fbpx

Từ Vựng Về Các Loại Sách Tiếng Trung Phổ Biến

Từ vựng về các loại sách tiếng Trung là chủ đề được nhiều người học tiếng Hán quan tâm. Đọc sách là cách hiệu quả giúp bạn nâng cao được vốn từ vựng ngữ pháp và cách diễn đạt tiếng Trung Quốc thành thạo. Hãy cùng Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu về những từ vựng liên quan đến chủ đề này nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề sách

tu vung tieng trung ve sach

Chữ sách trong tiếng Trung là 书 /shū/: sách hoặc 书籍 /shū jí /:sách, vâỵ Đọc sách tiếng Trung là gì cùng tìm hiểu ngay dưới đây cùng lớp học tiếng Trung cơ bản cho người mới bắt đầu nhé:

  • 读书 /dú shū/: đọc sách, đi học
  • 书店 /shū diàn/: hiệu sách
  • 图书馆 /tú shū guǎn/: thư viện
  • 看书 /kàn shū/: xem sách, đọc sách

>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh tế

Học tiếng Trung qua từ vựng về các loại sách tiếng Trung thông dụng

cac loai sach trong tieng trung

Bạn có thắc mắc tên các loại sách bằng tiếng Trung nói như thế nào không? Cùng xem những loại sách quen thuộc khi được dịch sang tiếng Hán nhé:

  • 历书 /Lìshū/: niên giám (sách lịch)
  • 科技书籍 /Kējìshūjí/: sách khoa học kĩ thuật
  • 艺术书籍 /Yìshùshūjí/: sách nghệ thuật
  • 新书样本 /Xīnshūyàngběn/: sách mẫu
  • 有声读物 /Yǒushēngdúwù/: sách nói
  • 语法书 /Yǔfǎshū/: sách ngữ pháp
  • 普及版 /Pǔjí bǎn/: sách phổ cập
  • 农业书籍 /Nóngyèshūjí/: sách nông nghiệp
  • 参考书籍 /Cānkǎoshūjí/: sách tham khảo
  • 珍本 /Zhēnběn/: sách quý
  • 散文 /Sǎnwén/: tản văn
  • 宗教书籍 /Zōngjiāoshūjí/: sách tôn giáo
  • 歌曲集 /Gēqǔ jí/: tập ca khúc
  • 地图集 /Dìtújí/: tập bản đồ
  • 教育杂志 /Jiàoyùzázhì/: tạp chí giáo dục
  • 杂志 /Zázhì/: tạp chí
  • 学报 /Xuébào/: tạp chí học thuật
  • 幽默杂志 /Yōumòzázhì/: tạp chí hài
  • 儿童杂志 /Értóngzázhì/: tạp chí nhi đồng
  • 经济杂志 /Jīngjìzázhì/: tạp chí kinh tế
  • 体育杂志 /Tǐyùzázhì/: tạp chí thể thao
  • 妇女杂志 /Fùnǚzázhì/: tạp chí phụ nữ
  • 诗集 /Shījí/: tập thơ
  • 时装杂志 /Shízhuāngzázhì/: tạp chí thời trang

>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử

Các câu giao tiếp chủ đề sách trong tiếng Trung

nhung cau giao tiep ve chu de sach

Đây là đoạn hội thoại giữa 2 nhân vật:

  • 小安 /xiǎo ān/ Tiểu An
  • 小美 /xiǎo měi/ Tiểu Mỹ

小安:嗨小美, 好久不见! /Hāi xiǎo měi, hǎojiǔ bùjiàn!/ Xin chào Tiểu Mỹ, đã lâu không gặp!

小美: 小安,好久不见,你去哪儿呢?/Xiǎo’ān, hǎojiǔ bùjiàn, nǐ qù nǎ’er ne?/ Tiểu An,lâu rồi không gặp, bạn đi đâu vậy?

小安:我去书店买书。/Wǒ qù shūdiàn mǎishū./ Tôi đi đến hiệu sách để mua sách.

小美:太好了, 我刚好也有事去过那里, 我陪你一起去! /Tài hǎole, wǒ gānghǎo yěyǒu shì qùguò nàlǐ, wǒ péi nǐ yīqǐ qù!/ Tuyệt, tôi tình cờ đến đó vì công việc, tôi sẽ đi với bạn!

小安:好, 走吧!/Hǎo, zǒu ba!/ Được, đi thôi!

小美:你想买什么书?/Nǐ xiǎng mǎi shénme shū?/ Bạn muốn mua cuốn sách nào?

小安:我想找几本小说空闲时拿来看看打发时间。 听说你很喜欢看小说, 待会儿可以给我推荐几本吗?/Wǒ xiǎng zhǎo jǐ běn xiǎoshuō kòngxián shí ná lái kàn kàn dǎfā shíjiān. Tīng shuō nǐ hěn xǐhuān kàn xiǎoshuō, dài huì er kěyǐ gěi wǒ tuījiàn jǐ běn ma?/ Tôi đang tìm vài cuốn tiểu thuyết để đọc khi rảnh rỗi. Tôi nghe nói bạn rất thích đọc tiểu thuyết, sau này bạn có thể giới thiệu cho tôi vài cuốn được không?

小美:好的, 我最近对科幻很感兴趣, 想买几本科幻小说看看顺便给我弟弟买几本英文书。 你也学英语吧,待会儿帮我看看哪本好看的哦!

/Hǎo de, wǒ zuìjìn duì kēhuàn hěn gǎn xìngqù, xiǎng mǎi jǐ běn kēhuàn xiǎoshuō kàn kàn shùnbiàn gěi wǒ dìdì mǎi jǐ běn yīngwén shū. Nǐ yě xué yīngyǔ ba, dài huì er bāng wǒ kàn kàn nǎ běn hǎokàn de ó!/

Được rồi, gần đây tôi rất quan tâm đến khoa học viễn tưởng và tôi muốn mua một số tiểu thuyết khoa học viễn tưởng để đọc và mua một số sách tiếng Anh cho anh trai tôi. Bạn cũng nên học tiếng Anh, và giúp tôi tìm ra cái nào đẹp hơn sau này!

小安:好的。/Hǎo de./ OK.

>> Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm

Các thể loại truyện trong tiếng Trung

cac the loai truyen tieng trung

Bên cạnh từ vựng về các loại sách tiếng Trung, các bạn còn có thể học từ vựng tiếng Trung giao tiếp thông qua các thể loại truyện trong tiếng Trung dưới đây:

  • 幻想空间 /Huànxiǎng kōngjiān/: Ảo tưởng không gian
  • 灵异神怪 /Língyì shénguài/: Linh dị thần quái
  • 魔法时刻 /Mófǎ shíkè/: Ma pháp
  • 都市情缘 /Dūshì qíngyuán/: Đô thị tình duyên
  • 宫廷侯爵 /Gōngtíng hóujué/: Cung đình hầu tước
  • 豪门世家 /Háomén shìjiā/: Hào môn thế gia
  • 黑帮情仇 /Hēibāng qíng chóu/: Hắc bang tình cừu
  • 江湖恩怨 /Jiānghú ēnyuàn/: Giang hồ ân oán
  • 异国奇缘 /Yìguó qí yuán/: Dị quốc kì duyên
  • 情有独钟 /Qíng yǒu dú zhōng/: Tình hữu độc chung
  • 欢喜冤家 /Huānxǐ yuānjiā/: Hoan hỉ oan gia
  • 异世大陆 /Yìshì dàlù/: Dị thế đại lục
  • 穿越时空 /Chuānyuè shíkōng/: Xuyên qua thời không
  • 爱情 /Àiqíng/: Tình yêu
  • 武侠 /Wǔxiá/: Võ hiệp
  • 奇幻 /Qíhuàn/: Kỳ huyễn (truyện có những tình tiết hiếm thấy, chỉ có trong tưởng tượng)
  • 仙侠 /Xiān xiá/: Tiên hiệp (truyện có thần thánh…)
  • 网游 /Wǎngyóu/: Võng du (các nhân vật trong truyện liên quan nhiều đến mạng, các trò chơi online…)
  • 科幻 /Kēhuàn/: Khoa học viễn tưởng
  • 童话 /Tónghuà/: Đồng thoại (truyện cổ tích)
  • 影视 小说 /Yǐngshì xiǎoshuō/: Điện ảnh và truyền hình
  • 悲剧 /Bēijù/: Bi kịch
  • 言情 /Yánqíng/: ngôn tình (truyện tình cảm nam x nữ)
  • 耽美 /Dānměi/: đam mĩ (truyện tình cảm nam x nam)
  • 百合 /Bǎihé/: bách hợp (truyện tình cảm nữ x nữ)
  • 正剧 /Zhèngjù/: Chính kịch (lẫn bi và hài)
  • 轻松 爆笑 /Qīngsōng bàoxiào/: Hài kịch
  • 青梅竹马 /Qīngméizhúmǎ/: Thanh mai trúc mã
  • 报仇雪恨 /Bàochóu xuěhèn/: Báo thù rửa hận
  • 不伦之恋 /Bù lún zhī liàn/: Bất luân chi luyến
  • 春风一度 /Chūnfēng yīdù/: Xuân phong nhất độ
  • 破镜重圆 /Pòjìngchóngyuán/: Gương vỡ lại lành
  • 契约情人 /Qìyuē qíngrén/: Khế ước tình nhân

>> Từ vựng tiếng Trung về máy tính

Viết đoạn văn tác dụng của đọc sách bằng tiếng Trung

Chữ Hán

我有很多爱好,但我最喜欢阅读。书对我来说总是一个好朋友。这是一个很好的方法来提高我的词汇暴露许多新词。通过阅读,我变得更专注,因为它要求我长时间专注于我所读的东西。它也为我打开了知识之门。读书告诉我世界的历史,让我看到人体的结构,或者给我讲一个福尔摩斯的故事。我认为阅读是最有趣的室内活动之一。

Phiên âm pinyin

Wǒ yǒu hěnduō àihào, dàn wǒ zuì xǐhuān yuèdú. Shū duì wǒ lái shuō zǒng shì yīgè hǎo péngyǒu. Zhè shì yīgè hěn hǎo de fāngfǎ lái tígāo wǒ de cíhuì bàolù xǔduō xīn cí. Tōngguò yuèdú, wǒ biàn dé gèng zhuānzhù, yīnwèi tā yāoqiú wǒ cháng shíjiān zhuānzhù yú wǒ suǒ dú de dōngxī. Tā yě wèi wǒ dǎkāile zhīshì zhī mén. Dúshū gàosù wǒ shìjiè de lìshǐ, ràng wǒ kàn dào réntǐ de jiégòu, huòzhě gěi wǒ jiǎng yīgè fú’ěrmósī de gùshì. Wǒ rènwéi yuèdú shì zuì yǒuqù de shìnèi huódòng zhī yī.

Dịch nghĩa

Tôi có nhiều sở thích, nhưng sở thích của tôi là đọc sách. Sách luôn là một người bạn tốt với tôi. Đây là một cách tuyệt vời để cải thiện vốn từ vựng của tôi và tiếp xúc với nhiều từ mới.

Bằng cách đọc, tôi trở nên tập trung hơn vì nó đòi hỏi tôi phải tập trung vào những gì tôi đọc trong một thời gian dài. Nó cũng mở ra cánh cửa kiến ​​thức cho tôi.

Đọc cho tôi biết lịch sử thế giới, cho tôi xem giải phẫu cơ thể người, hoặc kể cho tôi nghe một câu chuyện về Sherlock Holmes. Tôi nghĩ đọc sách là một trong những hoạt động trong nhà thú vị nhất.

Trên đây là Từ vựng về các loại sách tiếng Trung mà trung tâm tiếng Hán Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp. Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ bỏ túi thêm được nhiều vốn từ cũng như ngữ pháp tiếng Trung thông dụng. Liên hệ cho chúng tôi để được tư vấn về các khóa học tiếng Trung online, tiếng Trung cho người mới bắt đầu, học tiếng Trung cho người thi HSK.

Scroll to Top