fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Ngành Gỗ Bạn Nên Biết

Từ vựng Tiếng Trung ngành gỗ thường là thuật ngữ chuyên ngành liên quan đến nội thất, chuyên ngành xây dựng. Tìm hiểu ngay những loại gỗ trong tiếng Trung Quốc, và những loại máy móc trong công xưởng chế biến gỗ, ván ép,…trong bài viết dưới đây của Ngoại Ngữ You Can nhé.

Học tiếng Trung ngành gỗ: Tên cây lấy gỗ tiếng Hán

tieng trung ve go

  • 柏树 bóshù cây bách
  • 白杨 báiyáng cây bạch dương
  • 猴靣包树 hóu miàn bāo shù cây bao báp
  • 桉树 ānshù cây bạch đàn
  • 接骨木 jiēgǔ mù cây cơm cháy
  • 红杉 hóng shān cây củ tùng
  • 枣椰树 zǎo yē shù cây chà là
  • 铁杉 tiě shān cây độc cần
  • 榆木树 yú mù shù cây đu
  • 七叶树 qī yè shù cây dẻ ngựa
  • 椴树 duàn shù cây đoan
  • 金合欢树 jīn héhuān shù cây keo
  • 银杏树 yínxìng shù cây lá quạt
  • 椰树 yē shù cây dừa
  • 三角叶杨 sānjiǎo yè yáng cây dương
  • 黄杨 huángyáng cây hoàng dương
  • 山核桃树 shān hétáo shù cây mại châu
  • 黑刾李 hēi cì lǐ cây mận gai
  • 垂柳 chuíliǔ cây liễu
  • 樟树 zhāngshù cây long não
  • 枫树 fēng shù cây phong
  • 橡树 xiàngshù cây sồi
  • 苏铁 sūtiě cây mè
  • 冬青 dōng qīng cây nhựa ruồi
  • 落叶松 luòyè sōng cây thông rụng
  • 紫杉 zǐ shān cây thủy tùng
  • 美国梧桐 měi guó wútóng cây sung dâu
  • 欧洲山梨 ōuzhōu shānlí cây thanh lương trà
  • 榛木 zhēn mù cây trăn
  • 松 sōng cây tùng
  • 悬铃树 xuán líng shù cây tiêu huyền
  • 花梨木 huālí mù cây trắc
  • 云杉 yún shān cây vân sam
  • 雪松类 xuěsōng lèi cây tùng tuyết
  • 紫皮柳树 zǐ pí liǔshù họ nhà cây liễu

>> Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng

Các loại gỗ tiếng Trung là gì?

cac loai go tieng trung

Từ vựng tiếng Trung về các loại gỗ thực tế không quá quen thuộc với nhiều người không hiểu về gỗ. Nhưng đối với những người yêu thích trầm hương, yêu thích gỗ tự nhiên thì đây là một chủ đề được yêu thích.

  • 柏木 bǎimù gỗ bách
  • 桦木 huàmù gỗ bạch dương
  • 大花紫薇 dà huā zǐwēi gỗ bằng lăng
  • 桉树 ānshù gỗ bạch đàn
  • 虎斑木 hǔbān mù gỗ cẩm chỉ
  • 白酸枝 bái suān zhī gỗ cẩm lai
  • 鸡翅木 jīchì mù gỗ cà chí
  • 栗子木 lìzǐ mù gỗ hạt dẻ
  • 朴子 pǔ zi gỗ cây sến
  • 巴蒂黄檀 bā dì huáng tán gỗ cẩm lai hộp
  • 胶合板 jiāo hébǎn gỗ dán
  • 檀香木 tán xiāng mù gỗ đàn hương
  • 硬木 yìng mù gỗ cứng
  • 古缅茄樹 gǔ miǎn jiā shù gỗ đỏ
  • 椴木 duàn mù gỗ đoan
  • 紫檀 zǐtán gỗ dép đỏ
  • 白木 bái mù gõ gụ
  • 白鹤术 báihè shù gỗ gụ lâu
  • 夹板 jiábǎn gỗ ép
  • 紫檀 zǐtán gỗ hồng mộc tán
  • 花梨木 huālí mù gỗ hương
  • 油楠 yóu nán gỗ gụ mật
  • 冷杉 lěng shān gỗ linh san
  • 樟木 zhāng mù gỗ long não
  • 铁杉 tiě shān gỗ lim
  • 菠萝蜜木 bō luómì mù gỗ mít
  • 乌纹木 wū wén mù gỗ mun
  • 龙骨风 lónggǔ fēng gỗ mắt quỷ
  • 鸡柚木 jī yòumù gõ pơ mu
  • 鸡血目 jī xuè mù gỗ sơn huyết
  • 龙眼木 lóng yǎn mù gỗ nhãn
  • 黄花梨木 huáng huālí mù gỗ sưa
  • 元木 yuán mù gỗ súc
  • 椴木 duàn mù gỗ sơn tiêu
  • 紫檀柳 zǐtán liǔ gỗ trắc dây
  • 黑酸枝 hēi suān zhī gỗ trắc đen
  • 杂木 zá mù gỗ tạp
  • 木板 mù bǎn gố xẻ
  • 红酸枝 hóng suān zhī gỗ trắc hồng
  • 苦楝 kǔliàn gỗ xoan

>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử

Một số từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất

Nếu bạn đã biết khúc gỗ tiếng Trung là gì, tiếng Trung về các loại gỗ thì không thể bỏ qua những món đồ nội thất được làm thủ công, tinh xảo bằng gỗ. Cùng tìm hiểu tên gọi tiếng Trung của những món đồ này nhé.

  • 桌子 zhuōzi bàn
  • 木书桌 mù shūzhuō bàn học bằng gỗ
  • 圆桌 yuánzhuō bàn tròn
  • 木饭桌 mù fànzhuō bàn ăn bằng gỗ
  • 套 tào bộ
  • 砍树 kǎn shù chặt cây
  • 方桌 fāngzhuō bàn vuông
  • 长度 chángdù chiều dài
  • 宽度 kuāndù chiều rộng
  • 高度 gāodù chiều cao
  • 锯木头 jù mùtou cưa gỗ
  • 长椅 cháng yǐ ghế dài
  • 电锯 diàn jù cưa điện
  • 单人木床架 dān rén mù chuángjià giường đơn bằng gỗ
  • 短椅 duǎn yǐ ghế ngắn
  • 尺寸 chǐcùn kích thước
  • 米 mǐ mét
  • 原木 yuánmù gỗ chưa xẻ
  • 砍树机器 kǎn shù jīqì thiết bị chặt cây
  • 板材 bǎncái tấm gỗ
  • 纤维板 xiānwéibǎn tấm xơ ép
  • 木衣柜 mù yīguì tủ quần áo bằng gỗ
  • 木柜子 mù guìzi tủ bằng gỗ
  • 木橱柜 mù chúguì tủ bát bằng gỗ
  • 木书架 mù shūjià tủ sách bằng gỗ
  • 木酒柜 mù jiǔ guì tủ rượu bằng gỗ

>> Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy

File tiếng Trung công xưởng

Máy móc ngành gỗ tiếng Trung Quốc

Bạn có biết, có những loại máy móc ngành gỗ nào trong tiếng Trung không? Học tiếng Trung giao tiếp qua những từ vựng dưới đây là bước đầu giúp bạn học tốt ngữ pháp về sau, biết được những từ vựng tiếng Trung này còn giúp bạn dễ dàng giao tiếp trong công xưởng chế biến gỗ.

  • Máy cưa 锯机, 锯床 jù jī, jù chuáng
  • Cưa gỗ 锯木头 (jù mùtou)
  • Cưa điện 电锯 (diàn jù)
  • Thiết bị chặt cây 砍树机器 (kǎn shù jīqì)
  • Gỗ chưa xẻ, gỗ thô 原木 (yuánmù)
  • Máy cưa vòng 28 kèm máy cấp liệu 28带锯机附送材机 /28 Dài jù jī fùsòng cái jī/
  • Máy cắt góc 2 đầu khung hình 45 độ 45相框双端切角机 /45 Xiāngkuāng shuāng duān qiè jiǎo jī/
  • Máy chà gỗ, máy bào 刨木砂光机 /Bào mù shā guāng jī/
  • Máy router điện tử CNC CNC电脑刨花机 /CNC diànnǎo bàohuā jī/
  • 床侧板多功能加工机 /Chuáng cè bǎn duō gōngnéng jiāgōng jī/
  • 床组装机 /Chuáng zǔ zhuāngjī/
  • Dụng cụ lắp ráp đầu giường 床头组装工装 /Chuáng tóu zǔzhuāng gōngzhuāng/

Ván ép tiếng Trung là gì?

  • 胶合板. Jiāo hé bǎn Ván ép
  • Ván MDF tiếng Trung la gì? 线合板. Xiàn hé bǎn. Ván MDF
  • Ván tim gỗ bạch dương 白杨芯板 /Báiyáng xīn bǎn/
  • Ván phòng lửa 防火板 /Fánghuǒ bǎn/
  • Ván PB 刨花板 /Bàohuābǎn/
  • Ván tạp A A杂薄片 /A zá bópiàn/
  • Ván ép hoa văn 同纹胶合板 /Tóng wén jiāohébǎn/
  • Ván mỏng gỗ phong 枫木薄片 /Fēng mù bópiàn/
  • Ván an lợi cách 安利格泊片 /Ānlì gé pō piàn/
  • Ván mỏng hoa văn sóng nước 水泼纹桦木薄片 /Shuǐ pō wén huàmù bópiàn/
  • Ván mỏng 60# gỗ hoa 桦木60#泊片 /Huàmù 60#pō piàn/
  • Ván mỏng anh đào 樱桃薄片 /Yīngtáo bópiàn/
  • Ván mỏng thông không mắt 无节松薄片 /Wú jié sōng bópiàn/
  • Ván mỏng tạp 30# 杂木30#泊片 /Zá mù 30#pō piàn/
  • Ván mỏng diễm hương hoa 艳阳花薄片 /Yànyáng huā bópiàn/
  • Ván hoa dán đường viền 桦木边条 /Huàmù biān tiáo/
  • Ván mỏng gỗ thông 松木薄片 /Sōngmù bópiàn/
  • Ván mỏng gỗ hoa 桦木薄片 /Huàmù bópiàn/

Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành gỗ nội thất

Bạn muốn mua khúc gỗ hay ván? Nǐ yàomǎi yuánmù háishì mùbǎn? 你要买原木还是木板?

Mua gỗ xẻ, anh trai tôi muốn tự làm một cái bàn. /Mǎi mùbǎn, wǒ gē xiǎng qīnshǒu zuò shūzhuō./ 买木板,我哥想亲手做书桌。

Một tấm gỗ xẻ có kích thước là bao nhiêu? /Yī fú mùbǎn de chǐcùn shì duōshǎo?/ 一幅木板的尺寸是多少?

Bao nhiêu tiền một mét khối? Yī lìfāng mǐ duōshǎo qián? 一立方米多少钱?

Độ dài, rộng, dày của cái này là bao nhiêu? Zhège zhǎng, kuǎn, hòu, duōshǎo? 这个长,款,后,多少?

Bạn có thể cho tôi xem giá không? Nǐ néng bùnéng bāng wǒ kàn yīxià er jiàgé? 你能不能帮我看一下儿价格?

Bạn muốn mua loại gỗ nào? Nǐ yāomǎi shénme mù? 你要买什么木?

Tôi muốn mua bạch đàn. Wǒ xiǎng mǎi ānshù. 我想买桉树。

Bạn có muốn thêm gì nữa không? Nǐ hái yào bié de ma 你还要别的吗?

Hội thoại mẫu chuyên ngành xây dựng, thiết kế nội thất gỗ

Hỏi giá mua giường

A:Giường của tôi bao nhiêu tiền? /Wǒ de chuáng jià duōshǎo qián?/ 我的床架多少钱?

B:4 triệu đồng. /Sìbǎi wàn Yuènándùn./ 四百万越南盾。

A:Đắt thế, bới đi. 3 triệu rưỡi được không? /Tài guìle, piányi yì diǎnr ba. Sānbǎi wǔshí wàn Yuènán dùn, xíng ma?/太贵了,便宜一点儿吧。三百五十万越南盾,行吗?

B:Không được, chỗ chúng tôi không mặc cả. Hơn nữa đảm bảo với anh chất lượng gỗ tốt nhất. /Bùxíng, wǒmen zhèr bù jiǎngjià. Zàishuō, wǒ xiàng nǐ bǎozhèng, mùzhì zuìhǎo de./ 不行,我们这儿不讲价。再说,我向你保证,木质最好的。

A: Tôi phải cọc trước bao nhiêu tiền? /Nà xíng, wǒ xūyào duōshǎo dìngjīn?/ 那行,我需要多少定金?

B:Cọc trước một nửa số tiền. /Qǐng nǐ xiān fù yībàn/ 请你先付一半.

A: Được. /Hǎo de./ 好的。

Đặt làm giường

A:Xin hỏi anh muốn mua gì? /Qǐngwèn nǐ xiǎng yào shénme?/ 请问你想要什么?

B:Tôi muốn xem gỗ, ở đây có những loại gỗ nào? /Wǒ xiǎng kàn yíxiàr mùtou, nǐmen zhèlǐ yǒu nǎ zhǒng mùtou?/ 我想看一下儿木头,你们这里有哪种木头?

A:Ở đây lại gỗ nào chúng tôi cũng có, anh muốn mua loại nào? /Wǒmen zhèlǐ shénme mùbǎn dōu yǒu, nǐ xiǎng yào nǎge?/ 我们这里什么木板都有, 你想要哪个?

B:Tôi muốn đặt làm một cái giường bằng gỗ xoan. /Wǒ xiǎng dìngzuò yí gè kǔliàn de chuángjià./ 我想订做一个苦楝的床架。

A:Anh muốn chiều dài, chiều rộng và độ dày là bao nhiêu? /Nǐ xiǎng cháng, kuǎn, hòu shì duōshǎo?/ 你想长、款、后是多少?

B:Ở đây có hàng mẫu không? Tôi muốn xem thử. /Nǐmen zhèlǐ yǒu huòyàng ma? Wǒ xiǎng kànkan./ 你们这里有货样吗?我想看看。

A:Có, mời đi lối này. Anh xem những mẫu này đều là những mẫu mới nhất. /Yǒu, zhèbiān qǐng. Nǐ kàn zhèxiē dōu shì zuìxīn kuǎn de./ 有,这边请。你看这些都是最新款的.

B:Cũng không tệ, kích thước cái giường của tôi giống như kích thước bộ này đi. /Búcuò, wǒ de chuángjià chǐcùn jiù xiàng zhège./ 不错,我的床架尺寸就像这个。

A: Được, anh còn yêu cầu gì nữa không? /Hǎo, nǐ hái yǒu shénme wèntí ma?/ 好,你还有什么问题吗?

B:Tôi muốn hỏi một chút, giường của tôi khi nào có thể hoàn thành xong? /Wǒ xiǎng wèn yíxià, chuángjià dàgài duōjiǔ néng zuò wán?/ 我想问一下,床架大概多久能做完?

A:Nếu như tiến độ tốt thì khoảng 10 ngày là xong. /Rúguǒ jìndù búcuò de huà, dàgài shítiān jiù hǎo./ 如果进度不错的话,大概 十天就好。

Học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành giấy

Từ vựng tiếng Trung ngành giấy cũng là một ngách nhỏ của ngành gỗ, gỗ là nguyên liệu để làm nên giấy, vì thế bạn không thể bỏ qua những từ vựng này khi đang học từ vựng tiếng trung theo chủ đề gỗ.

  • 纸张 zhǐzhāng giấy
  • 转印纸 zhuǎnyìn zhǐ giấy chuyển
  • 电绝缘纸 diànjuéyuán zhǐ giấy cách điện
  • 纸板 zhǐbǎn giấy cứng
  • 感光纸 gǎnguāng zhǐ giấy cảm quang
  • 包装纸 bāozhuāng zhǐ giấy đóng gói
  • 卷烟纸 juǎnyān zhǐ giấy cuộn thuốc lá
  • 工业技术用纸 gōngyè jìshù yòng zhǐ giấy dùng trong công nghệ kỹ thuật
  • 计器用纸 jìqì yòng zhǐ giấy dùng trong cơ khí
  • 吸纸 xī zhǐ giấy thấm dầu
  • 印刷用纸 yìnshuā yòng zhǐ giấy dùng trong in ấn
  • 制图纸 zhìtú zhǐ giấy vẽ kỹ thuật
  • 书写纸 shūxiě zhǐ giấy viết

Trên đây là toàn bộ những từ vựng tiếng Trung ngành gỗ mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp. Hy vọng rằng bộ từ vựng này sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình học tập tiếng Hán và đạt điểm cao trong kỳ thi HSK. Liên hệ với Ngoại Ngữ You Can ngay hôm nay để nhận được tư vấn về các khóa học tiếng Hán miễn phí nhé.

Scroll to Top