diànnǎo fáng mén kǎ/ Thẻ phòng điện tử
  • 办理住宿手 /bànlǐ zhùsù shǒuxù/ Thủ tục nhận phòng(check in)
  • 办理退房 /bànlǐ tuì fáng/ Trả phòng (check out)
  • 现金 /xiànjīn/ Tiền mặt
  • 结账方式 /jiézhàng fāngshì/ Phương thức thanh toán
  • 结帐 /jié zhàng/ Thanh toán
  • 小费 /xiǎofèi/ Tiền bo
  • 订单间 /dìng dān jiān/ Đặt phòng đơn
  • 直接订房 /zhí jiē dìng fáng/ Đặt phòng trực tiếp
  • 订一个团的房 /dìng yīgè tuán de fáng/ Đặt phòng theo đoàn
  • 订金 /dìng jīn/ Đặt cọc
  • 楼梯 /lóutī/ Cầu thang
  • 电梯 /diàntī/ Thang máy
  • 箱子 /xiāngzi/ Vali
  • 行李箱 /xínglǐ xiāng/ Vali
  • 走廊 /zǒu láng/ Hành lang
  • 外廊 /wài láng/ Hành lang ngoài
  • 变更时间 /biàngēng shíjiān/ Thay đổi thời gian
  • 休息室 /xiūxí shì / Phòng nghỉ ngơi
  • 衣帽间 /yīmàojiān/ Phòng để áo, mũ
  • 弹子房 /dànzǐ fang/ Phòng chơi bida
  • 咖啡室 /kāfēi shì / Phòng cafe
  • 小餐厅 /xiǎo canting/ Phòng ăn nhỏ
  • 热水瓶 /rèshuǐpíng/ Phích nước nóng
  • 喷水池 /pēnshuǐchí/ Bể phun nước
  • 宾馆经理 /bīnguǎn jīnglǐ/ Giám đốc khách sạn
  • 空调 /kòng tiáo/ Máy điều hòa không khí
  • 度假村 /dùjiàcūn/ Khu nghỉ dưỡng, resort
  • Quản trị khách sạn tiếng Trung là gì? 酒店管理 /jiǔdiàn guǎnlǐ/ Quản trị khách sạn
  • Nhân viên tạp vụ tiếng Trung là gì? 管家 /guǎnjiā/ Tạp vụ, quản gia
  • 聘请接待员 /pìnqǐng jiēdài yuán/ Tuyển lễ tân
  • Khách sạn Mường Thanh tiếng Trung là gì? 孟清酒店 /Mèng qīng jiǔdiàn/ Khách sạn Mường Thanh

Thuật ngữ tiếng Trung thường dùng của nhân viên lễ tân

nhan vien le tan

  • 您好! /nín hǎo!/ Chào anh/chị ! hoặc Chào ngài !
  • 再见,欢迎下次再来! /zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!/ Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm!
  • 慢走,感谢您的光临 /màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín./ Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm.
  • 请稍等 /qǐng shāo děng/ Xin chờ một chút! / Vui lòng đợi một chút.
  • 请原谅 /qǐng yuán liàng/ Xin lượng thứ
  • 对不起,让您久等了 /duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle/ Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu.
  • 请问您有几位 /qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?/ Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người?
  • 请这边走 /qǐng zhè biān zǒu/ Xin mời đi lối này
  • 请问您贵姓?/qǐngwèn nín guìxìng?/ Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài?
  • 请问,您有什么需要我帮忙的吗?/xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?/ Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không?
  • 我就要/需要/要… /wǒjiùyào/xūyào/yào…/ Tôi cần…
  • 请把账单给我 /qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ/ Hãy đưa tôi hóa đơn
  • 这就是,请到柜台付账 /zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng/ Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán
  • 对不起,我能把这个盘….撤走吗?/duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège….chè zǒu ma?/ Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không?
  • 一共是…元,请问您付现金还是信用卡?/yí\gòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ?/ Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng
  • 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。/wǒmen zhèer bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín/ Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài.
  • 请稍等,我马上来收拾。 /qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí/ Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp
  • 谢谢您提出的宝贵意见。 /xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn/ Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài.
  • 对不起,请再重复一遍。 /duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn/ Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa.
  • 你要买单了吗 /nǐ yāo mǎi dān le ma/ Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa?
  • 请结帐。/qǐng jié zhàng/ Xin mời thanh toán.
  • 你的单总共…万块。/nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài/ Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng.
  • 这是剩下的钱。/zhè shì shèng xià de qián/ Đây là tiền thừa ạ.

Để cho nghiệp vụ nghề nghiệp của bản thân trở nên chuyên nghiệp và tinh tế hơn, thì cũng đừng bỏ qua chủ đề Tên các loại đồ uống trong tiếng Trung nhé.

Thuật ngữ tiếng Trung của khách khi sử dụng các tiện nghi tại khách sạn

Học những mẫu câu phổ biến trong khóa học tiếng Trung giao tiếp tại TPHCM chuyên ngành nhà hàng, khách sạn dưới đây để thêm tự tin giao tiếp:

giao tiep tieng trung trong khach san

  • 今晚有空房吗?/jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?/ Tối nay có phòng trống không?
  • 一天多少钱?/yìtiān duō shǎo qián?/ Một ngày bao nhiêu tiền?
  • 住一晚多少钱?/zhù yì wǎn duō shǎo qián?/ Ở một đêm bao nhiêu tiền?
  • 包含税吗?/bāohán shuì ma?/ Có gồm thuế không?
  • 一个星期多少钱?/yígè xīngqí duō shǎo qián?/ Bao nhiêu tiền một tuần?
  • 我需要…个…房间。/wǒ xū yào …gè… fángjiān/ Tôi cần …. (số lượng) phòng ….(thể loại phòng).
  • 我想要包三餐的。 /wǒ xiǎng yào bāo sān cān de/ Tôi muốn gồm cả 3 bữa.
  • 我喜欢不包三餐的。/wǒ xǐ huān bù bāo sān cān de./ Tôi không thích bao gồm bữa ăn.
  • 宾馆有洗衣服务吗?/bīn guǎn yǒu xǐyī fúwù ma?/ Khách sạn có dịch vụ giặt quần áo không?
  • 我想要一个带阳台的房间。/wǒ xiǎng yào yígè dài yángtái de fán gjiān/ Tôi cần 1 phòng có ban công.
  • 宾馆有上网服务吗?/bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma?/ Khách sạn có dịch vụ internet không?
  • 我想要加一张床。/ wǒ xiǎng yào jiāyì zhāng chuáng./ Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường.
  • 附近有…吗?/fùjìn yǒu … ma?/ Gần đây có … không?
  • 宾馆里有餐厅吗? /bīn guǎnli yǒu cāntīng ma?/ Trong khách sạn có nhà ăn không?
  • 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?/nín kěyǐ wèi wǒ de háizi tuījiàn yí wèi bǎomǔ ma?/ Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu được không?
  • 我有预定。/wǒ yǒu yùdìng./ Tôi có dự định.
  • ….坏了。/…. huàile./ ….(vật dụng gì đó)hỏng rồi.
  • 我可以换另外一间房间吗? /wǒ kěyǐ huàn lìngwài yí jiàn fáng jiān ma?/ Tôi có thể đổi phòng khác được không?
  • 您有一间带空调的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài kòng tiáo de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có điều hòa không?
  • 您有一间带盥洗室的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài guànxǐ shì de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có bồn tắm không?
  • 您有一间带暖机的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài nuǎn jī de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có lò sưởi không?
  • 您有一间有热水的房间吗?/nín yǒuyí jiàn yǒu rè shuǐ de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có bình nước nóng không?
  • 您有一间带电视的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài diànshì de fáng jiān ma?/ Trong phòng khách sạn có tivi không?
  • 您有一间带有海景的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài yǒu hǎijǐng de fáng jiān ma?/ Khách sạn bên bạn có phòng hướng biển không?
  • 您有一间可以眺望对面街道的房间吗?/nín yǒuyí jiàn kěyǐ tiào wàng duì miàn jiēdào de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng view thành phố không?
  • 您有一间带阳台的房间吗?/nín yǒuyí jiàn dài yángtái de fáng jiān ma?/ Khách sạn có phòng có ban công không?
  • 好的。再见!/hǎo de.zài jiàn/ Ok rồi. Tạm biệt bạn!

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn

tieng trung ve le tan

Công việc của nhân viên là hướng dẫn khách nhận phòng, trả phòng và giải đáp các thắc mắc của khách. Sau đây là những câu nói tiếng Trung lễ tân thông dụng nhất.

Mẫu hội thoại tiếng Trung thường dùng cho lễ tân

Giao tiếp bằng lời nói là điều quan trọng cần đầu tư và trau chuốt, đặc biệt khi bạn đang làm trong lĩnh vực dịch vụ. Một câu nói của bạn sẽ quyết định khách ở lại hay ra về, vì vậy hãy tham khảo những câu nói, từ vựng tiếng Trung lễ tân thường dùng dưới đây.

  • 先生,现在点菜吗?/Xiānshēng, xiànzài diǎn cài ma/ Thưa ông, giờ ông đã gọi món chưa?
  • 请先用茶 /Qǐng xiān yòng chá/ Mời dùng trà trước.
  • 喝什么饮料? /Hē shénme yǐnliào/ Còn đồ uống thì sao ạ?
  • 你还要别的吗? /Nǐ hái yào bié de ma/ Ông còn yêu cầu gì nữa không?
  • 请等十分钟了我马上把你们的菜带回来。/Qǐng děng shí fēn zhōng le wǒ mǎ shàng bǎ nǐmen de cài dài huílái/ Xin vui lòng đợi 10 phút nữa, tôi sẽ mang đồ ăn đến cho các vị.
  • 对不起,我给你换一下。/Duìbùqǐ, wǒ gěi nǐ huàn yīxià/ Xin lỗi, tôi sẽ đổi lại đồ ăn cho ông.
  • 你尝尝这个怎么样。/Nǐ cháng cháng zhège zěnme yang/ Ông thử nếm xem món này như thế nào.
  • 你要买单了吗。/Nǐ yāo mǎi dān le ma/ Ông đã muốn thanh toán phải không?
  • 你的单总共100万。/Nǐ de dān zǒng gòng yībǎi wàn/
  • Tổng cộng hoá đơn của ông là một triệu.
  • 这是剩下的钱。/Zhè shì shèng xià de qián/ Đây là tiền thừa ạ.
  • 谢谢,但是我们店规定不能收小费。/Xièxiè, dànshì wǒmen diàn guīdìng bùnéng shōu xiǎofèi/ Cảm ơn ngài, nhưng nhà hàng của chúng tôi có quy định không được nhận tiền bo.
  • 谢谢光临,下次再来。/Xièxiè guānglín, xià cì zàilái/ Cảm ơn quý khách, hoan nghênh lần sau lại tới ạ.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kinh tế

Đối thoại giao tiếp với lễ tân đặt phòng

Dù bạn là nhân viên lễ tân phục vụ hay khách cần đặt phòng với môi trường toàn tiếng Trung thì những từ vựng tiếng Trung cơ bản khi đặt phòng khách sạn, resort của bạn là không thể thiếu. Nó sẽ giúp bạn làm mọi việc thuận lợi hơn rất nhiều và tăng sự thân thiện với đối phương.

Đoạn 1:

请问,有空房吗?/ Qǐngwèn, yǒu kòng fáng ma / Xin hỏi, ở đây có phòng trống không?

有,你想订什么房间?/ Yǒu, nǐ xiǎng dìng shénme fángjiān / Có, bạn muốn đặt phòng nào?

我想订单人房。/ Wǒ xiǎng dìng dān rén fáng / Tôi muốn đặt phòng đơn.

好的。/ Hǎo de / Được ạ.

请问,能不能抽烟?/ Qǐngwèn, néng bù néng chōu yān / Xin hỏi, có được hút thuốc không?

对不起,我们酒店不能抽烟。/ Duìbùqǐ, wǒmen jiǔdiàn bù néng chōuyān / Thật ngại quá, ở khách sạn của chúng tôi không được hút thuốc.

Đoạn 2:

您好, 这里是冬君宾馆。/ Nín hǎo, zhè lǐ shì Dōng Jūn bīn guǎn / Chào ngài, khách sạn Đông Quân xin nghe.

你好, 我要预定一个房间。今晚有空房吗?/ Nǐ hǎo, wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān. Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma / Chào cô, tôi muốn đặt 1 phòng. Tối nay còn phòng trống không?

请问, 您要单人间还是双人间? / Qǐng wèn, nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān / Cho hỏi, ngài muốn phòng đơn hay đôi ạ?

我要一个双人间。多少钱一天? / Wǒ yào yī gè shuāng rén jiān. Duōshao qián yī tiān / Tôi muốn một phòng đôi. Một ngày bao nhiêu tiền?

一天一百八十元,包早餐。您要住多久? / Yī tiān yī bǎi bā shíyuán, bāo zǎo cān. Nín yào zhù duō jiǔ / Một ngày 180 tệ, có bao gồm bữa sáng. Ngài muốn ở bao lâu ạ?

五天./ Wǔ tiān / Năm ngày.

请问您什么时候入住呢? / Qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne / Cho hỏi khi nào ngày đến check in?

明天中午。/ Míng tiān zhōng wǔ / Trưa mai.

好的。/ Hǎo de / Vâng ạ.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành dệt may

Hội thoại làm thủ tục nhận phòng với lễ tân

Trong ngành khách sạn (đặc biệt là ở nước ngoài), quy trình nhận phòng bắt buộc phải có sự rõ ràng và chính xác. Đối với một nhân viên lễ tân khách sạn nghiệp vụ cao cấp, để làm được điều đó cần phải nâng cao trình độ ngoại ngữ của mình.

Dưới đây là giao tiếp cơ bản giữa nhân viên và khách trong quá trình nhận phòng bằng tiếng Trung.

你好! / Nǐ hǎo / Xin chào!

我是程崢, 昨天跟你预定了房间。/ Wǒ shì Chéng Zhēng, zuó tiān gēn nǐ yùdìng le fángjiān / Tôi là Trình Tranh, đã có đặt phòng trước.

稍等一下。哦, 是的, 请填一下这张单子, 写上您的姓名和护照号码。/ Shāo děng yī xià. Ò, shìde, qǐng tián yī xià zhè zhāng dānzi, xiě shàng nín de xìngmíng hé hùzhào hàomǎ / Xin đợi một lát. À, đúng rồi, xin anh điền thông tin vào tờ đơn này, điền tên và số hộ chiếu.

好了。/ Hǎo le / Được rồi.

您的房间是三楼309号。这是您的房卡。电梯就在柜台的左边。/ Nín de fángjiān shì sān lóu 309 hào. Zhè shìnín de fángkǎ. Diàntī jiù zài guìtái de zuǒbiān / Phòng của anh là số 309 ở tầng 3. Đây là thẻ phòng. Thang máy ở bên trái quầy lễ tân.

宾馆有上网服务吗?/ Bīn guǎn yǒu shàng wǎng fúwù ma / Khách sạn có dịch vụ internet không?

有啊, 密码是1208冬君宾馆。/ Yǒu a, mìmǎ shì 1208 Dōng Jūn bīnguǎn / Có ạ, mật khẩu là 1208 khách sạn Đông Quân.

顺便问一下,这附近有什么好玩儿的地方吗? / Shùnbiàn wèn yíxià, zhè fùjìn yǒu shénme hǎo wánr de dìfang ma / Tiện thể cho tôi hỏi một chút, gần đây có nơi nào để chơi không?

有, 出门往前走大概1公里左右就是北京步行街, 那儿有很多好吃的东西。/ Yǒu, chūmén wǎng qián zǒu dàgài yìgōnglǐ zuǒyòu jiù shì Běijīng bùxíng jiē, nàr yǒu hěn duō hào chī de dōngxī / Dạ có ạ, ra khỏi cửa đi thẳng khoảng 1 km là đến phố đi bộ Bắc Kinh. Có rất nhiều đồ ăn ngon ở đó.

太好了, 麻烦请工作人员帮我把行李搬上去。/ Tài hǎo le, máfan qǐng gōngzuò rényuán bāng wǒ bǎ xíngli bān shàngqù / Tốt quá rồi, vậy phiền cô nhờ người giúp tôi mang hành lý lên nhé.

好, 没问题。/ Hǎo, méi wèntí / Vâng ạ, không có vấn đề gì.

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về cảm xúc

Đối thoại tiếng Trung giao tiếp chủ đề trả phòng với lễ tân

Check-out là giai đoạn cuối cùng trong hành trình trải nghiệm dịch vụ khách sạn của người dùng, giai đoạn này cần chủ động hơn khi khách trả chìa khóa để tạo ấn tượng và luôn muốn quay lại lần sau. Hãy đầu tư ngay những câu giao tiếp tiếng Trung ngắn gọn, dễ nhớ về chủ đề này.

你好,我要退房。/ Nǐhǎo, wǒ yào tuì fáng / Chào cô, tôi muốn trả phòng.

好的。请给我房卡。/ Hǎo de. Qǐng gěi wǒ fángkǎ / Vâng ạ. Hãy đưa tôi chìa khoá của phòng nhé.

给!/ gěi / Chìa khóa đây.

请稍等。。。好了, 这是账单。一共三百元。 / Qǐng shāo děng… Hǎo le, zhè shìzhàngdān. Yī gòng sān bǎi yuán / Xin ngài chờ một lát… Được rồi, đây là hóa đơn. Tổng cộng là 300 nhân dân tệ.

房费不是二百八十块吗?/Fángfèi bùshì èrbǎibāshí kuài ma/ Không phải là 280 nhân dân tệ sao?

服务员说,你们喝了两瓶啤酒。/ Fúwùyuán shuō, nǐmen hē le liǎng píng píjiǔ / Phục vụ nói, các anh uống 2 chai bia.

哦,对的。可以用信用卡吗? / Duì de. Kě yǐ yòng xìn yòng kǎ ma / Đúng vậy. Có thể sử dụng thẻ tín dụng không?

可以,支付宝也行。/ Kě yǐ, zhī fù bǎo yě xíng / Được ạ, hay Alipay cũng được.

Khoá học lễ Tân Tiếng Trung TPHCM Ngoại Ngữ You Can

Lễ tân được ví như bộ mặt của khách sạn. Vì vậy, nhân viên đảm nhiệm vị trí này hoặc người học chuyên ngành khách sạn đòi hỏi phải thành thạo nghiệp vụ lễ tân khách sạn, tác phong chuyên nghiệp và trình độ ngoại ngữ tốt.

Ngược lại, nếu bạn muốn đi du lịch, hãy đi du lịch thế giới một mình. Ngoài tiếng Anh, bạn có thể học thêm tiếng Trung vì suy cho cùng, Trung Quốc cũng là quốc gia có dân số đông nhất thế giới, bạn đi đâu thì xác suất gặp người Trung Quốc cũng sẽ rất cao.

Khóa học tiếng Trung cho người mới bắt đầu dành cho nhân viên lễ tân nhà hàng, khách sạn của Ngoại Ngữ You Can sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm học tiếng Trung tốt nhất. Giúp bạn nhanh chóng thành thạo tiếng Trung trong thời gian ngắn.

Hy vọng bài viết đã cung cấp cho bạn đủ các từ vựng tiếng Trung cho lễ tân, giúp bạn tự tin giao tiếp với khách Trung Quốc hơn. Để đăng ký khóa học tiếng Trung, xin hãy liên hệ cho trung tâm Ngoại Ngữ You Can ngay hôm nay nhé.

Scroll to Top