Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gốm sứ tuy không phải bộ từ vựng học thi để thi HSK nhưng nếu bạn yêu thích chuyên ngành này, muốn tìm hiểu sâu hơn về nó và khao khát giới thiệu nét văn hoá truyền thống của nước mình cho nước láng giềng, thì đây là bài viết dành cho bạn. Trong bài viết ngày, trung tâm dạy học tiếng Trung sẽ cùng bạn học chữ Hán tên gọi của các đồ vật gia dụng và từ vựng chuyên ngành xây dựng. Đọc ngay cùng Ngoại Ngữ You Can nhé.
Gốm sứ tiếng Trung là gì?
陶瓷 / 陶器 /táocí / táoqì/ Gốm sứ
Gốm sứ là sản phẩm làm từ đất sét và hỗn hợp của nó với các chất phụ gia vô cơ hoặc hữu cơ, được nung trên lửa. Theo nghĩa rộng, gốm sứ là sản phẩm được tạo ra bằng cách nung nóng các vật liệu dạng bột, bao gồm khoáng chất tự nhiên và các chất vô cơ tổng hợp, bao gồm cả kim loại.
>> Từ vựng tiếng Hoa chủ đề côn trùng
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Gốm sứ
Đất sét tiếng Trung là gì?
Đất sét hay đất sét là thuật ngữ dùng để chỉ một nhóm khoáng vật aluminosilicat ngậm nước, thường được ứng nhiều trong ngành gốm sứ, gạch men (xây dựng).
Đồ gốm làm bằng đất sét có chứa một hàm lượng nhỏ đá 炻瓷 shí cí
Nước áo (đất lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) 泥釉 ní yòu
Lò sấy tiếng Trung là gì?
Lò sấy phun 干燥窑 gānzào yáo
Lò sấy là thiết bị sưởi truyền và dẫn nhiệt. Máy sử dụng một thanh gốm phẳng (đĩa gốm) để làm bộ tạo nhiệt. Trong quá trình hoạt động, đĩa gốm được đốt nóng bằng điện và dòng nhiệt đối lưu chạy qua dây kim loại, cung cấp nhiệt ra môi trường bên ngoài.
Gạch ceramic Tiếng Trung là gì?
Gạch ốp lát (ceramic tiles) 瓷砖 cízhuān
Gạch ceramic tiles là một trong những vật liệu phổ biến được nhiều khách hàng sử dụng trong gia đình, tuy nhiên nhiều người vẫn chưa hiểu khái niệm chúng là gì. Gạch này là sản phẩm bao gồm cát, đất và các thành phần tự nhiên, được nung trong lò nung ở nhiệt độ 1000 – 1250 độ C.
Gạch có nhiều mẫu mã đa dạng, phù hợp với nhiều công trình kiến trúc vì thế rất được người Việt Nam yêu thích.
Chất liệu mica tiếng Trung là gì?
Mica 云母 yúnmǔ
Mica là tên gọi thông dụng của các khoáng chất phiến từ nhóm phyllosilicat bao gồm các vật liệu có liên quan chặt chẽ với nhau, có đặc tính đá phiến hoàn toàn cơ bản. Chúng đều có cấu trúc tinh thể đơn nghiêng với xu hướng giả tinh thể lục phương và có thành phần hóa học tương tự nhau.
>> Từ vựng về các loại sách tiếng Trung
Học chữ Hán chuyên ngành gốm khác
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp chủ đề gốm vô cùng đa dạng, nhất là gốm xây dựng thì cần những nguyên vật liệu, công cụ khác nhau để tạo thành. Nếu bạn đang học tiếng Trung và muốn bổ sung cho mình thêm vốn từ vựng thì đừng bỏ qua những từ vựng tiếng trung sau đây nhé:
- 红柱石 hóng zhùshí An-da-lu-zit (andalusite)
- 黑色陶器 hēisè táoqì Ba-zan (basalt)
- 浆池 jiāng chí Bể hồ
- 水箱 shuǐxiāng Bể chứa nước (trên nóc nhà)
- 高岭土 gāolǐngtǔ Cao lanh
- 柱塞泵 zhù sāi bèng Bơm pittong
- 浮雕 fúdiāo Chạm nổi
- 料车 liào chē Cấp liệu
- 调试 tiáoshì Chạy thử nghiệm rồi điều chỉnh, cài đặt
- 空转测试 kōngzhuǎn cèshì Chạy không tải, chạy thử
- 球磨罐 qiúmó guàn Cối nén
- 堇青石 jǐn qīngshí Coc-đi-e-rit (cordierite)
- 钢丝绳 gāngsīshéng Dây thép
- 抛光 pāoguāng Đánh bóng
- 釉线 yòu xiàn Dây chuyền sản xuất gạch men
- 浇铸 jiāozhù Đổ khuôn
- 链条 liàntiáo Dây xích
- 青瓷 qīngcí Đồ tráng men ngọc bích
- 光瓷 guāng cí Đồ sứ phủ men láng
- 侧水表 cè shuǐbiǎo Đồng hồ đo nước
- 白云土 báiyún tǔ Đô-lô-mit (dolomite)
- 花岗岩 huāgāngyán Gạch granite
- 无釉砖 wú yòu zhuān Gạch giả đá (unglazed tile)
- 硅石 guīshí Hợp chất của silic dưới dạng thạch anh, đá lửa, sa thạch
- 釉面砖, 琉璃瓦 yòu miànzhuān, liúlíwǎ Gạch men (glazed tile)
- 碾磨 niǎn mó Khía rãnh, làm gờ
- 嵌入 qiànrù Khảm
- 釉烧窑 yòu shāo yáo Lò nung men
- 陶瓷科技 táocí kējì Kỹ thuật làm đồ gốm
- 过筛 guò shāi Lọc
- 链排炉 liàn pái lú Lò than xích
- 镀金 dùjīn Mạ vàng
- 瓷漆 cíqī Lớp men
- 喂料机 wèi liào jī Máy cấp liệu
- 储胚机 chǔ pēi jī Máy bù
- 液压机 yèyājī Máy ép dung dịch dầu
- 点火器 diǎnhuǒ qì Máy đánh lửa
- 印刷釉 yìnshuā yòu Máy in hoa
- 小压机 xiǎo yā jī Máy ép nhỏ
- 球磨机 qiúmójī Máy nghiền
- 泥浆搅拌机 níjiāng jiǎobànjī Máy khuấy hồ
- 滚筛 gǔn shāi Máy rung
- 喷釉器 pēn yòu qì Máy phun men
- 釉浆 yòu jiāng Men dạng hồ
- 掉头机 diàotóu jī Máy xoay gạch
- 玻璃化 bōlí huà Nấu chảy thành thủy tinh
- 熔块釉 róng kuài yòu Men frit
- 烧制 shāo zhì Nung
- 封泥 fēng ní Nhựa gắn
- 煤气风管 méiqì fēng guǎn Ống dẫn gas
- 供燃风管 gōng rán fēng guǎn Ống cung cấp nhiệt
- 排烟风管 pái yān fēng guǎn Ống thoát khói
- 烟筒 yāntǒng Ống khói
- 热交换风管 rè jiāohuàn fēng guǎn Ống trao đổi nhiệt
- 抽湿风管 chōu shī fēng guǎn Ống thu hồi khí
- 电动葫芦 diàndòng húlu Pa lăng điện
- 助燃风管 zhùrán fēng guǎn Ống trợ đốt
- 震动筛 zhèndòng shāi Sàng rung
- 长石 cháng shí Phen- xpat (feldspar)
- 漆器 qīqì Sơn mài
- 油漆 yóuqī Sơn
- 套筒 tào tǒng Tay lắc, ống lồng
- 护罩 hù zhào Tấm bảo vệ
- 干燥塔 gānzào tǎ Tháp sấy phun
- 石英 shíyīng Thạch anh
- 釉工 yòu gōng Thợ tráng men
- 去水器 qù shuǐ qì Thiết bị làm ráo
- 水玻璃 shuǐ bōlí Thủy tinh lỏng
- 凹雕 āo diāo Thuật chạm chìm, khắc lõm
- 阀门 fámén Van cầu
- 烘箱 hōngxiāng Tủ sấy
- 皂石,块滑石 zào shí, kuài huáshí Xtê-a-tít (steatite)
- 细裂纹 xì lièwén Vân rạn
- 胚浆 pēi jiāng Xương dạng hồ
- 胚体 pēi tǐ Xương (gạch mộc)
- Một số đồ dùng gia đình từ gốm sứ tiếng Trung
- 陶瓷碗 táocí wǎn Bát sứ
- 陶瓷杯 táocí bēi Cốc sứ
- 陶瓷茶杯:táocí chábēi Tách trà gốm sứ
- 陶瓷摆件:táocí bǎijiàn Đồ trang trí bằng gốm
- 陶瓷花瓶:táocí huāpíng Bình gốm
- 陶瓷茶具:táocí chájù Bộ ấm trà gốm sứ
- 石湾公仔陶瓷摆件:shí wān gōngzǐ táocí bǎijiàn Tượng Phật trang trí/ đồ trang trí bằng gốm
>> Từ vựng Tiếng Trung về Photoshop
Học tiếng Trung qua các làng nghề gốm sứ nổi tiếng
Làng nghề truyền thống tiếng Trung là gì?
- Giang Tô, Cảnh Đức Trấn Jiāngxī shěng Jǐngdézhèn 江西省景德镇
Cảnh Đức Trấn được mệnh danh là ‘Thành phố đồ sứ của Trung Quốc’. Đồ sứ ở đây đẹp về hình dáng, đa dạng, trang trí phong phú, kiểu dáng độc đáo, nổi tiếng ‘trắng như ngọc, sáng như gương, mỏng như giấy, trong như chuông’.
Đồ sứ trắng xanh, đồ sứ sáng bóng, đồ sứ nhiều màu và đồ sứ tráng men màu được gọi chung là bốn loại đồ sứ truyền thống nổi tiếng ở Cảnh Đức Trấn.
- Phật Sơn, tỉnh Quảng Đông Guǎngdōng shěng fúshān shì 广东省佛山市
Đây là cơ sở sản xuất bồn vệ sinh lớn nhất ở Trung Quốc. Thị trấn Nam Trang, thành phố Phật Sơn cũng là thành phố kiến trúc gốm sứ đầu tiên ở Trung Quốc.
- Triều Châu, tỉnh Quảng Đông Guǎngdōng shěng Cháozhōu shì 广东省潮州市
Là cơ sở nổi tiếng của Trung Quốc về sản xuất và xuất khẩu đồ sứ thủ công, quận Phong Khê của Triều Châu là khu vực công nghiệp gốm sứ tập trung nhất của thành phố.
- Đức Hoa, tỉnh Phúc Kiến /Fújiàn shěng Déhuà xiàn/ 福建省德化县
Một trong những trung tâm sản xuất gốm sứ quan trọng của cả nước. Đây là cơ sở sản xuất và xuất khẩu đồ sứ thủ công phương Tây lớn nhất cả nước.
- Tấn Giang, tỉnh Phúc Kiến Fújiàn shěng Jìnjiāng shì 福建省晋江市
Ngành công nghiệp gốm sứ xây dựng là một trong những khu vực gốm sứ tập trung nhất ở Phúc Kiến.
- Mẫn Thanh, tỉnh Phúc Kiến Fújiàn shěng Mǐnqīng xiàn 福建省闽清县
Một trong những cơ sở sản xuất và xuất khẩu và sản xuất sứ điện và sứ xây dựng quan trọng của Trung Quốc.
- Thành phố Hàm Đan, tỉnh Hà Bắc Héběi shěng Handān shì 河北省邯郸市
Cơ sở sản xuất đồ gốm cao cấp và dân gian nổi tiếng của Trung Quốc.
- Thành phố Đường Sơn, tỉnh Hà Bắc Heběi shěng Tángshān shì 河北省唐山市
Nơi sản xuất sứ vệ sinh (hộ gia đình) đầu tiên của Trung Quốc, nhà sản xuất sứ xương đầu tiên của Trung Quốc, nhà sản xuất gạch lát sàn đầu tiên của Trung Quốc và là nơi tiên phong của máy móc gốm sứ hiện đại của Trung Quốc.
Ở Việt Nam
Khi nhắc đến gốm Việt Nam, chắc chắn bạn sẽ nghĩ ngay đến gốm Bát Tràng, vậy Làng gốm Bát Tràng tiếng Trung là gì bạn có biết không? Tìm hiểu ngay nhé.
- Làng gốm Bát Tràng /Bōchǎng táocí cūn/ 钵场陶瓷村
- Làng gốm Thanh Hà /Qīnghé táocí cūn/ 清河陶瓷村
- Làng gốm Chu Đậu /Zhōudòutáo cūn/ 周豆陶村
- Làng gốm Phù /Lãng Fúlàng táo cūn/ 扶浪陶村
- Làng gốm Thổ Hà /Tǔ hé táo cūn/ 土河陶村
- Làng gốm Vĩnh Long /Yǒnglóng táoyì cūn/ 永隆陶艺村
Gốm Trung Quốc ngày nay dần trở thành tượng trưng văn hoá của đất nước này bởi bề dày lịch sử hơn 10000. Hy vọng bài viết Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gốm sứ sẽ giúp bạn hiểu biết nhiều hơn về chủ đề này. Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can chúc bạn học tốt và sớm có dịp đến thăm những làng gốm nổi tiếng ở xứ sở Trung Hoa nhé.