fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Về Thuốc Đông Y Bạn Nên Biết

Từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y là chủ đề không thể thiếu liên quan đến sức khoẻ. Nếu bạn đang quan tâm đến ngành y hoặc chỉ muốn dùng những loại thuốc Bắc thay cho thuốc tây thì bài viết này của trung tâm tiếng Trung dành cho bạn. Hãy học tiếng Trung cùng Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu ngay bài viết dưới đây nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y

tieng trung ve thuoc dong y

Thuốc Bắc tiếng Trung là gì? 中药 /Zhōngyào/ là thuốc Đông y, đây cũng là tên gọi khác của thuốc Bắc, các loại thuốc có nguồn gốc từ thực vật tự nhiên, những dược liệu quý của Trung Quốc. Có tính năng giải độc, tốt cho sức khỏe.

  • 絞股藍/ 绞股蓝 /jiǎogǔlán/ Giảo cổ lam
  • 叶下珠 /yè xià zhū/ Hạ diệp châu
  • 夏枯草 /xià kūcǎo/ Hạ khô thảo
  • 何首乌 /héshǒuwū/ Hà thủ ô đỏ
  • 黑芝麻 /hēi zhīma/ Hắc chi ma
  • 海蛤壳 /hǎi há ké/ Hải cáp xác
  • 海金沙 /hǎi jīnshā/ Hải kim sa
  • 海龙 /hǎilóng/ Hải long
  • 海马 /hǎimǎ/ Hải mã
  • 海藻 /hǎizǎo/ Hải tảo
  • 旱莲草 /hàn lián cǎo/ Hạn liên thảo
  • 杏仁 /xìngrén/ Hạnh nhân
  • 厚朴 /hòu pǔ/ Hậu phác
  • 槐米 /huái mǐ/ Hoa hòe
  • 火麻仁 /huǒ má rén/ Hoả ma nhân
  • 山 藥/ 山药 /shānyào/ shānyào/ Hoài sơn
  • 黄柏 /huángbò/ Hoàng bá
  • 黄芩 /huángqín/ Hoàng cầm
  • 黄藤 /huáng téng/ Hoàng đằng
  • Hoàng kỳ tiếng Trung 黄芪 /huángqí/
  • 黄连 /huánglián/ Hoàng liên
  • 黃 檀 /huáng tán/ Hoàng nàn
  • 黄精 /huángjīng/ Hoàng tinh
  • 滑石 /huáshí/ Hoạt thạch
  • 广藿香 /guǎng huò xiāng/ Hoắc hương
  • 虎骨 /hǔ gǔ/ Hổ cốt
  • 核桃仁 /hétáo rén/ Hồ đào nhân
  • 胡椒 /hújiāo/ Hồ tiêu
  • 琥 杖 /hǔ zhàng/ Hổ trượng
  • 胡 荽 /hú suī/ Hồ tuy
  • 红糖 /hóngtáng/ Hồng đường
  • 红花 /hóng huā/ Hồng hoa
  • 红参 /hóng cān/ Hồng sâm
  • 雄黄 /xiónghuáng/ Hùng hoàng
  • 香附 /xiāng fù/ Hương phụ
  • 玄参 /xuán shēn/ Huyền sâm
  • 血余炭 /xuè yú tàn/ Huyết dư thán
  • 血 角 /xuè jiǎo/ Huyết giác
  • 血竭 /xuè jié/ Huyết kiệt
  • 豨莶 /xī xiān/ Hy thiêm
  • 益 母 草/ yìmǔcǎo/ Ích mẫu thảo
  • 益 智 仁 /yì zhì rén/ Ích trí nhân
  • Kỷ tử tiếng Trung 枸杞子/ gǒu qǐ zi/ Cầu kỷ tử
  • 鸡血藤 /jī xuè téng/ Kê huyết đằng
  • 雞 內 金/鸡内金 /jī nèi jīn/jī nèi jīn/ Kê nội kim
  • 鸡子黄 /jīzi huáng/ Kê Tử Hoàng
  • 訶 子 /hē zi/ Kha tử
  • 芡 實 /qiànshí/ Khiếm thực
  • 牽 牛 子/牵牛子 /qiānniúzi/qiān niú zi/ Khiên ngưu tử
  • 苦楝根皮 /bì kǔliàn gēn pí/ Khổ luyện căn bì
  • 苦 參 /kǔ cān/ Khổ sâm
  • 苦酒 /kǔ jiǔ/ Khổ tửu
  • 寬 筋 藤 /kuān jīn téng/ Khoan cân đằng
  • 款 冬 花 /kuǎndōng huā/ Khoản đông hoa
  • 姜黃 /jiānghuáng/ Khương hoàng
  • 姜活 /jiāng huó/ Khương hoạt
  • 金 櫻 /jīn yīng/ Kim anh
  • 金银 /jīn yín/ Kim ngân
  • 金 錢 草 /jīnqián cǎo/ Kim tiền thảo
  • 荊 芥 /jīngjiè/ Kinh giới
  • 罗汉果 /luóhànguǒ/ La hán quả
  • 莱菔子 /láifú zi/ Lai phục tử
  • 荔枝核 /lìzhī hé/ Lệ chi hạch
  • 莲肉 /lián ròu/ Liên nhục
  • 連 翹/连翘 /lián qiào/liánqiáo/ Liên kiều
  • 靈 枝/灵枝 /líng zhī/líng zhī/ Linh chi
  • 蘆 薈/芦荟 /lúhuì/lúhuì/ Lô hội
  • 龙骨 /lónggǔ/ Long cốt
  • 龍 膽 草/龙胆草 /lóng dǎn cǎo/lóng dǎn cǎo/ Long đởm thảo
  • 龍 腦/龙脑 /lóng nǎo/lóng nǎo/ Long não
  • 龍 眼 肉 /lóngyǎn ròu/ Long nhãn nhục
  • 小麦 /xiǎomài/ Lúa mì
  • 馬蹄 /mǎtí/ Mã đề
  • 麻黄 /máhuáng/ Ma hoàng
  • 马钱 /mǎ qián/ Mã tiền
  • 馬齒莧/马齿苋 /mǎ chǐ xiàn/mǎ chǐ xiàn/ Mã xỉ hiện
  • 麦冬 /mài dōng/ Mạch đông
  • 麥 門/麦门 /mài mén/mài mén/ Mạch môn
  • 麥 芽/麦芽 /màiyá/mài yá/ Mạch nha
  • 洋金花 /yáng jīn huā/ Mạn đà hoa
  • 蔓荆子 /màn jīng zi/ Mạn kinh tử
  • 蜂蜜 /fēngmì/ Mật ong
  • 密蒙花 /mì méng huā/ Mật mông hoa
  • 牡蛎 /mǔlì/ Mẫu lệ
  • 米仁 /mǐ rén/ Mễ nhân
  • 鳖甲 /biē jiǎ/ Miết giáp
  • 木香 /mù xiāng/ Mộc hương
  • 木綿 /mùmián/ Mộc miên
  • 木鳖 /mù biē/ Mộc miết
  • 木耳 /mù’ěr/ Mộc nhĩ
  • 木瓜 /mùguā/ Mộc qua
  • 木通 /mù tōng/ Mộc thông
  • 没药 /mò yào/ Một dược
  • 莪术 /ézhú/ Nga truật
  • 艾叶 /àiyè/ Ngải diệp (ngải cứu)
  • 藕节 /ǒu jié/ Ngẫu tiết
  • 玉竹 /yù zhú/ Ngọc trúc
  • 蜈蚣 /wúgōng/ Ngô công (con rết)
  • 五味子 /wǔwèizi/ Ngũ vị tử
  • 芫花 /yán huā/ Nguyên hoa
  • 月季花 /yuèjì huā/ Nguyệt quế hoa
  • 鱼腥草 /yú xīng cǎo/ Ngư tinh thảo
  • 牛蒡子 /niúbàng zi/ Ngưu bàng tử

>> Từ vựng tiếng Trung về bộ phận cơ thể người

Tiếng Trung chuyên ngành Đông Y: Phương pháp chữa bệnh

tu vung ve thuoc

Châm cứu và bốc thuốc là phương pháp chữa trị của bác sĩ Đông Y, hiện nay tại các bệnh viện lớn cũng có khoa Đông y phục vụ người có mong muốn khám chữa bệnh bằng phương pháp này. Cùng tìm hiểu các thuật ngữ ngành y Trung Quốc thông dụng dưới đây nhé:

  • 中成药 /Zhōng chéngyào/ Thuốc đông y pha chế sẵn
  • 中医诊所 /Zhōngyī zhěnsuǒ/ Phòng khám đông y
  • 抓药 /Zhuāyào/ Bốc thuốc
  • 草药 /Cǎoyào/ Thảo dược
  • 药罐子 /Yàoguànzi/ Hộp đựng thuốc
  • 熬药 /Áo yào/ Sắc thuốc
  • 阴阳 /Yīnyáng/ Âm dương
  • 五行 /Wǔ xíng/ ngũ hành
  • 穴位 /Xuéwèi/ Huyệt vị
  • 气功 /Qìgōng/ Khí công
  • 看气色 /Kàn qìsè/ Nhìn khí sắc
  • 经络 /Jīngluò/ Kinh lạc
  • 药膳 /Yàoshàn/ Liều thuốc
  • 号脉 /Hàomài/ Bắt mạch
  • 膏药 /Gāoyao/ Thuốc cao
  • 针灸 /Zhēnjiǔ/ Châm cứu
  • 中医按摩 /Zhōngyī ànmó/ Xoa bóp đông y
  • 推拿 /Tuīná/ Xoa bóp

>> Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Đông Y khác

chu de dong y

Ngoài những vị thuốc phía trên, Ngoại Ngữ You Can còn giúp bạn tổng hợp thêm một số tên thuốc tiếng Trung khác. Cùng học bổ sung thêm nhé. Bên cạnh đó, bạn còn phải không ngừng bổ sung cho mình vốn ngữ pháp tiếng Trung luyện thi HSK, luyện thi tocfl để giao tiếp thành thạo hơn.

  • 牛黄 /niúhuáng/ Ngưu hoàng
  • 牛膝 /niú xī/ Ngưu tất
  • 人参 /rénshēn/ Nhân sâm
  • 茵陈 /yīn chén/ Nhân trần
  • 磨盘草 /mòpán cǎo/ Nhĩ hương thảo
  • 肉豆蔻 /ròu dòukòu/ Nhục đậu khấu
  • 肉果 /ròu guǒ/ Nhục quả
  • 肉桂 /ròuguì/ Nhục quế
  • 肉苁蓉 /ròucōngróng/ Nhục thung dung
  • 女贞子 /nǚ zhēn zi/ Nữ trinh tử
  • 乌药 /wū yào/ Ô dược
  • 乌梅 /wūméi/ Ô mai
  • 乌贼骨 /wūzéi gǔ/ Ô tặc cốt
  • 烏梢蛇 /wū shāo shé/ Ô tiêu xà
  • 番泻叶 /fān xiè yè/ Phan tả diệp
  • 佛手 /fóshǒu/ Phật thủ
  • 防己 /fángjǐ/ Phòng kỷ
  • 防风 /fángfēng/ Phòng phong
  • 浮萍 /fú píng/ Phù bình
  • 附子 /fùzǐ/ Phụ tử
  • 茯苓 /fúlíng/ Phục linh
  • 栝楼 /guā lóu/ Qua lâu
  • 贯众 /guàn zhòng/ Quán chúng
  • 桂枝 /guì zhī/ Quế chi
  • 龟板 /guībǎn/ Quy bản
  • 决明子 /juémíngzi/ Quyết minh tử
  • 砂仁 /shā rén/ Sa nhân
  • 沙参 /shā shēn/ Sa sâm
  • 沙苑子 /shā yuànzi/ Sa uyển tử
  • 柴胡 /chái hú/ Sài hồ
  • 柽柳 /chēngliǔ/ Sang liễu
  • 生地 /shēngdì/ Sinh địa
  • 生地黄 /shēngdì huáng/ Sinh địa hoàng
  • 生姜 /shēngjiāng/ Sinh khương
  • 山药 /shānyào/ Sơn dược
  • 山豆根 /shān dòu gēn/ Sơn đậu căn
  • 山茶 /shānchá/ Sơn trà
  • 山茱萸 /shānzhūyú/ Sơn thù du
  • 使君子 /shǐ jūnzǐ/ Sử quân tử
  • 三棱 /sān léng/ Tam lăng
  • 三七 /sānqī/ Tam thất
  • 桑 /sāng/ Tang
  • 桑白皮 /sāng bái pí/ Tang bạch bì
  • 桑枝 /sāng zhī/ Tang chi
  • 桑叶 /sāng yè/ Tang diệp
  • 桑寄生 /sāng jìshēng/ Tang ký sinh
  • 桑螵蛸 /sāng piāo shāo/ Tang phiêu diêu
  • 桑椹 /sāngshèn/ Tang thầm
  • 秦皮 /qínpí/ Tần bì
  • 秦艽 /qínjiāo/ Tần giao
  • 西洋参 /xīyángshēn/ Tây dương sâm
  • 犀 角 /xījiǎo/ Tê giác
  • Tế tân tiếng Trung 细辛 /xì xīn/
  • 石膏 /shígāo/ Thạch Cao
  • 石榴 /shíliú/ Thạch lựu
  • 石榴皮 /shíliú pí/ Thạch lựu bì
  • 石决明 /shí jué míng/ Thạch quyết minh
  • 石菖蒲 /shí chāngpú/ Thạch xương bồ
  • 青皮 /qīngpí/ Thanh bì
  • 青蒿 /qīng hāo/ Thanh hao
  • 青葙子 /qīng xiāng zǐ/ Thanh tương tử
  • 草豆蔻 /cǎo dòukòu/ Thảo đậu khấu
  • 草果 /cǎo guǒ/ Thảo quả
  • 升麻 /shēng má/ Thăng ma
  • 神曲 /shénqū/ Thần khúc
  • 七叶一枝花 /qī yè yīzhī huā/ Thất diệp nhất chi hoa
  • 柿蒂 /shì dì/ Thị đế
  • 天花粉 /tiānhuāfěn/ Thiên hoa phấn
  • 天麻 /tiānmá/ Thiên ma
  • 天门冬 /tiānmén dōng/ Thiên môn đông
  • 天南星 /tiānnánxīng/ Thiên nam tinh
  • 千年健 /qiānnián jiàn/ Thiên niên kiện
  • 茜草 /qiàncǎo/ Thiên thảo
  • 天竹黃 /tiānzhú huáng/ Thiên trúc hoàng
  • 菟丝子 /túsīzi/ Thỏ ti tử
  • 土茯苓 /tǔ fúlíng/ Thổ phục linh
  • 通草 /tōngcǎo/ Thông thảo
  • 熟地黃 /shúdì huáng/ Thục địa hoàng
  • 水蛭 /shuǐzhì/ Thủy điệt
  • 蝉蜕 /chántuì/ Thuyền thoái
  • 商陆 /shāng lù/ Thương lục
  • 蒼 耳 子/苍耳子 /cāng ěr zi/cāng ěr zi/ Thương nhĩ tử
  • 苍术 /cāngzhú/ Thương truật
  • 常山 /chángshān/ Thường sơn
  • 仙鹤草 /xiānhè cǎo/ Tiên hạc thảo
  • 仙茅 /xian máo/ Tiên mao
  • 前胡 /qián hú/ Tiền hồ
  • 小茴香 /xiǎo huíxiāng/ Tiểu hồi hương
  • 酸枣仁 /suānzǎo rén/ Toan táo nhân
  • 苏叶 /sū yè/ Tô diệp
  • 苏木 /sū mù/ Tô mộc
  • 稣合香 /sū hé xiāng/ Tô hợp hương
  • 苏子 /sū zi/ Tô tử
  • 全蝎 /quán xiē/ Toàn yết
  • 泽兰 /zé lán/ Trạch lan
  • 侧柏叶 /cè bó yè/ Trắc bá diệp
  • 沉香 /chénxiāng/ Trầm hương
  • 陈皮 /chénpí/ Trần bì
  • 知母 /zhī mǔ/ Tri mẫu
  • 竹叶 /zhú yè/ Trúc diệp
  • 竹沥 /zhú lì/ Trúc lịch
  • 竹茹 /zhú rú/ Trúc nhự
  • 续断 /xù duàn Tục đoạn
  • 紫草 /zǐ cǎo/ Tử thảo
  • 紫菀 /zǐwǎn/ Tử uyển
  • 枇杷叶 /pípá yè/ Tỳ bà diệp
  • 萆解 /bì jiě/ Tỳ giải
  • 万年青 /wànniánqīng/ Vạn niên thanh
  • 远志 /yuǎnzhì/ Viễn chí
  • 王不流行 /wáng bù liúxíng/ Vương bất lưu hành
  • 车前子 /chē qián zi/ Xa tiền tử
  • 射干 /shègān/ Xạ can
  • 麝香 /shèxiāng/ Xạ hương
  • 赤石脂 /chìshí zhī/ Xích thạch chi
  • 赤芍 /chì sháo/ Xích thược
  • 赤小豆 /chìxiǎodòu/ Xích tiểu đậu
  • 川芎 /chānxiōng/ Xuyên khung
  • 川山甲 /chuān shān jiǎ/ Xuyên sơn giáp
  • 穿心蓮 /chuānxīnlián/ Xuyên tâm liên
  • 川椒 /chuān jiāo/ Xuyên tiêu
  • 薏苡仁 /yìyǐ rén/ Ý dĩ nhân

>> Từ vựng tiếng Trung về trường học

Giới thiệu về cầu kỷ tử – Sắc thuốc tiếng Trung là gì?

sac thuoc tieng trung la gi

Trong tiếng Trung, kỷ tử là gì và vị thuốc đông y này có tác dụng gì bạn có biết không? Cùng tìm hiểu nhé.

  • 具有多种保健功效:/Jùyǒu duō zhǒng bǎojiàn gōngxiào/ : Có nhiều lợi ích sức khỏe
  • 免疫调节:/Miǎnyì tiáojié/ :Điều hòa miễn dịch
  • 抗衰老:/Kàng shuāilǎo/ : Chống lão hóa

Một số bài thuốc từ kỷ tử giúp giảm quá trình lão hóa và làm giảm nếp nhăn trên da mặt hiệu quả

Bài thuốc 1: Giảm lão hóa từ rượu kỷ tử

  • Rượu (35-40 độ): 2 lít
  • Kỷ tử: 600g

Giã nhỏ kỷ tử, sau đó cho rượu vào ngâm 2 tuần lễ hoặc lâu hơn rồi lọc lấy rượu, ngày uống 2-3 lần, mỗi lần 1 chén nhỏ.

Tác dụng: Bổ huyết, giảm lão hóa, sáng mắt

Bài thuốc 2: Giảm nếp nhăn bằng trà kỷ tử

  • Kỷ tử : 6g
  • Lá dâu tằm: 3g
  • Cúc hoa: 4g
  • Hạt muồng: 3g

Hãm nước sôi uống, dùng thay trà trong ngày.

Tác dụng: Giảm mỡ máu, sáng mắt, giảm béo, giảm nếp nhăn trên mặt.

  • 抗疲劳 /kàng pí láo/ : chống mệt mỏi
  • 抗肿瘤 /kàng zhǒng liú/ : chống ung thư

Quả Kỷ tử ngăn ngừa mệt mỏi vào buổi sáng.

Uống quả kỷ tử dưới dạng trà nóng vào mỗi buổi sáng để ngăn ngừa mệt mỏi như buồn nôn vào buổi sáng. Uống dưới dạng trà sẽ cho hiệu quả nhanh nhất.

抗辐射损伤 /Kàng fúshè sǔnshāng/: Khả năng chống lại tổn thương từ bức xạ

Mong rằng với những từ vựng tiếng Trung về Thuốc Đông Y bạn sẽ dễ dàng giao tiếp với bác sĩ về tình trạng sức khoẻ của mình, từ đó cũng hiểu được bạn cần dùng những loại thuốc như thế nào. Nếu bạn đang có nhu cầu tìm kiếm các khóa học tiếng trung, luyện thi HSK, học ngữ pháp tiếng Trung HSKK, học tiếng Trung giao tiếp, tiếng trung online, hãy liên hệ ngay cho trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can để được tư vấn nhé.

Scroll to Top