Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử, linh kiện điện tử máy tính, thiết bị dụng cụ cơ khí trong công xưởng là chủ đề được nhiều người quan tâm. Hãy cùng trung tâm tiếng Hán Ngoại Ngữ You Can bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung Quốc chuyên ngành điện tử dưới đây. Nắm vững những từ vựng này, chắc chắn sẽ giúp bạn dễ dàng đạt điểm cao khi luyện thi HSK tiếng Trung.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử
Ngành công nghiệp điện tử ngày càng đa dạng hóa chủng loại sản phẩm thu hút người dùng. Hãy bỏ túi tài liệu từ vựng tiếng Trung về tên thiết bị điện tử, từ vựng tiếng Hoa ngành cơ khí dưới đây nhé. Những từ vựng này là bước đầu để giúp bạn học tiếng Trung chuyên ngành các thiết bị điện tử, linh kiện máy dễ dàng hơn.
Từ vựng tiếng Trung Quốc về máy điều hòa trong nhà
Máy điều hòa dường như là thiết bị ngành điện tử hiện diện ở rất nhiều nơi, nhất là ở Việt Nam. Đi đến đâu chúng ta cũng dễ dàng thấy được hình ảnh của chiếc máy điều hòa. Ở phần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về từ vựng của các vật dụng đi kèm với thiết bị điện này.
- 空调 /kòngtiáo/ Máy điều hòa nhiệt độ
- 温和除湿运转 / wēn hé chúshī yùn zhuǎn/ Chuyển động ấm và trừ ẩm
- 运转方式选择按钮 /yùn zhuǎn fāng shì xuǎnzé àn niǔ/ Nút ấn chọn phương thức chuyển động
- 气流方向手动控制按钮 /qìliú fāng xiàng shǒu dòng kòng zhì àn niǔ/ Nút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí
- 室温设定按钮 / shì wēn shè dìng àn niǔ/ Nút Ấn định nhiệt độ trong phòng
- 室内机 / shì nèi jī/ Máy đặt trong phòng
- 睡眠方式自动运转按钮 / shuì mián fāng shì zì dòng yùn zhuǎn àn niǔ/ Nút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ
- 开板器 / kāi bǎn qì/ Cái mở tấm lái
- 空气吸入口 / kōng qì xīrù kǒu/ Lỗ hút không khí
- 垂直气流方向导板 /chuí zhí qìliú fāng xiàng dǎo bǎn/ Tấm lái luồng khí thẳng đứng
- 水平气流方向导板 /shuǐ píng qìliú fāng xiàng dǎo bǎn/ Tấm lái luồng khí nằm
- 信号接收器 / xìn hào jiē shōu qì/ Bộ phận nhận tín hiệu
- 空气吹出口 /kōng qì chuī chū kǒu/ Lỗ phun không khí
- 冷气试运转按钮 / lěng qì shì yùn zhuǎn àn niǔ/ Nút chuyển động thử khí lạnh
- 运转指示灯 / yùn zhuǎn zhǐ shì dēng/ Đèn hiệu chuyển động
- 滤尘网 / lǜ chén wǎng/ Màng lọc bụi
- 强制运转按钮 / qiáng zhì yùn zhuǎn àn niǔ/ Nút chuyển động bắt buộc
- 排水管 / pái shuǐguǎn/ Ống xả nước
- 室外机 / shì wài jī/ Máy đặt ngoài nhà
- 接地端子 / jiēdì duānzǐ/ Đoạn tiếp đất
- 管路 / guǎn lù/ Đường ống
- 超低速 /chāo dī sù/ Tốc độ siêu thấp
- 设定室温 / shè dìng shì wēn/ Cài đặt nhiệt độ trong phòng
- 热起运动转 / rè qǐ yùn dòng zhuǎn/ Chuyển động khởi động nhiệt
- 依希望设定风扇速度 / yī xī wàng shè dìng fēng shàn sù dù/ Tốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu
- 定时器设备 /dìng shí qì shè bèi/ Thiết bị định giờ
- 除霜运转 / chú shuāng yùn zhuǎn/ Chuyển động khử tuyết
- 开机定时器指标灯闪烁 / kāi jī dìng shí qì zhǐ biāo dēng shǎn shuò/ Đèn hiệu hẹn giờ mở máy
- 取消设备 / qǔxiāo shè bèi/ Thiết bị loại bỏ
- 更换清洁滤网 / gēng huàn qīng jié lǜ wǎng/ Thay màng lọc
- 电池耗完 / diàn chí hào wán/ Hết pin
Từ vựng tiếng Trung về đồ điện tử hằng ngày
Đồ điện tử, đồ gia dụng hàng ngày vô cùng đa dạng. Vậy bạn đã biết cách nói các đồ dùng gia dụng trong nhà bằng tiếng Trung chưa? Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hán dưới đây để tự tin giao tiếp nhé:
- 电磁炉 / diàn cílú/ Bếp điện từ
- 电热炉 / diàn rèlú/ Bếp điện
- 电子手表 / diànzishŏubiăo/ Đồng hồ điện tử đeo tay
- 充电器 / chōngdiànqì/ Cục sạc
- 电子显微镜 /diànzǐ xiǎnwēijìng/ Kính hiển vi điện tử
- 电钻 /diànzuàn/ Khoan điện
- 扬声器 / yángshēngqì/ Loa
- 零件 / língjiàn/ Linh kiện
- 录音机 / lùyīnjī/ Máy ghi âm
- 线路图 / xiànlùtú/ Mạch điện tử
- 电池 /diànchí/ Pin
- 吸尘器 / xīchénqì/ Máy hút bụi
- 电扇 / diànshàn/ Quạt điện
- 太阳能电池 /tàiyángnéng diànchí/ Pin mặt trời
- 电唱收音机 / diànchàn shōuyīnjī/ Radio
- 电脑游戏 / diànnǎo yóuxì/ Trò chơi điện tử
- 电热水器 /diàn rèshuǐqì/ Thiết bị đun nóng nước bằng điện
- 放大器 / fàngdàqì/ Ampli
- 电流表 / diànliúbiăo/ Ampe kế
- 手持式电动冲铆机 /shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jī/ Bàn ren điện cầm tay
- 电动牙刷 / diàndòngyáshuā/ Bàn chải (đánh) răng điện
- 电视摄像机 /diànshì shèxiàngjī/ Camera tivi
- 电热板 / diànrè bǎn/ Bếp hâm bằng điện
- 电锯 /diànjù/ Cưa máy
- 电动咖啡磨 /diàndòng kāfēi mó/ Cối xay cà phê (chạy bằng) điện
- 插座 /chāzuò/ Ổ cắm
- 插头 / chātóu/ Phích cắm
- 电线 /diànxiàn/ Dây điện
- 开关 /kāiguān/ Công tắc
- 冰箱 / bīngxiāng/ Tủ lạnh
- 电视 / diànshì/ Tivi
- 电话 / diànhuà/ Điện thoại
- 电脑 /diànnǎo/ Máy vi tính
- 电笔 / diànbǐ/ Bút điện
- 收音机 / shōuyīnjī Đài
- 熔断器 / róngduàn qì/ Cầu chì
- 电工钳 / diàngōng qián/ Kìm điện
- 涡轮泵 / wōlún bèng/ Máy bơm tua bin
- 断路器 / duànlù qì/ Cầu dao
- 发电机 / fādiàn jī/ Máy phát điện
Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung ngành dệt may
Từ vựng tiếng Trung về Tivi: 电视机
Bên trong của một chiếc tivi có rất nhiều thiết bị điện tử, hãy học ngay những từ vựng tiếng Trung bên dưới đây để có thêm vốn từ dễ dàng giao tiếp tiếng Hán cùng người bản xứ.
- 彩色电视机 / cǎi sè diàn shì jī/ Tivi màu
- 黑白电视机 / hēibái diàn shì jī/ Tivi đen trắng
- 闭路电视 /bì lù diàn shì/ Truyền hình khép kín
- 有线电视 /yǒu xiàn diàn shì/ Truyền hình hữu tuyến
- 显像管 / xiǎn xiàngguǎn/ Bóng hình
- 电视接收器 /diàn shì jiē shōu qì/ Bộ phận thu
- 波段选择键 /bō duàn xuǎn zé jiàn/ Phím chuyển kênh
- 外壳 / wài ké Vỏ tivi
- 音量调节键 / yīn liàng tiáo jié jiàn/ Nút điều chỉnh âm thanh
- 电源开关 / diàn yuán kāiguān/ Công tắc đóng mở (Ti vi)
- 音量控制旋钮 / yīn liàng kòng zhì xuán niǔ/ Nút điều chỉnh âm lượng
- 高音控制 / gāo yīn kòng zhì/ Điều chỉnh âm thanh cao
- 色彩控制旋钮 / sè cǎi kòng zhì xuán niǔ/ Nút điều chỉnh màu
- 消声钮 / xiāo shēng niǔ/ Nút giảm thanh
- 低音控制 / dī yīn kòng zhì/ Điều chỉnh độ trầm
- 对比度控制旋钮 / duìbǐdù kòng zhì xuán niǔ/ Nút điều chỉnh kích thước hình
- 量度控制旋钮 / liàng dù kòng zhì xuán niǔ/ Nút điều chỉnh độ sáng tối
- 指示灯 / zhǐ shì dēng/ Đèn tín hiệu
- 预制控制旋钮 / yù zhì kòng zhì xuán niǔ/ Nút điều chỉnh dự phòng
- 音响选择开关 / yīn xiǎng xuǎnzé kāiguān/ Công tắc chọn chất lượng âm thanh
- 天线接头 / tiān xiàn jiētóu/ Đầu cắm ăng ten
- 超高频 / chāogāo pín/ Tần số siêu cao
- 甚高频 / shèngāo pín/ Tần số cao
- 连接天线插孔 / liánjiē tiān xiàn chā kǒng/ Lỗ cắm ăngten giàn
- 调节 / tiáo jié/ Điều tiết
- 故障对策 / gù zhàng duìcè/ Cách khắc phục trục trặc kỹ thuật
- 室内天线 /shì nèi tiān xiàn/ Ăngten trong nhà (Ăngten cần)
- 画面跳动 / huà miàn tiào dòng/ Màn hình rung
- 噪音 /zào yīn/ Tạp âm
- 干扰 /gān rǎo/ Nhiễu
- 叠影 /dié yǐng/ Hình chập chờn
- 避雷器 / bì léi qì/ Dây chống sét (Cột thu lôi)
- 电源电线 / diàn yuán diàn xiàn/ Dây điện nguồn
- 屏幕 /píng mù/ Màn hình
Từ vựng tiếng Trung về đèn LED và một số đèn điện tử thông dụng
Đèn điện tử là vật dụng không thể thiếu trong nội thất nhà, nó hỗ trợ cho con người rất nhiều thứ như cung cấp ánh sáng cho các hoạt động vào buổi tối diễn ra thuận lợi hơn. Hãy bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Trung về các loại đèn để phân biệt dễ dàng hơn nhé.
- LED 灯 / LED dēng/ Đèn LED
- 吸顶灯 / xī dǐngdēng/ Đèn trần
- 吊灯 /diàodēng/ Đèn chùm
- 台灯 / táidēng/ Đèn bàn
- 卤素灯 / lǔsù dēng/ Đèn halogen
- 金卤灯 / jīn lǔ dēng/ Đèn halogen
- 电筒 / 手电筒 / diàntǒng / shǒudiàntǒng/ Đèn Pin
- 灯泡 / dēngpào/ Bóng đèn
- 荧光灯 / 灯管 / yíngguāngdēng / dēng guǎn/ Bóng đèn huỳnh quang
- 白炽灯 / báichì dēng/ Đèn sợi đốt
Từ vựng tiếng Trung trong công xưởng điện tử
Tiếng Trung trong công xưởng được chia thành rất nhiều chủ đề khác nhau như từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân sự công xưởng, vì thế nếu bạn làm trong công xưởng chuyên sản xuất điện tử ở Trung Quốc, hãy học thuộc những từ dưới đây nhé:
- 手套 /Shǒutào/ Bao tay
- 金属丝 /jīnshǔ sī/ Dây điện
- 雨鞋 /yǔxié/ Ủng
- 提款卡 /tí kuǎn kǎ/ Thẻ chấm công
- 罩衫 /zhàoshān/ Trang phục khi làm việc
- 机器 /jīqì/ Máy móc
- 拧紧 /níngjǐn/ Đinh ốc
- 统治者 /tǒngzhì zhě/ Thước
- 转变 /zhuǎnbiàn/ Công tắc
- 计算器 /jìsuàn qì/ Máy tính
- 灭火器 /mièhuǒqì/ Bình chữa cháy
- 有缺陷的 /yǒu quēxiàn de/ Sản phẩm lỗi, hàng hư
- 数量 /shùliàng/ Số lượng
- 质量 /zhìliàng/ Chất lượng
Từ vựng linh kiện điện tử tiếng Trung
Áp dụng cách học tiếng Trung theo lĩnh vực, chuyên ngành sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn. Để sản xuất thiết bị điện tử cần phải có linh kiện, thành phần chính là phụ kiện, phụ tùng, các bộ phận nhỏ lắp ráp thành sản phẩm điện tử, máy móc.
Sản xuất linh kiện điện tử tiếng Trung là gì? Học từ vựng tiếng Việt về linh kiện, thiết bị điện tử cùng trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can:
- 转向销 / zhuǎnxiàng xiāo/ Ắc xi lanh lái
- 倒档行星轮总成 dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéng/ Bánh răng hộp số
- 飞轮齿圈 /fēilún chǐ quān/ Bánh răng, bánh đà
- 关节轴承 / guānjié zhóuchéng/ Bạc chao
- 连杆轴瓦 / lián gǎn zhóuwǎ/ Bạc biên
- 轴齿轮 / zhóu chǐlún/ Bánh răng lai bơm
- 齿轮圈 /chǐlún quān/ Bánh răng lai
- 组合阀 / 装配件 /zǔhé fá / zhuāng pèijiàn/ Bộ chia hơi
- 圆锥滚子轴 /yuánzhuī gǔn zi zhó/ Bi
- 工作泵 / gōngzuò bèng/ Bơm nâng hạ
- 齿轮泵 / chǐlún bèng/ Bơm công tắc
- 喷油泵 (手泵),输油泵 / pēn yóubèng (shǒu bèng), shū yóubèng/ Bơm tay bơm cao áp
- 水泵组件 / shuǐbèng zǔjiàn/ Bơm nước
- 张紧轮部件 /zhāng jǐn lún bùjiàn/ Puly tăng giảm dây curo
- 转向器 / zhuǎnxiàng qì/ Thiết bị lái
- 隔套含滚针 gé tào hán gǔn zhēn/ Chân bi hành tinh
- 发动机的张紧轮部件 / fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiàn/ Puly tăng giảm dây curo động cơ
- 起动机 / qǐdòng jī/ Củ đề
- 圆柱销 / yuánzhù xiāo/ Chốt định vị
- 制动盘 / zhì dòng pán/ Đĩa phanh
- 推拉软轴 / tuīlā ruǎn zhóu/ Dây điều khiển nâng hạ
- 密封圈 / mìfēng quān/ Gioăng phớt hộp số, vòng đệm
- 行星轮架 / xíngxīng lún jià/ Giá đỡ
- 全车垫 / quán chē diàn/ Gioăng tổng thành
- 加力器修理包 / jiā lì qì xiūlǐ bāo/ Gioăng phớt tổng phanh
- 倒挡一挡从动片 / dào dǎng yī dàng cóng dòng piàn/ Lá côn thép to
- 直接当从动片 /zhíjiē dāng cóng dòng piàn/ Lá côn đồng nhỏ
- 空滤器 / kōng lǜqì/ Lọc gió
- 轮辋总成 / lúnwǎng zǒng chéng/ Lá răng
- 精滤器 / jīng lǜqì/ Lọc tinh
- 机油滤清器 / jīyóu lǜ qīng qì/ Lọc nhớt
- 中齿体 / zhōng chǐ tǐ/ Lợi gầu
- 右侧齿体 /yòu cè chǐ tǐ/ Lợi bên gầu
- 空气滤清 / kōngqì lǜ qīng/ Lọc gió
- 平刀片 / píng dāopiàn/ Lưỡi san gạt
- 止动盘 / zhǐ dòng pán/ Phanh trục
- 摩擦衬块总成 / mócā chèn kuài zǒng chéng/ Má phanh
- 转斗缸油封 / zhuǎn dòu gāng yóufēng/ Phớt lật
- 转向缸油封 / zhuǎnxiàng gāng yóufēng/ Phớt lái
- 齿套 / chǐ tào/ Răng gầu
- 动臂缸油封 /dòng bì gāng yóufēng/ Phớt nâng hạ
- 行星齿轮轴 /xíngxīng chǐlún zhóu/ Trục bánh răng hành tinh
- 摩擦片隔离架 / mócā piàn gélí jià/ Rọ côn hộp số
- 转向油泵连接法兰 /zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán/ Trục lai bơm lái
- 倒挡行星轴 /dào dǎng xíngxīng zhóu/ Trục hành tinh
- 增压器 / zēng yā qì/ Turbo
- 工作泵连接轴 / gōngzuò bèng liánjiē zhóu/ Trục lai bơm nâng hạ
- 分配阀 / fēnpèi fá/ Van ngăn kéo
- 摩擦片隔离架 / mócā piàn gélí jià/ Vách ngăn số
- 差速器总成 /chà sù qì zǒng chéng/ Vi sai hộp số
- 变速操纵阀 / biànsù cāozòng fá/ Van thao tác
- 直流电 /zhíliúdiàn/ Dòng điện một chiều
- 交流电 / jiāoliúdiàn/ Điện xoay chiều
Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung dành cho lễ tân
Từ vựng tiếng Trung về linh kiện điện thoại
Từ vựng tiếng Trung về thiết bị điện tử gồm những từ vựng liên quan đến điện thoại. Cùng học từ vựng tiếng Trung chủ đề điện thoại di động dưới đây nhé:
- 手机组件 /Shǒujī zǔjiàn/ Linh kiện điện thoại
- 拨号盘 /Bōhào pán/ Bàn phím điện thoại
- 电池 /Diànchí/ Pin điện thoại
- 屏幕 /Píngmù/ Màn hình
- 相机 /Xiàngjī/ Camera, Máy ảnh số
- 手机壳 /Shǒujī ké/ Vỏ điện thoại
- 漆皮电缆 /Qīpí diànlǎn/ Cáp điện
- 读卡器 /Dú kǎ qì/ Đầu lọc thẻ
- 手机配件 /Shǒujī pèijiàn/ Phụ kiện điện thoại
- 电话卡 /Diànhuàkǎ/ Sim điện thoại
- 手机套 /Shǒujī tào/ Ốp điện thoại, ốp lưng
- 充值卡 /Chōngzhí kǎ/ Thẻ điện thoại
- 刮开 /guā kāi/ Cào
- 充电器 /Chōngdiàn/ qì Bộ sạc
- 充电线 /Chōngdiàn xiàn/ Dây sạc
- 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/ Sạc dự phòng điện thoại
- 手机保护膜 /Shǒujī bǎohù mó/ Kính cường lực (miếng dán màn hình)
- 内存卡 /Nèicún kǎ / Thẻ nhớ
- 网络 /Wǎngluò/ Mạng
- 设置 /Shèzhì/ Cài đặt
- 电话簿 /Diànhuà bù/ Danh bạ
- 信息 /Xìnxī/ Tin nhắn
- 时钟 /Shízhōng/ Đồng hồ
- 应用 /Yìngyòng/ Ứng dụng
- 手机 三基, /Shǒujī sān jī, sì jī, wǔ jī/ Điện thoại 3G, 4G, 5G
- Danh sách những thương hiệu điện thoại được nhiều người tin dùng nhất bằng tiếng Trung:
- BenQ /明基/ Míngjī
- Lenovo 联想 /Liánxiǎng/
- Motorola 摩托罗拉 /Mótuōluōlā/
- Netbook 上网本 /Shàngwǎngběn /
- Nokia 诺基亚 /Nuòjīyà/
- Samsung 三星 /Sānxīng/
- Siemens 西门子 /Xīménzi/
- Sony Ericsson 索尼爱立信 /Suǒní àilìxìn/
- Xiaomi 小米科技 /Xiǎomĭ Kējì/
- Apple 苹果 /Píngguǒ/
- HUAWEI 华为 /Huáwèi/
- Dell 戴尔 /Dàiěr /
- Acer 宏碁 /Hóngqí/
- Asus 华硕 /Huáshuò/
- HP 惠普 / Huìpǔ /
- Google 谷歌 /Gǔgē/
Từ vựng tiếng Trung về sản xuất tai nghe
Tai nghe là phụ kiện thường được dùng kèm theo điện thoại, máy nghe nhạc,…Vậy tai nghe trong tiếng Trung là gì? Cùng tìm hiểu nhé.
- 耳机 / ěrjī/ Tai nghe
- 耳机插孔 / ěr jī chā kǒng/ Lỗ cắm tai nghe
- 蓝牙耳机 /lán yá ěr jī/ tai nghe không dây
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện công nghiệp
Mẫu câu giao tiếp thông dụng
Học ngay những mẫu câu tiếng Trung, từ vựng tiếng Trung trong những câu giao tiếp thông dụng dưới đây. Cách học này sẽ giúp các bạn tiến bộ nhanh chóng:
喂,这几天你听说过 一个新兴的概念吗?/Wèi, zhè jǐ tiān nǐ tīng shuōguò yí gè xīnxīng de gàiniàn ma?/ Này, bạn đã nghe nói về một khái niệm mới nổi những ngày này chưa?
是什么呀? Shì shénme ya? Nó là gì vậy?
那是万物互联网,也 有人把它叫做万物 网 /Nà shì wànwù hùliánwǎng, yěyǒu rén bǎ tā jiàozuò wànwù wǎng/ Đó là Internet of Everything, và một số người gọi nó là Internet của vạn vật.
哦,你说的是这个呀。/Ó, nǐ shuō de shì zhège ya/ Ồ, đây là những gì bạn đã nói à.
我听过,这是一个将 来的高技术产品。/Wǒ tīngguò, zhè shì yí gè jiānglái de gāo jìshù chǎnpǐn/ Tôi nghe nói rằng đây là một sản phẩm công nghệ cao của tương lai.
这个概念是谁想出来 的呀?/Zhège gàiniàn shì shuí xiǎng chūlái de ya?/ Ai đã nghĩ ra khái niệm này?
我不知道,没准儿是谷歌的某一名高水平的技术员 /Wǒ bù zhīdào, méizhǔnr shìgǔgē de mǒu yì míng gāoshuǐpíng de jìshùyuán/ Tôi không biết, có thể đó là một số công nghệ cấp cao của Google
谷歌简直太厉害了/Gǔgē jiǎnzhí tài lìhàile./ Google thật tuyệt vời
是啊,现在谷歌是全世界有名的大公司 啊 /Shì a, xiànzài gǔgē shì quán shìjiè yǒumíng de dà gōngsī a/ Vâng, bây giờ Google là một công ty lớn nổi tiếng trên thế giới.
你常常用谷歌的业务吗?/Nǐ chángcháng yòng gǔgē de yèwù ma?/ Bạn có thường sử dụng dịch vụ của Google không?
那当然了,我的生活 和工作都离不开谷 歌 /Nà dāngránle, wǒ de shēnghuó hé gōngzuò dōu lí bù kāi gǔgē/ Tất nhiên, cuộc sống và công việc của tôi không thể tách rời Google.
是吗?你都把谷歌当成自己的爱人了吧 /Shì ma? Nǐ dōu bǎ gǔgē dàngchéng zìjǐ de àirénle ba/ Ừ? Bạn có coi Google là người yêu của mình không?
也可以这么说,因为谷歌对我来说是一个非常方便的搜索工具 /Yě kěyǐ zhème shuō, yīnwègǔgē duì wǒ lái shuō shì yí gèfēi cháng fāngbiàn de sōusuǒ gōngjù/ Cũng có thể nói như vậy vì google là một công cụ tìm kiếm rất tiện dụng đối với tôi.
如果我需要查找什么 信息的话我都会想到谷歌。/Rúguǒ wǒ xūyào cházhǎo shénme xìnxī dehuà wǒ dōu huìxiǎngdào gǔgē/ Nếu tôi cần tra cứu bất kỳ thông tin nào, tôi chuyển sang Google.
我也是,我经常用谷 歌的搜索工具查找学习汉语资料 /Wǒ yěshì, wǒ jīngcháng yòng gǔgē de sōusuǒ gōngjù cházhǎo xuéxí hànyǔ zīliào/ Tôi cũng vậy, tôi thường sử dụng công cụ tìm kiếm của Google để tìm tài liệu học tiếng Trung
恩,谷歌的搜索功能 太强了。/Ēn, gǔgē de sōusuǒ gōngnéng tài qiángle./ Chà, chức năng tìm kiếm của Google quá mạnh.
Mẫu hội thoại giao tiếp mua đồ điện gia dụng
今天一定得买一台液晶电视了。/Jīntiān yīdìng děi mǎi yī tái yèjīng diànshìle./ Nhất định hôm nay phải mua một cái ti vi màn hình tinh thể lỏng.
对。今天是周末,说不定会有促销活动。/Duì. Jīntiān shì zhōumò, shuō bu dìng huì yǒu cùxiāo huódòng./ Đúng. Hôm nay là cuối tuần, có thể sẽ có chương trình giảm giá.
我还是喜欢三菱的,毕竟是专门生产电视的厂家,质量信得过。/Wǒ háishì xǐhuān sānlíng de, bìjìng shì zhuānmén shēngchǎn diànshì de chǎngjiā, zhìliàng xìndéguò/ Dù gì thì tôi vẫn thích Mitsubishi, đây là hãng chuyên sản xuất TV, chất lượng đáng tin cậy.
那可是越南的。/Nà kěshì yuènán de./ Đó là từ Việt Nam.
咱们看看性价比。/Zánmen kàn kàn xìngjiàbǐ./ Hãy nhìn vào giá trị đồng tiền.
好的,买多少寸的啊?/Hǎo de, mǎi duōshǎo cùn de a?/ OK, mua bao nhiêu inch?
三十六寸或四十寸的。/Sānshíliù cùn huò sìshí cùn de./ Ba mươi sáu hoặc bốn mươi inch.
四十寸有点大了吧,而且又贵。我觉得三十六寸就够用了。/Sìshí cùn yǒudiǎn dàle ba, érqiě yòu guì. Wǒ juédé sānshíliù cùn jiù gòu yòngle./ Bốn mươi inch là một chút lớn và đắt tiền. Tôi nghĩ ba mươi sáu inch là đủ.
那还成。/Nà hái chéng./ Vậy cũng được.
Trung tâm Ngoại Ngữ You Can hy vọng với bản danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử mà chúng tôi đã chia sẻ, sẽ giúp bạn bổ sung và cải thiện vốn từ vựng của mình. Đặc biệt cho những ai đang có ý định học tập, làm việc chuyên ngành điện tử tại Trung Quốc. Liên hệ cho trung tâm tiếng Trung ngay, nếu bạn muốn tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao.