fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Khi Đi Cắt Tóc Và Mẫu Hội Thoại

Từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc là những từ vựng chuyên ngành bạn cần phải biết nếu nghề nghiệp của bạn là người tạo mẫu tóc, hoặc đang có ý định học, làm việc tại Trung Quốc. Bạn muốn mái tóc của bạn thế nào, kiểu tóc thời thường ra sao, nhuộm tóc màu gì? Trước tiên bạn phải biết những từ vựng mà Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp kèm phiên âm dưới đây, đây là nền tảng giúp bạn thêm tự tin giao tiếp tiếng Hán.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc

di cat toc tieng trung

  • Cắt tóc tiếng Trung là gì? LǐFà 理发 cắt tóc
  • Hiệu cắt tóc Lǐfà diàn 理发店
  • Xiū miàn shuā 修面刷 bàn chải cạo râu
  • Fā shuā 发刷 bàn chải phủi tóc
  • Dǐng jì 顶髻 búi tóc trên đỉnh đầu
  • Yuán Fā jì 圆发髻 búi tóc tròn (búi to)
  • Biànzi 辫子 cái bím tóc
  • Fā jiá 发夹 cái kẹp tóc
  • JuǎnFā qián 卷发钳 cái kẹp uốn tóc
  • LǐFā tuī zi 理发推子 cái tông đơ
  • Xiū miàn 修面 cạo mặt
  • Xiū húzi 修胡子 cạo râu
  • Xiūjiǎn, jiǎn Fā 修剪、剪发 cắt sửa
  • LǐFà 理发 cắt tóc
  • Shūlǐ 梳理 chải tóc
  • Tìdāo 剃刀 dao cạo
  • Diàndòng tìdāo 电动剃刀 dao cạo râu điện
  • Fā yóu 发油 dầu chải tóc
  • LǐFā gōngjù 理发工具 dụng cụ cắt tóc
  • Tì xū xiāng yè 剃须香液 nước thơm cạo râu
  • JuǎnFā qì, juǎnFā gàngzi 卷发器、卷发杠子 dụng cụ uốn tóc
  • Péngluàn de tóuFā 蓬乱的头发 đầu tóc rối bù
  • (Shǐ) jiǎn chéng liúhǎi shì (使)剪成刘海式 cắt tóc mái
  • Biàn shāo 辫梢 đuôi sam
  • Fāxíng lúnkuò 发行轮廓 đường viền tóc
  • Jìngzi 镜子 gương
  • TóuFā de yī cù 头发的一簇 mớ tóc, lọn tóc
  • 一束头发 một lọn tóc Yī shù tóuFā
  • LǐFā yè 理发业 nghề cắt tóc
  • Fā shì shī 发式师 nhà tạo mẫu tóc
  • 整容 sửa sắc đẹp Zhěngróng
  • MěiFā tīng 美发厅 hiệu cắt tóc làm đầu
  • Tūdǐng 秃顶 hói đỉnh đầu
  • Jiǎndāo 剪刀 kéo
  • XuèFā jiǎn 削发剪 kéo tỉa tóc
  • Dà bāotóu 大包头 khăn trùm đầu lớn
  • Shūzi 梳子 lược
  • Xì chǐ shū 细齿梳 lược răng nhỏ
  • Xiù fà 秀发 mái tóc đẹp
  • Fā wǎng 发网 mạng trùm tóc
  • LǐFā shī 理发师 thợ cắt tóc

>>Học từ vựng mới:  Từ vựng tiếng Trung về ăn uống

Kiểu tóc tiếng Trung là gì? Các kiểu tóc tiếng Hán

kieu toc trong tieng trung

  • Fā shì 发式 kiểu tóc
  • Bǎ tóuFā xiāo báo 把头发削薄 tỉa thưa tóc, tỉa mỏng tóc
  • Xiūjiǎn, jiǎn Fā 修剪、剪发 cắt sửa
  • TóuFā jiǎn dào qí gēn 头发剪到齐根 cắt tóc sát tới chân tóc
  • Mǎwěi biàn Fāxíng 马尾辫发型 kiểu tóc đuôi ngựa
  • Píng dǐng tóuFā shì 平顶头发式 kiểu tóc húi cua, kiểu tóc cắt sát
  • TóuFā 头发 tóc
  • Bái fà 白发 tóc bạc
  • Liúhǎi er 刘海儿 tóc mái
  • Cū Fā 粗发 tóc dày, tóc sợi to
  • Wūliàng de tóuFā 乌亮的头发 tóc đen nhánh
  • Mǎwěi biàn 马尾辫 tóc đuôi ngựa
  • JiǎFā 假发 tóc giả
  • Nǚzǐ xiǎo shù jiǎFā 女子小束假发 tóc giả chùm của nữ
  • Máoxiàn zhì de jiǎFā 毛线制的假发 tóc giả làm bằng sợi len
  • Bìn jiǎo 鬓脚 tóc mai
  • Xì fa 细发 tóc mảnh, tóc mềm
  • Qián’é juǎnFā 前额卷发 tóc quăn trước trán
  • Chuí fā 垂发 tóc thề
  • Xīshū de tóuFā 稀疏的头发 tóc thưa
  • Quán Fā 鬈发 tóc xoăn
  • Luóxuán shì juǎnFā 螺旋式卷发 tóc xoăn theo kiểu xoắn ốc
  • TóuFā quán qū de rén 头发鬈曲的人 người tóc xoăn
  • Bōlàng shì Fāxíng 波浪式发型 kiểu tóc lượn sóng
  • Píng zhí shì Fāxíng 平直式发型 kiểu tóc thẳng
  • Shuǐ tàng bōlàng shì 水烫波浪式 kiểu tóc uốn ướt
  • Huāguān Fā shì 花冠发式 kiểu tóc vòng hoa đội đầu
  • Gāo juǎn shì Fāxíng 高卷式发型 kiểu tóc xoăn cao
  • Quán máo gǒu shì Fāxíng 鬈毛狗式发型 kiểu tóc xù
  • Fēn fèng 分缝 rẽ ngôi
  • Biān fēn fèng 边分缝 rẽ ngôi bên
  • Zhōng fēn fèng 中分缝 rẽ ngôi giữa

>> Từ vựng tiếng Trung về nha khoa

Từ vựng tiếng Trung Quốc khi gội đầu có phiên âm

tieng trung khi goi dau

  • Xǐ Fā jì, xǐ Fā yè 洗发剂、洗发液 dầu gội đầu
  • Fàlà 发蜡 sáp chải tóc
  • Chuīfēng 吹风 sấy
  • Shuǐ tàng 水烫 sấy tóc ướt
  • Hù fā sù 护发素 dầu xả
  • Xǐ Fā 洗发 gội đầu
  • Miànbù ànmó 面部按摩 massage mặt
  • Chuīfēngjī 吹风机 máy sấy tóc
  • Yóu xǐ 油洗 gội đầu bằng dầu gội
  • Gānxǐ 干洗 gội khô

>> Tên các quốc gia bằng tiếng Trung

Làm tóc tiếng Trung là gì? Các từ vựng liên quan đến làm tóc

  • Dầu hấp tóc tiếng Trung là gì? Júyóu gāo 焗油膏 dầu hấp
  • Uốn tóc tiếng Trung là gì? TàngFā 烫发 uốn tóc
  • Nhuộm tóc tiếng Trung là gì? RǎnFā 染发 nhuộm tóc
  • MěiFā jì 美发剂 thuốc làm đẹp tóc
  • Shēng Fā jì 生发剂 thuốc mọc tóc
  • RǎnFā jì 染发剂 thuốc nhuộm tóc
  • JuǎnFā yè 卷发液 dầu uốn tóc
  • Fāxíng zhě lī, fàjiāo 发型啫哩、发胶 gel tạo kiểu tóc
  • JuǎnFā diàn zhǐ 卷发垫纸 giấy uốn tóc
  • Pēn Fā dìngxíng jì 喷发定形剂 keo, mouse, gel
  • Huàxué tàngFā 化学烫发 uốn tóc bằng thuốc
  • Lěngtàng 冷烫 uốn tóc nguội (không dùng điện)
  • Júbù rǎnFā 局部染发 nhuộm 1 phần tóc

>> Từ vựng tiếng Trung về đồ uống

Phục hồi tóc tiếng Trung là gì?

头发节 /Tóufǎ jié/ Phục hội tóc

Phục hồi tóc là tăng cường sức mạnh cho tóc từ bên trong. Bằng cách bổ sung các dưỡng chất giúp phục hồi cấu trúc protein và chất sừng của tóc. Do đó, thêm sức mạnh và tỏa sáng cho tóc. Phục hồi tóc thường dành cho tóc yếu, hư tổn do sử dụng quá nhiều nhiệt và hóa chất.

Các kiểu râu chữ Hán là gì?

cac kieu rau chu han

Từ vựng tiếng Trung chủ đề cắt tóc còn bao gồm về các kiểu râu dành cho phái mạnh, bạn có biết kiểu râu mà bạn muốn để tiếng Trung là gì không? Cùng tìm hiểu nhé.

  • Râu, râu ở hai bên mang tai 髯 Rán
  • Râu dài 长胡子 Cháng húzi
  • Râu rậm 大胡子 Dà húzi
  • Kem cạo râu Tì xū gāo 剃须膏
  • Râu dê 山羊胡子 Shānyáng húzi
  • Râu quai nón 络腮胡子 Luòsāi húzi
  • Râu trê, râu chữ bát, ria con kiến 八字须 Bāzì xū
  • Xà phòng cạo râu 剃须皂 Tì xū zào
  • Râu xồm 连鬓胡子 Lián bìn húzi
  • Ria mép 髭 Zī
  • Xịt gôm, keo 喷胶 Pēn jiāo
  • Thợ cạo 修面人 Xiū miàn rén

Mẫu câu giao tiếp thông dụng tại tiệm cắt tóc tiếng Trung là gì?

Học những mẫu câu giao tiếng về chủ đề cắt tóc trong tiếng Trung dưới đây, sẽ giúp các bạn dễ dàng trò chuyện với người bản xứ hơn. Tránh trường hợp “ông nói gà bà nói vịt”, muốn cắt kiểu A mà thợ cắt tóc lại hiểu thành kiểu B.

  • Chỉ cần cắt ngắn nó cho tôi. 只是为我截断了它。/Zhǐshì wèi wǒ jiéduànle tā./
  • Cắt như lần trước. 就像上次那样剪。 /Jiù xiàng shàng cì nàyàng jiǎn./
  • Cắt ngắn cả hai bên cho tôi. 对我来说两边都更短。 /Duì wǒ lái shuō liǎngbiān dōu gèng duǎn./.
  • Cắt cho tôi đẹp hơn. 切我更好。/Qiè wǒ gèng hǎo/.
  • Tôi chỉ cần cắt nó đi. 我只是把它剪掉了。 /Wǒ zhǐshì bǎ tā jiǎn diàole./.
  • Chỉ sửa tóc một chút. 稍微修一下头发。 /Shāowéi xiū yīxià tou fā./.
  • Xin hãy tỉa tóc cho tôi. 请修剪我的头发。/Qǐng xiūjiǎn wǒ de tóufǎ./.
  • Tóc của tôi cần phải được căn giữa. 我的头发需要居中。 /Wǒ de tóufǎ xūyào jūzhōng./.
  • Tóc tôi rẽ ngôi bên trái. 我的头发在左边分开。 /Wǒ de tóufǎ zài zuǒbiān fēnkāi./.
  • Tôi muốn cắt kiểu húi cua nhỏ. 我想剪一个小平头。/Wǒ xiǎng jiǎn yīgè xiǎo píngtóu./
  • Tóc của tôi mọc quá dài. 我的头发长得太长了。 /Wǒ de tóufǎ zhǎng dé tài zhǎngle./
  • Chỉ cần một chút luyện tập. 只需要一点点练习。/Zhǐ xūyào yī diǎndiǎn liànxí./
  • Đừng cắt nó quá ngắn. 不要剪得太短。 /Bùyào jiǎn dé tài duǎn./.
  • Tạo cho tôi một kiểu tóc khác. 再给我一个发型。 /Zài gěi wǒ yīgè fǎxíng./.
  • Tỉa hai bên một chút 稍微修剪一下边。 /Shāowéi xiūjiǎn yīxià bian/
  • Tôi muốn tóc mai. 我想要鬓角。/Wǒ xiǎng yào bìnjiǎo./
  • Cắt tóc quanh tai. 在耳朵周围剪个头发。 /Zài ěrduǒ zhōuwéi jiǎn gè tóufǎ./.
  • Tôi muốn phần tóc phía trước bồng bềnh. 我想让头发的前部有弹性。 /Wǒ xiǎng ràng tóufǎ de qián bù yǒu tánxìng./
  • Nhìn vào mái tóc của tôi. 看看我的头发。 /Kàn kàn wǒ de tóufǎ./
  • Bạn có thể cắt phần tóc phía sau ngắn hơn một chút được không? 你能把后面的头发剪短一点吗?/Nǐ néng bǎ hòumiàn de tóufǎ jiǎn duǎn yīdiǎn ma?/
  • Bạn có thể cắt phần tóc phía trước ngắn hơn một chút được không? 你能把前面的头发剪短一点吗?/Nǐ néng bǎ qiánmiàn de tóufǎ jiǎn duǎn yīdiǎn ma?/
  • Bạn có muốn cắt tóc của bạn? 你想剪头发吗?/Nǐ xiǎng jiǎn tóufǎ ma?/ B
  • Bạn có thể cắt hai bên nhiều hơn một chút? 你能把两边剪得再多一点吗? /Nǐ néng bǎ liǎngbiān jiǎn dé zài duō yīdiǎn ma?/
  • Đến lượt bạn rồi. 轮到你了。 /Lún dào nǐle./
  • Xin vui lòng chờ trong giây lát. 请稍等片刻。 /Qǐng shāo děng piànkè. /
  • Dầu gội đầu? 洗发水? Xǐ fǎ shuǐ?
  • Bạn có vui lòng gội đầu trước không? 请先洗头好吗? Qǐng xiān xǐ tóu hǎo ma?
  • Làm thế nào tôi có thể cắt nó cho bạn? 我怎么给你剪? Wǒ zěnme gěi nǐ jiǎn?
  • Lông mọc nhiều. 头发长了很多。 Tóufǎ zhǎngle hěnduō.
  • Bạn thích kiểu tóc nào? 你喜欢什么发型? Nǐ xǐhuān shénme fǎxíng?
  • Bạn muốn cắt tóc bao nhiêu? 你想剪多少头发? Nǐ xiǎng jiǎn duōshǎo tóufǎ?
  • Tất cả đều bị cắt. 都被剪掉了。 Dōu bèi jiǎn diàole.
  • Bạn có nghĩ rằng độ dài là phù hợp? 你觉得这个长度合适吗? Nǐ juédé zhège chángdù héshì ma?
  • Bạn trông trẻ hơn nhiều. 你看起来年轻多了。 Nǐ kàn qǐlái niánqīng duōle
  • Bạn muốn uốn tóc không? 你想卷头发吗? Nǐ xiǎng juǎn tóufǎ ma?
  • Bạn có hài lòng không? 你高兴吗? Nǐ gāoxìng ma?
  • Nó thường không tốt. 一般不利于烫头。 Yībān bù lìyú tàng tóu.
  • Tôi nghĩ bạn đẹp hơn. 我觉得你更漂亮。 Wǒ juédé nǐ gèng piàoliang.
  • Bạn muốn một phong cách Pháp khác? 想要不一样的法式风格? Xiǎng yào bù yīyàng de fàshì fēnggé?
  • Bạn muốn trở thành người như thế nào? 你想成为什么样的人? Nǐ xiǎng chéngwéi shénme yàng de rén?
  • Đi sấy tóc 去吹风机。 Qù chuīfēngjī.
  • Bạn muốn nhuộm tóc màu gì? 你想染什么颜色的头发? Nǐ xiǎng rǎn shénme yánsè de tóufǎ?
  • Tôi có thể cạo râu cho bạn không 我可以为你刮胡子吗? Wǒ kěyǐ wéi nǐ guā húzi ma?
  • Bạn có muốn hẹn lần sau không? 下次要预约吗? Xià cì yào yùyuē ma?
  • Nhìn xuống. 向下看。 Xiàng xià kàn.
  • Vui lòng quay đầu sang bên phải. 请把你的头转向右边。 Qǐng bǎ nǐ de tóu zhuàn xiàng yòubiān.
  • Bạn đã chờ đợi một thời gian dài. 你已经等了很长时间了。 Nǐ yǐjīng děngle hěn cháng shíjiānle.
  • Đừng di chuyển. 不要动。 Bùyào dòng.
  • Làm thế nào để cắt? 怎么剪? Zěnme jiǎn?

Hội thoại giao tiếp tại tiệm cắt tóc

A:Xiǎojiě, nǐ shì yào xǐ tóu háishì yào jiǎn tóufǎ? 小姐,你是要洗头还是要剪头发?Cô ơi, cô muốn gội đầu hay cắt tóc?

B:Wǒ yào jiǎn tóufǎ. 我要剪头发。Tôi muốn cắt tóc.

A:Nǐ yào bùyào xiāo báo yīxiē? 你要不要削薄一些? Cô muốn cắt mỏng một chút không?

B:Hǎo de, xiāo báo yīxiē yě kěyǐ. 好的,削薄一些也可以。Ừ, cắt mỏng một chút cũng được.

A:Nǐ kàn zhèyàng jiǎn hǎo ma? 你看这样剪好吗?Cô xem cắt như thế này được chưa?

B:Zhèyàng xíngle, bié tài duǎnle. 这样行了,别太短了。 Cắt như này được rồi, đừng cắt ngắn nữa.

A:Nǐ yào bùyào tàng tóufǎ? 你要不要烫头发?Cô có là tóc không?

B:Bùyòng. 不用。 Không cần đâu.

A:Nǐ xǐhuān nǎ zhǒng fǎxíng? 你喜欢哪种发型? Cô thích kiểu tóc gì?

B:Nǐ jiànyì gěi wǒ. 你建议给我。Cháu tư vấn giúp cô.

A:Zhè zhǒng fǎxíng bùcuò, jì měiguān yòu dàfāng. 这种发型不错,既美观又大方。 Kiểu tóc này không tồi, vừa đẹp vừa hiện tại.

B:Hǎo de, ànzhào zhè zhǒng fǎxíng ba. 好的,按照这种发型吧。Ừ, cắt theo kiểu này đi.

A: Lǐfǎ hǎo, bāng wǒ rǎn tóufǎ. 理发好,帮我染头发。Cháu cắt tóc cho cô xong rồi nhuộm cho cô nhé.

B:Nǐ de tóufǎ yào rǎn chéng shénme yánsè? 你的头发要染成什么颜色 Cô nhuộm màu gì?

A:Wǒ yào bǎ tóufǎ rǎn chéng hēisè. 我要把头发染成黑色。 Cô muốn nhuộm thành màu đen.

B:Sǎ diǎn er xiāngshuǐ hǎo ma? 洒点儿香水好吗? Cô xoa một ít dầu thơm nhé.

A:Hǎo de. 好的。Ừ, được.

B:Qǐng gěi wǒ yīmiàn jìngzi. 请给我一面镜子。 Lấy cho cô một cái gương.

A:Nǐ qiáo zěnme yàng? 你瞧怎么样? Cô nhìn xem như này được chưa?

B:Hǎo de, xièxiè nǐ. 好的,谢谢你。Được rồi, cảm ơn cháu.

A:Méi wèntí. 没问题。Không có gì ạ.

B:Xiǎo mèi, wǒ zǒnggòng duōshǎo qián? 小妹,我总共多少钱? Cháu ơi, của cô hết bao tiền?

A:Nǐ zǒnggòng 530.000 Kuài. 你总共530.000块。 Của cô tổng cộng là 530.000 nghìn.

B:Gěi nǐ qián, shèng xià de qián, bùyòng tuì gěi wǒ, qǐng nǐ shōu xià ba. 给你钱,剩下的钱,不用退给我,请你收下吧。 Cô gửi tiền, tiền thừa không cần trả lại, cháu cứ cầm đi.

A:Xièxiè nǐ. 谢谢你。Cảm ơn cô.

B: Bùyòng xiè. 不用谢。 Không cần cảm ơn.

Học những từ vựng tiếng Trung khi đi cắt tóc sẽ giúp nâng cao vốn tiếng Hán của bạn, giúp bạn thêm tự tin giao tiếp trong cuộc sống, sinh hoạt hàng ngày, nhất là những bạn chọn chuyên ngành tạo mẫu tóc tại Trung Quốc. Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can chúc bạn sẽ sớm chinh phục được tiếng Hán, đừng ngại liên hệ với chúng tôi để nhận tư vấn về các khóa học tiếng Trung nhé.

Scroll to Top