fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Chuyên Ngành Xuất Nhập Khẩu

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, ngành logistics, vận tải là chủ đề được nhiều người quan tâm khi làm việc trong lĩnh vực thương mại. Trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Trung Quốc Ngoại Ngữ You Can sẽ cung cấp cho bạn những thuật ngữ bằng tiếng Hán về logistics, hải quan, giao tiếp quản lý kho vận. Cùng theo dõi và học thuộc để bổ trợ cho bài thi HSK và công việc nhé.

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu, hải quan

xnk tieng trung

Trong những năm gần đây, ngành xuất nhập khẩu, chuyên ngành cơ khí phát triển nhanh chóng, nhiều người làm việc trong lĩnh vực hải quan, hàng hải phải giao tiếp và trao đổi thông tin với người nước ngoài, đặc biệt là người Trung Quốc. Hãy rèn luyện vốn từ vựng tiếng Trung phồn thể chủ đề Hải quan của mình để làm việc tại cửa khẩu, cảng biển trong xuất nhập khẩu được thuận lợi hơn nhé!

  • Cục xuất nhập khẩu tiếng Trung là gì? 进出口部: /jìnchūkǒu bù/ Ban xuất nhập khẩu
  • Nhân viên xuất nhập khẩu tiếng Trung là gì? 外貿人員 /Wàimào rényuán/
  • 税收政策 /shuìshōu zhèngcè/ chính sách thuế
  • 兹证明 /zīzhèngmíng/ chứng nhận, chứng thực
  • 税务机关 /shuìwù jīguān/ cơ quan thuế vụ
  • 税务局 /shuìwùjú/ cục thuế
  • 关税与消费税局 /guānshuì yǔ xiāofèi shuìjú/ cục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng
  • 海关登记 /hǎiguān dēngjì / đăng kí hải quan
  • 登记签证 /dēngjì qiānzhèng/ đăng ký thị thực
  • 税目 /shuìmù/ danh mục thuế
  • 海关证明书 /hǎiguān zhèngmíngshū/ giấy chứng nhận hải quan
  • 海关放行 /hǎiguān fàngxíng/ giấy chứng thông quan
  • 海关结关 /hǎiguān jiéguān/ giấy phép hải quan
  • 海关通行证 /hǎiguān tōngxíngzhèng/ giấy thông hành hải quan
  • 海关报关 /hǎiguān bàoguān/ khai báo hải quan
  • 保税仓库 /bǎoshuì cāngkù/ kho lưu hải quan
  • 海关检查 / 海关验关 /hǎiguān jiǎnchá / hǎiguān yànguān/ kiểm tra hải quan
  • 检验人 /jiǎnyànrén/ người kiểm tra
  • 海关人员 /hǎiguān rényuán/ nhân viên hải quan
  • 检查人员 /jiǎnchá rényuán/ nhân viên kiểm tra
  • 税务员 /shuìwùyuán/ nhân viên thuế vụ
  • 估税员 /gūshuìyuán/ nhân viên tính thuế
  • 出入境管理 /chūrùjìng guǎnlǐ/ quản lý xuất nhập cảnh
  • 海关税则 /hǎiguān shuìzé/ quy định thuế hải quan
  • 入境签证 /rùjìng qiānzhèng/ thị thực nhập cảnh
  • 证书有效期 /zhèngshū yǒuxiàoqī/ thời gian có hiệu lực của giấy xác nhận
  • 入境手续 /rùjìng shǒuxù/ thủ tục nhập cảnh
  • 关税 / 海关 /guānshuì / hǎiguān/ thuế nhập khẩu, hải quan
  • 外币申报表 /wàibì shēnbàobiǎo/ tờ khai báo ngoại tệ
  • 通关申报表格 /tōngguān shēnbào biǎogé/ tờ khai hải quan
  • 海关申报表 /hǎiguān shēnbàobiǎo/ tờ khai hải quan
  • 行李申报表 /xínglǐ shēnbàobiǎo/ tờ khai hành lý
  • 海关总署 /hǎiguān zǒngshǔ/ tổng cục hải quan
  • 边防检查站 /biānfáng jiǎncházhàn/ trạm kiểm tra biên phòng
  • 过境签证 /guòjìng qiānzhèng visa/ quá cảnh
  • 再入境签证 /zàirùjìng qiānzhèng/ visa tái nhập cảnh
  • 出境签证 /chūjìng qiānzhèng/ visa xuất cảnh

Từ vựng thương mại về logistics trong tiếng Trung Quốc

tieng trung trong logistics

  • Ngành Logistics tiếng Trung là gì? 物流 /Wùliú/
  • 商业欺诈, 走私 /shāngyè qīzhà, zǒusī/ buôn lậu và gian lận thương mại
  • 高风险货物 /gāo fēngxiǎn huòwù/ các lô hàng có độ rủi ro cao
  • 支付费用 /zhīfù fèiyòng/ chịu phí tổn, chịu chi phí
  • 承担风险 /chéngdān fēngxiǎn/ chịu rủi ro
  • 蒙受损失 /méngshòu sǔnshī/ chịu tổn thất
  • 承担责任 /chéngdān zérèn/ chịu trách nhiệm
  • 实载货吨位 /shí zài huò dùnwèi/ cước chuyên chở hàng hóa
  • 运货代理商 /yùn huò dàilǐ shāng/ đại lý tàu biển
  • 估价单 / 估价发票 /gūjià dān / gūjià fāpiào/ hóa đơn tạm thời
  • 信用贷款 / 信用借款 /xìnyòng dàikuǎn / xìnyòng jièkuǎn/ khoản cho vay không có đảm bảo
  • 长期贷款 /chángqí dàikuǎn/ khoản vay dài hạn
  • /活期借款 /huóqí jièkuǎn/ khoản vay không kỳ hạn
  • 短期借款 /duǎnqí jièkuǎn/ khoản vay ngắn hạn
  • 停泊处 /tíngbó/ chù khu vực sát bến cảng
  • 转口贸易 /zhuǎnkǒu màoyì/ mậu dịch chuyển khẩu
  • 套汇 /tàohuì/ mua bán ngoại tệ
  • 进口税 /jìnkǒu shuì / thuế nhập khẩu
  • 出口税 /chūkǒu shuì / thuế xuất khẩu
  • 边境贸易 /biānjìng màoyì/ thương mại biên giới
  • 多边贸易 /duōbiān màoyì/ thương mại đa phương
  • 海运贸易 /hǎiyùn màoyì/ thương mại đường biển
  • 双边贸易 /shuāngbiān màoyì/ thương mại song phương
  • 自由贸易 /zìyóu màoyì/ thương mại tự do
  • 现金 /xiànjīn tiền mặt
  • 世界贸易组织 /shìjiè màoyì zǔzhī/ tổ chức thương mại thế giới
  • 进口总值 /jìnkǒu zǒng zhí/ tổng giá trị nhập khẩu
  • 国内生产总值 /guónèi shēngchǎn zǒng zhí/ tổng giá trị sản phẩm quốc nội

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Từ vựng chuyên ngành logistics bằng tiếng Trung giao tiếp thông dụng khác

xuat nhap khau

  • 提(货)单 /Tí (huò) dān/ Vận đơn ( B/L )
  • 合同的违反 Hétóng de wéifǎn/ Vi phạm hợp đồng
  • 股本 /gǔběn/ Vốn cổ phần
  • 大盘 /dàpán/ Vốn lớn, vốn hoá lớn
  • 营运资金 /yíngyùn zījīn/ Vốn lưu động
  • 请 多 关照 /qǐng duō guānzhào/ Xin chiếu cố
  • 走势 /zǒushì/ Xu hướng
  • 间接出口 /Jiànjiē chūkǒu/ Xuất khẩu gián tiếp
  • 直接出口 /Zhíjiē chūkǒu/ Xuất khẩu trực tiếp
  • 出超 /Chū chāo/ Xuất siêu
  • 背书,批单 /Bèishū, pī dān/ Ký hậu hối phiếu
  • 黄金升水 /huángjīn shēngshuǐ/ Bù giá vàng
  • 未发行的债券 /wèi fāxíng de zhàiquàn/ Cuống trái khoán

Từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung về vận tải, vận chuyển

tu vung tieng trung chuyen nganh van tai

Vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành vận chuyển bằng tàu thủy hay máy bay, xe container trong xuất nhập khẩu là rất quan trọng, nhất là khi làm việc trong chuyên ngành này. Để có thể dễ dàng tư vấn cho khách hàng một cách hiệu quả thì việc học từ vựng là điều cần thiết.

  • 舱单 /cāng dān/ bảng kê khai hàng hóa
  • 埠头 /bùtóu/ bến cảng
  • 货柜车 / huò guì chē/ Xe container
  • 货柜港口 /huòguì gǎngkǒu/ cảng công-ten-nơ
  • 船边交货 /chuán biān jiāo huò/ (chi phí vận chuyển đến cảng ) Không gồm chi phí chất hàng lên tàu
  • 实载货吨位 /shí zài huò dùnwèi/ cước chuyên chở hàng hóa
  • 运货代理商 /yùn huò dàilǐ shāng/ đại lý tàu biển
  • 交货地点 /jiāo huò dìdiǎn/ địa điểm giao hàng
  • 成本加运费 /chéngběn jiā yùnfèi/ giá hàng hóa và cước phí (Không gồm bảo hiểm)
  • 到岸价 /dào àn jià/ giá hàng hóa, bảo hiểm và cước
  • 货交承运人 /huò jiāo chéngyùn rén/ giao cho người vận tải
  • 船边交货 /chuán biān jiāo huò/ giao dọc mạn tàu
  • 定期交货 /dìngqí jiāo huò/ giao hàng định kỳ
  • 仓库交货 /cāngkù jiāo huò/ giao hàng tại kho
  • 工厂交货 /gōngchǎng jiāo huò/ giao hàng tại xưởng
  • 船上交货 /chuánshàng jiāo huò/ giao hàng trên tàu
  • 近期交货 /jìnqí jiāo huò/ giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần
  • 远期交货 /yuǎn qí jiāo huò/ giao hàng về sau ;giao sau
  • 边境交货 /biānjìng jiāo huò/ giao tại biên giới
  • 货物(船或飞机装载的) /huòwù (chuán huò fēijī zhuāngzǎi de)/ Vận chuyển hàng hóa bằng tàu thủy hoặc máy bay
  • 货物保管费 /huòwù bǎoguǎn fèi/ phí bảo quản hàng hóa
  • 货物运费 /huòwù yùnfèi/ phí vận chuyển hàng hóa
  • 交货方式 /jiāo huò fāngshì/ phương thức giao hàng
  • 交货时间 /jiāo huò shíjiān/ thời gian giao hàng
  • 集装箱货运 /jízhuāngxiāng huòyùn/ vận chuyển hàng hóa bằng container
  • 卡车 /kǎ chē/ Xe ô tô tải

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về phụ tùng xe máy

Thuật ngữ, Từ vựng tiếng Trung về kho hàng

tu vung tieng trung ve xuat nhap khau

Nếu bạn đang làm việc trong một công ty Trung Quốc với chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng này là dành cho bạn, nó tổng hợp những từ vựng tiếng Trung mới về quản lý kho vận bằng tiếng Trung.

  • 用集装箱装运 /yòngjízhuāngxiāng/ cho hàng vào công-ten-nơ
  • 保险单 / 保单 /bǎoxiǎn / dān bǎodān/ chứng nhận bảo hiểm
  • ( 货物) 品质证明书 /(huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū/ chứng nhận chất lượng
  • 仓库 /cāng kù/ Kho
  • 出库 /chū kù/ Xuất kho
  • 入库单 / rù kù dān/ Phiếu nhập kho
  • 领料单 / lǐng liào dān/ Phiếu lĩnh vật liệu
  • 出厂单 / chū chǎng dān/ Phiếu xuất xưởng
  • 物料收支月报表 / wù liào shōu zhī yuè bào biǎo/ Bảng báo cáo tháng thu chi vật liệu
  • 成品入库数量明细表 / chéng pǐn rù kù shù liàng míng xì biǎo/ Bản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm
  • 物料管制周表 / wù liào guǎn zhì zhōu biǎo/ Bảng quản lý vật liệu hàng tuần
  • 下料数量明细表 / xià liào shù liàng míng xì biǎo/ Bảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng
  • 生产进度表 / shēng chǎn jìn dù biǎo/ Bảng tiến độ sx
  • 生管日报表 /shēng guǎn rì bàobiǎo/ Bảng quản lý sx hàng ngày
  • 库存量 / tí gōng kù cún liàng/ Lượng tồn kho
  • 产地证书 / 原产地证明书 /chǎndì zhèngshū/yuán chǎndì zhèngmíng shū/ chứng nhận xuất xứ
  • 装箱单 / 包装清单 / 花色码单 /zhuāng xiāng dān / bāozhuāng qīngdān /huāsè mǎ dān/ danh sách đóng gói
  • 货运, 货物 /huòyùn, huòwù/ hàng hóa được vận chuyển
  • 申报 /shēnbào/ Để đóng thuế khai báo hàng
  • 离岸价 /lí àn jià/ người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu
  • 料品出厂单 /liào pǐn chū chǎng dā/ Hóa đơn xuất hàng
  • 接单 / jiē dān/ Nhận đơn
  • 数量清点 /shù liàng qīng diǎn/ Kiểm tra số lượng
  • 入库作帐 / rù kù zuò zhàng/ Vào sổ nhập kho
  • 按时出货 / àn shí chū huò/ Xuất hàng đúng thời gian
  • 装箱单 /zhuāng xiāng dān/ Phiếu đóng hàng
  • 包装 /bāo zhuāng/ Đóng gói
  • 货物清单 /huò wù qīng dān/ Tờ khai hàng hóa
  • 信用 状 / xìn yòng zhuàng/ Thư tín dụng
  • 保险单 / bǎo xiǎn dān/ Chứng nhận bảo hiểm
  • 舱单 / cāng dān/ Bảng kê khai hàng hóa
  • 出口保险 /chūkǒu bǎoxiǎn/ Bảo hiểm xuất khẩu
  • 品质证明书 / pǐn zhí zhèng míng shū/ Chứng nhận chất lượng
  • 包装清单 / bāo zhuāng qīng dān/ Danh sách đóng bao bì sản phẩm
  • 土产品 / tǔ chǎn pǐn/ Thổ sản
  • 装载货物工人 /zhuāngzǎi huòwù gōngrén/ người bốc dỡ
  • 码头工人搬运费 /mǎtóu gōngrén bānyùn fè/ phí bốc dỡ
  • 发货通知 / 书托运单 /fā huò tōngzhī shū / tuōyùn dān/ phiếu vận chuyển
  • 交货时间 /jiāo huò shíjiān/ thời gian giao hàng
  • 索赔期 /suǒpéi qí/ thời hạn (kỳ hạn)
  • 计件工资 /jìjiàn gōngzī/ tiền công theo từng đơn vị sản phẩm
  • 已提货的提单 /yǐ tíhuò de tídān/ vận đơn đã nhận hàng
  • 空运单 /kōngyùn dān/ vận đơn hàng không
  • 联运提单 /liányùn tídān/ vận đơn liên hiệp
  • 提货单 /tíhuò dān/ vận đơn nhận hàng
  • 搬运 /bānyùn/ việc bốc dỡ, hàng

Mẫu câu tiếng Trung về xuất nhập khẩu

mau cau giao tiep

相比于项目的总花费,原料的花费是无关紧要的。/Xiāng bǐ yú xiàngmù dì zǒng huāfèi, yuánliào de huāfèi shìwúguān jǐnyào de./ Chi phí nguyên vật liệu không liên quan so với tổng chi phí của dự án.

这两名商人正在谈生意。/Zhè liǎng míng shāngrén zhèngzài tán shēngyì./ Hai doanh nhân đang nói về công việc kinh doanh.

工厂经理正在做介绍。/Gōngchǎng jīnglǐ zhèngzài zuò jièshào./ Giám đốc nhà máy đang giới thiệu.

销售代表将会展示产品。/Xiāoshòu dàibiǎo jiāng huì zhǎnshì chǎnpǐn./ Một đại diện bán hàng sẽ hiển thị sản phẩm.

请审查并签合同。/Qǐng shěnchá bìng qiān hétóng./ Vui lòng xem lại và ký hợp đồng.

Hội thoại tiếng Trung xuất nhập khẩu

Sâu đây là một số câu hội thoại tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu phổ biến nhất, thường được sử dụng trong ngành xuất nhập khẩu, giao dịch thương mại:

  • 今年我国贸易有逆差。/Jīnnián wǒguó màoyì yǒu nìchā./ nước ta nhập siêu năm nay.
  • 发展贸易能够促进商品流通。/Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōng./ Sự phát triển của thương mại có thể thúc đẩy sự luân chuyển của hàng hóa.
  • 新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。/Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāng./ Tòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương gia từ khắp nơi trên thế giới.
  • 去年,我国进出口贸易总值已达到平衡。/Qùnián, wǒguó jìn chūkǒu màoyì zǒng zhí yǐ dádào pínghéng./ Năm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đã đạt mức cân bằng.

Ngoài ra, để học thêm tiếng Trung chuyên ngành bạn có thể tham khảo tài liệu Tiếng Trung xuất nhập khẩu PDF hay Sách tiếng Trung xuất nhập khẩu.

Trên đây là tổng hợp những Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng, bạn hãy học thuộc và ứng dụng tốt những từ vựng tiếng Trung chuyên ngành để giao tiếp tốt trong ngành logistics nhé. Để đăng ký các khóa học tiếng Trung online, hãy liên hệ cho trung tâm tiếng Trung qua số điện dưới đây nhé.

Scroll to Top