fbpx

Kho Từ Vựng Tiếng Trung Về Đồ Gia Dụng Đầy Đủ Nhất

Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng trong phòng tắm, phòng ngủ, phòng khách là chủ đề quan trọng trong bài học giao tiếp tiếng Trung cho người Việt hàng ngày. Bạn có biết cái chổi quét, cái ghế, cái bàn tiếng Trung Quốc nói thế nào không? Cùng tham khảo ngay bài viết của trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can để biết thêm nhiều từ vựng về đồ vật trong nhà nhé.

Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng phòng khách

Từ vựng tiếng trung về đồ gia dụng
Từ vựng tiếng trung về đồ gia dụng

Phòng tiếp khách là không gian sinh hoạt chung trong gia đình, là nơi đón tiếp khách khứa, bạn bè. Vì vậy có rất nhiều đồ dùng được bố trí ở đây để phục vụ nhu cầu sinh hoạt của mọi người. Đây là một từ vựng về đồ gia dụng tiếng Trung trong phòng khách.

  • Đồ gia dụng tiếng Trung là gì? 家用电器 /jiā yòng diàn qì/ Thiết bị điện gia dụng hoặc 家居用品 /jiā jū yòng pǐn/ Đồ dùng trong nhà nói chung
  • Đồ vật tiếng Trung là gì? 物品 /wùpǐn/ Đồ vật
  • Cái thau tiếng Trung là gì? 盆 /pén/ Thau chậu
  • 客厅 /kè tīng/ Phòng khách
  • 茶桌 /chá zhuō/ Bàn trà
  • 桌子 /zhuō zi/ Bàn
  • 沙发垫 /shā fā diàn/ Đệm ghế sô pha
  • 沙发 /shāfā/ Ghế Sofa
  • 一次性手套 /yī cì xìng shǒu tào/ Găng tay dùng một lần
  • 袖套 /xiù tào/ Bao tay áo
  • 围裙 /wéi qún/ Tạp dề
  • 纸巾盒 /zhǐ jīn hé/ Hộp đựng khăn giấy
  • 面纸 /miàn zhǐ/ Khăn giấy
  • 手帕纸 /shǒu pà zhǐ/ Khăn giấy bỏ túi 
  • 手帕纸 /shǒu pà zhǐ/ Giấy ướt
  • 餐巾纸 /cān jīn zhǐ/ Giấy ăn
  • 抽纸 /chōu zhǐ/ Khăn giấy rút
  • 湿巾 /shī jīn/ Khăn ướt
  • 开瓶器 /kāi píng qì/ Dụng cụ mở chai
  • 食物罩 /shí wù zhào/ Lồng bàn
  • 调味盒 / 调料瓶 / iáo wèi hé / tiáo liào píng/ Hộp, bình đựng gia vị
  • 保鲜膜 /bǎo xiān mó/ Màng bảo quản thực phẩm
  • 净水器 /jìng shuǐ qì/ Bình lọc nước
  • 保鲜袋 /bǎo xiān dài/ Bao bảo quản thực phẩm
  • 保鲜盖 /bǎo xiān gài/ Nắp bảo quản thực phẩm
  • 保鲜盒 /bǎo xiān hé/ Hộp bảo quản thực phẩm
  • 压缩袋 /yā suō dài/ Túi nén đồ
  • 收纳盒 /shōu nà hé/ Hộp đựng đồ
  • 收纳箱 /shōu nà xiāng/ Thùng đựng đồ
  • 购物袋 /gòuwù dài/ Túi mua sắm
  • 购物篮 /gòuwù lán/ Giỏ mua sắm
  • 塑胶筐 /sùjiāo kuāng/ Rổ nhựa
  • 篮子 /lánzi/ Cái rổ
  • 喷水壶 /pēn shuǐ hú/ Bình tưới nước
  • 开关 / kāi guān/ Công tắc điện
  • 茶壶 /chá hú/ Bình trà
  • 靠垫 /kào diàn/ Miếng đệm
  • 电视柜 /diàn shì guì/ Kệ, tủ tivi
  • 灯泡 /dēng pào/ Bóng đèn
  • 遥控器 /yáokòng qì/ Điều khiển từ xa
  • 电视机 /diàn shì jī/ Tivi
  • 播放机 /bō fàng jī/ Đầu đĩa DVD
  • 壁灯 /bì dēng/ Đèn tường
  • 挂钟 /guà zhōng/ Đồng hồ treo tường
  • 电话 /diàn huà/ Điện thoại
  • 电风扇 /diànfēngshàn/ Quạt chạy bằng điện, quạt máy
  • 药品柜 / yào pǐn guì/ Tủ thuốc
  • 玻璃柜 /bō lí guì/ Tủ kính
  • 维修工具 /wéixiū gōngjù/ Dụng cụ sửa chữa
  • 吊灯 /diào dēng/ Đèn chùm, loại đèn treo che ánh sáng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung ngành cơ khí

Đồ gia dụng nhà bếp tiếng Trung

do gia dung nha bep tieng trung

Phòng bếp là khu vực khá quan trọng trong ngôi nhà, đây là nơi diễn ra những bữa ăn trong cuộc sống gia đình. Chính vì vậy, ở đây những vật dụng chuyên ngành điện tử tiếng Hoa cần thiết để phục vụ cho công việc bếp núc của các chị em nội trợ là điều cần thiết.

Cùng tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về đồ điện gia dụng và một số đồ vật khác nhé!

  • 厨房 /chúfáng/ Phòng bếp
  • 餐桌 /cānzhuō/ Bàn ăn
  • 椅子 /yǐzi/ Ghế
  • 电饭锅 /diànfànguō/ Nồi cơm điện
  • 冰箱 /bīngxiāng/ Tủ lạnh
  • 饮水机 /yǐnshuǐjī/ Máy nước nóng lạnh
  • 煤气炉 /méiqìlú/ Bếp ga
  • 油烟机 /yóuyānjī/ Máy hút mùi
  • 锅 /guō/ Nồi
  • 平锅 /píngguō/ Chảo
  • 水壶 /shuǐhú/ Ấm nước
  • 菜板 /càibǎn/ Tấm thớt
  • 菜刀 /càidāo/ Con dao
  • 餐具 /cānjù/ Bộ dụng cụ ăn uống
  • 盘子 /pánzi/ Cái mâm
  • 碟子 /diézi/ Cái dĩa
  • 筷子 /kuàizi / Đũa
  • 勺子 /sháozi/ Muỗng
  • 茶壶 /cháhú/ Bình trà
  • 餐具洗涤剂 /cānjù xǐdíjì/ Nước rửa chén
  • 洗衣粉 /xǐyīfěn/ Bột giặt
  • 海绵 /hǎimián/ Miếng xốp rửa chén

Ngoài ra, hãy học thêm Từ vựng tiếng Trung về gia vị để có thể tự tin giao tiếp khi nấu nướng cùng bạn bè nhé.

Từ vựng tiếng Trung về đồ dùng cá nhân trong phòng ngủ

do dung ca nhan

  • 卧室 /wòshì/ Phòng ngủ
  • 衣柜 /yīguì/ Tủ quần áo
  • 床 /chuáng/ Giường
  • 空调 /kōng tiáo/ Máy điều hòa, máy lạnh
  • 双人床 /shuāngrén chuáng/ Giường đôi
  • 单人床 /dānrén chuáng/ Giường đơn
  • 被子/bèizi/ Chăn mền
  • 毛毯 /máotǎn/ Chăn lông
  • 床垫 /chuángdiàn/ Nệm
  • 枕头 /zhěntóu/ Gối
  • 枕套 /zhěntào/ Bao gối
  • 床头灯 /chuáng tóu dēng/ Đèn giường
  • 床单 /chuángdān/ Ga giường
  • 防蚊手环 /fáng wén shǒu huán/ Vòng đeo tay chống muỗi
  • 电驱蚊器 /diàn qū wén qì/ Máy đuổi côn trùng
  • 蚊香 /wén xiāng / Hương muỗi
  • 婴儿床 /yīng ér chuáng/ Nôi
  • 镜子 /jìngzi/ Gương soi, kiếng
  • 衣架 /yījià/ Móc treo quần áo
  • 窗帘 /chuānglián/ Tấm màn che cửa sổ
  • 梳妆台 /shūzhuāngtái/ Bàn trang điểm

Từ vựng tiếng Trung về các phòng trong nhà: phòng tắm

  • 卫生间 /wèishēngjiān/ Phòng tắm
  • 浴缸 /yùgāng/ Bồn tắm
  • 脸盆 /liǎnpén/ Bồn rửa mặt
  • 花洒 /huāsǎ/ Vòi sen
  • 水龙头 /shuǐlóngtóu/ Vòi nước
  • 马桶 /mǎtǒng/ Bồn cầu
  • 衣物柔软剂 /yī wù róu ruǎn jì/ Nước xả
  • 柔顺剂 /róu shùn jì/ Nước làm mềm vải
  • 衣领净 /yī lǐng jìng/ Nước tẩy cổ áo
  • 洗衣液 /xǐ yī yè/ Xà phòng lỏng
  • 去污粉 /qù wū fěn/ Bột tẩy trắng
  • 瓶刷 /píng shuā/ Chổi cọ chai lọ
  • 洗衣盆 /xǐ yī pén/ Chậu quần áo, chậu giặt
  • 水桶 /shuǐ tǒng/ Xô nước
  • 拖布桶 /tuō bù tǒng/ Thùng vắt
  • 马桶刷 /mǎ tǒng shuā/ Cọ nhà vệ sinh
  • 钢丝球 /gāng sī qiú/ Búi giẻ sắt 
  •  收纳袋 /shōu nà dài/ Cái túi đựng đồ
  • 毛巾架 – 杆 – 环 /máo jīn jià – gān- huán/ Vòng, thanh, giá treo khăn
  • 手纸架 /shǒu zhǐ jià/ Khay giá treo giấy vệ sinh
  • 卫生棉包 /wèi shēng mián bāo/ Cái túi đựng giấy vệ sinh
  • 漂白剂 /piǎo bái jì/ Nước tẩy trắng
  • 洗衣皂 /xǐ yī zào/ Xà phòng giặt
  • 肥皂盒 /féi zào hé/ Hộp đựng xà phòng
  • 剃须刀 – 除毛器 /tì xū dāo – chú máo qì/ Máy cạo râu, dao cạo râu
  • 热水器 /rè shuǐ qì/ Máy nước nóng
  • 浴帽 /yù mào/ Mũ tắm
  • 浴帘 /yù lián/ Màn nhà tắm
  • 排水口 /páishuǐkǒu/ Ống thoát nước
  • 热 水 器 /rèshuǐqì/ Máy nước nóng
  • 洗发乳 /xǐfàrǔ/ Dầu gội đầu
  • 沐浴乳 /mùyùrǔ/ Sữa dưỡng thể
  • 洗面乳 /xǐmiànrǔ/ Sữa rửa mặt
  • 婴幼儿卫浴清洁 yīng yòu ér wèi yù qīng jié Sữa tắm cho trẻ sơ sinh
  • 卸妆油 /xièzhuāngyóu/ Nước tẩy trang
  • 牙刷 /yáshuā/ Bàn chải đánh răng
  • 香皂 /xiāngzào/ Xà bông
  • 牙膏 /yágāo/ Kem đánh răng

Xem thêm Từ vựng tiếng Trung về áo quần để bổ sung thêm vốn từ vựng cần thiết trong giao tiếp hàng ngày.

Đồ dùng hàng ngày bằng tiếng Trung trong phòng làm việc

  • 电脑 /diànnǎo/ Máy vi tính
  • 台式电脑 /táishì diànnǎo/ Máy tính để bàn
  • 打印机 /dǎyìnjī/ Máy in
  • 插头 /chātóu/ Phích cắm điện
  • 书桌 /shūzhuō/ Bàn học, bàn làm việc
  • 书架 /shūjià/ Tủ sách
  • 开关 /kāiguān/ Công tắc điện
  • 插座 /chāzuò/ Ổ cắm

Từ vựng miêu tả đồ vật bằng tiếng Trung thông dụng khác

nhung mon do thong dung trong tieng trung

Bên cạnh những vật dụng nêu trên, còn có cá đồ vật thông dụng khác bằng tiếng Trung Quốc như:

  • 洗衣机 /xǐyījī/ Máy giặt
  • 吸尘器 /xīchénqì/ Máy hút bụi
  • 扫帚 /sào zhǒu/ Chổi lông gà
  • 扫把 /sào bǎ/ Chổi quét
  • 簸箕 /bò ji/ Hốt rác
  • 抹布 /mòbù/ Khăn lau bàn
  • 垃圾袋 /lè sè dài/ Cái bịch đựng rác
  • 垃圾桶 /lājī tǒng/ thùng rác

Đến đây chắc bạn đã có một vốn Từ vựng tiếng Trung về đồ gia dụng kha khá rồi đúng không nào? Hãy cố gắng học thuộc và ứng dụng nó vào giao tiếp hàng ngày nhé. Cảm ơn bạn đã dành thời gian theo dõi bài viết của trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can, liên hệ cho chúng tôi để nhận tư vấn chi tiết nhất về các khóa học tiếng Trung nhé.

Scroll to Top