Từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công, văn phòng phẩm, công xưởng là một phần nhỏ thuộc chủ đề nhân sự. Trong bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn học tiếng Trung Quốc có phiên âm về nghề nghiệp văn phòng, các ngành nghề, máy chấm công vân tay, cùng với đó là những mẫu câu giao tiếp tiếng Hán thông dụng.
Từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công
Chốt công tiếng Trung là gì bạn có biết không? Chốt công nghĩa là số ngày, giờ công mà một nhân viên nhận được khi trừ ngày muộn, ngày nghỉ hoặc phạt, thưởng theo quy định của công ty. Vì thế, muốn chốt công thì chúng ta phải chấm công mỗi ngày. Đây là những từ vựng tiếng Trung ngành nhân sự nhất định phải biết:
- Máy chấm công tiếng Trung là gì? 打卡机 /dǎkǎ jī/ Máy chấm công
- Bảng chấm công tiếng Trung là gì? 考勤表 /kǎoqín biǎo/ Bảng chấm công
- Tính lương tiếng Trung là gì? 算工资 /suàn gōngzī/ Tính lương
- Chốt công tiếng Trung là gì? 结算考勤 /jiésuàn kǎoqín/ Chốt công
- Xuống ca tiếng Trung là gì? 下班 /xiàbān/ Xuống ca, tan ca
- 出勤 /chūqín/ Đi làm (đúng thời gian quy định) thực tế
- 出勤奖 /chūqín jiǎng/ Thưởng chuyên cần
- 出勤表 /chūqín biǎo/ Bảng điểm danh đi làm cho nhân viên
- 下班 /xiàbān/ Tan làm
- 上班 /shàngbān/ Đi làm
- 日班 /rì bān/ Ca Ngày
- 夜班 /yè bān/ Ca Đêm
- 中班 /zhōng bān/ Ca Giữa
- 早班 /zǎo bān/ Ca Sớm
- 迟到 /chídào/ Đi muộn
- 准时 /zhǔnshí/ Đúng giờ
- 已记录 /yǐ jìlù/ Đã ghi nhận
- 早退 /zǎotuì/ Về sớm
- 谢谢 /xièxiè/ Cảm ơn
- 请重按手指 /qǐng zhòng àn shǒuzhǐ/ Chấm lại vân tay
- 姓名 /xìngmíng/ Tên họ
- 工号 /gōng hào/ Số hiệu nhân viên
- 加班 /jiābān/ Tăng ca
- 名称 /míngchēng/ Danh xưng
- 奖金 /jiǎngjīn/ Thưởng
- 值班 /zhíbān/ Trực ban
- 考勤簿 /kǎoqín bù/ Sổ chấm công
- 考勤 /kǎoqín/ Chấm công
- 休假 /xiūjià/ Nghỉ phép
- 病假 /bìngjià/ Nghỉ ốm
- 日期 /rìqī/ Ngày tháng
- 正常上班 /zhèngcháng shàngbān/ Đi làm bình thường
- 指纹 /zhǐwén/ Vân tay
- 生物识别 /shēngwù shìbié/ Sinh trắc
- 电池 /diànchí/ Pin
Từ vựng tiếng Trung chủ đề tính lương: Các vị trí tại Văn phòng
Nếu công ty bạn hoạt động trong lĩnh vực kinh doanh, tài chính,…thì nhất định không thể bỏ qua từ vựng về các vị trí trong công ty và đừng quên bổ sung thêm từ vựng chuyên ngành kinh tế nà chúng tồi đã chia sẻ cùng bạn ở bài viết trước:
- 科員 /Kē yuán/ Nhân viên
- 檢驗工 /Jiǎn yàn gōng/ Nhân viên kiểm phẩm
- 考勤员 /kǎoqín yuán/ Nhân viên chấm công
- 會計 – 會計師 /Kuàijì – Kuà ijìshī/ Kế toán
- 門衛 /Mén wèi/ Bảo vệ
- 秘书 /Mì shū/ Thư ký
- 工程師 /Gōng chéng shī/ Kỹ sư
- 科长 /Kē zhǎng/ Trưởng phòng
- 副科长 /Fù kē zhǎng/ Phó phòng
- 出纳员 /Chū nà yuán/ Thủ quỹ
- 仓库保管员 /Cāng kù bǎo guǎn yuán/ Thủ kho
- 学徒 /Xué tú/ Người học việc
- 专员 /Zhuān yuán/ Chuyên gia
- 助理 /Zhùlǐ/ Trợ lý giám đốc
- 实习生 /Shí xí shēng/ Thực tập sinh
- 经理 /Jīng lǐ/ Giám đốc
- 福理 /Fù lǐ/ Phó giám đốc
- 总经理 /Zǒng jīnglǐ/ Tổng giám đốc
- 执行长 /Zhí xíng zhǎng/ Giám đốc điều hành
- 总裁 /Zǒng cái/ Chủ tịch
- 副总裁 /Fù zǒng cái/ Phó Chủ tịch
Từ vựng tiếng Trung trong chấm công: Các phòng ban cơ bản
Ở Việt Nam có những phòng ban nào thì trong tiếng Trung cũng có các phòng ban như thế hoạt động trong một công ty. Các bạn nếu học tiếng Trung giao tiếp chuyên ngành nhân sự thì không nên bỏ qua những từ vựng dưới đây.
- 会计室 /Kuàijì shì/ Phòng kế toán
- 人事科 /Rén shì kē/ Phòng nhân sự
- 工艺科 /Gōng yì kē/ Phòng công nghệ
- 销售部 /Xiāoshòu bù/ Phòng kinh doanh
- 设计科 /Shè jì kē/ Phòng thiết kế
- 生产部 /Shēngchǎn bù/ Phòng sản xuất
- 厂长办公室 /Chǎng zhǎng bàn gōng shì/ Phòng giám đốc
- 保卫科 /Bǎo wèi kē/ Phòng bảo vệ
- 供銷科 /Gōng xiāokē/ Phòng Cung Tiêu
- 组织科 /Zǔ zhī kē/ Phòng tổ chức
- 采购部 /Cǎi gòu bù/ Xuất nhập khẩu
- 进出口 /Jìn chù kǒu/ Phòng mua bán
- 生产计划部 /Shēngchǎn jìhuà bù/ Phòng kế hoạch sản xuất
- 财务科 Cái wù kē Phòng tài vụ
>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Học tiếng Trung Quốc từ vựng trong công việc
Chủ đề công việc trong doanh nghiệp vô cùng rộng, vì thế nếu bạn học tiếng Trung các từ vựng theo phương pháp học theo chủ đề thì đừng bỏ qua những từ vựng này:
- 工傷 /Gōng shāng/ Tai nạn lao động
- 病假 /Bìng jià/ Nghỉ ốm
- 解雇 /Jiě gù/ Đuổi việc
- 獎勵 /Jiǎnglì/ Thưởng
- 出勤 /Chū qín/ Đi làm
- 失业 /Shī yè/ Thất nghiệp
- 记过 /Jì guò/ Ghi lỗi
- 旷工 /Kuàng gōng/ Bỏ việc (nghỉ không phép)
- 夜班津贴 /Yèbān jīn tiē/ Phụ cấp ca đêm
- 工资水平 /Gōng zī shuǐ píng/ Mức lương
- 缺勤 /Quē qín/ Nghỉ làm
- 事假 /Shì jià/ Nghỉ việc riêng
- 婚假 /Hūn jià/ Nghỉ kết hôn
- 产假 /Chǎn jià/ Nghỉ sinh con
- 工资袋 /Gōngzī/ dài Phong bì tiền lương
- 病假 /Bìng jià/ Nghỉ ốm đau
- 工资基金 /Gōng zī jījīn/ Quỹ lương
- 全薪 /Quán xīn/ Lương đầy đủ
- 日工资 /Rì gōng zī/ Lương tính theo ngày
- 计件工资 /Jì jiàn gōng zī/ Lương tính theo sản phẩm
- 月工资 /Yuè gōng zī/ Lương tính theo tháng
- 周工资 /Zhōu gōng zī/ Lương tính theo tuần
- 奖惩制度 /Jiǎng chéng zhì dù/ Chế độ thưởng, phạt
- 年薪 /Niánxīn/ Lương tính theo năm
- 三班工作制 /Sān bān gōng zuò zhì/ Chế độ làm việc 3 ca/ ngày
- 奖金制度 /Jiǎng jīn zhì/ Chế độ thưởng
- 物质奖励 /Wù zhí jiǎnglì/ Khen thưởng vật chất
- 八小时工作制 /Bā xiǎo shí gōng zuò zhì/ Chế độ làm việc 8 tiếng/ ngày
- 冷饮费 /Lěng yǐnfèi/ Chi phí nước uống
- 加班费 /Jiā bān fèi/ Tiền tăng ca
Một số từ vựng tiếng Hoa công xưởng thông dụng
Học thêm một số tự vựng về công xưởng dưới đây sẽ giúp bạn dễ dàng giới thiệu về công ty bằng tiếng Trung. Đừng bỏ qua nhé:
- 印刷厂 /yìnshuā chǎng/ Công xưởng in
- 电力厂 /diànlì chǎng/ Công xưởng điện
- 石化厂 /shíhuà chǎng/ Công xưởng hóa chất
- 炼油厂 /liànyóu chǎng/ Công xưởng lọc dầu
- 陶瓷厂 /táocí chǎng/ Công xưởng gốm sứ
- 木材厂 /mùcái chǎng/ Công xưởng gỗ
- 造纸厂 /zàozhǐ chǎng/ Công xưởng giấy
- 钢铁厂 /gāngtiě chǎng/ Công xưởng gang thép
- 制革厂 /zhìgé chǎng/ Xưởng sản xuất da
- 塑料厂 /sùliào chǎng/ Công xưởng nhựa
- 染料厂 /rǎnliào chǎng/ Công xưởng nhuộm
- 皮鞋厂 /píxié chǎng/ Công xưởng giày da
- 机械厂 /jīxiè chǎng/ Công xưởng cơ khí
- 电子厂 /diànzǐ chǎng/ Công xưởng điện tử
Câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề nhân sự
Học ngữ pháp tiếng Trung thông qua các câu giao tiếp dưới đây sẽ giúp bạn có thể giao tiếp được tiếng Trung nhanh chóng.
我今天不舒服,我想请病假。可以吗?/Wǒ jīntiān bú shūfú, wǒ xiǎng qǐng bìngjià. Kěyǐ ma?/
Hôm nay tôi không được khỏe và tôi muốn báo ốm. Tôi có thể không?
今天我们公司正常工作。/Jīntiān wǒmen gōngsī zhèngcháng gōngzuò./
Hôm nay công ty chúng tôi làm việc bình thường.
Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công phía trên mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp và biên soạn sẽ giúp cho quá trình học tiếng Hán của bạn diễn ra thuận lợi hơn. Để học thêm nhiều từ vựng về văn phòng phẩm, công xưởng và những chủ đề tiếng Trung Quốc khác, đừng quên theo dõi chúng tôi. Trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can sẽ luôn đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục tiếng Hán.