fbpx

Tục Ngữ Thành Ngữ Tiếng Hàn Thông Dụng Và Ý Nghĩa Nhất

Tục ngữ thành ngữ tiếng Hàn về cuộc sống, văn hoá, tình cảm gia đình là bộ từ điển tiếng Hàn Quốc quan trọng mà người học tiếng Hàn cần phải nắm. Ở bài viết này, Ngoại Ngữ You Can sẽ giúp bạn tổng hợp những câu ca dao tục ngữ bằng tiếng Hàn, ngữ pháp, từ vựng TOPIK tiếng Hàn,…Tìm hiểu ngay nhé.

Tục ngữ thành ngữ tiếng Hàn gì?

tuc thanh ngu tieng han

Trong chương trình Ngữ Văn Trung Học Cơ Sở, chúng ta đã được làm quen với khái niệm thành ngữ, tục ngữ. Theo đó, trung tâm gia sư tiếng Hàn chất lượng định nghĩa rằng:

Thành ngữ là một loại cụm từ có cấu trúc cố định, diễn đạt ý nghĩa đầy đủ.

Tục ngữ là những câu ngắn gọn, thường có vần, đúc kết tri thức, kinh nghiệm sống, đạo đức thực tiễn của con người.

>> Những điều cấm kỵ ở Hàn Quốc

100 câu thành ngữ tiếng Hàn thông dụng

thanh ngu tieng han thong dung

Dưới đây là những câu thành ngữ, danh ngôn bằng tiếng Hàn Quốc mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp từ sách thành ngữ tiếng Hàn và các câu thông dụng trong tiếng Hàn hàng ngày. Cùng tìm hiểu nhé:

꿀 먹은 벙어리. /kkul meog-eun beong-eoli./ Câm như hến

닭 쫓던 개 지붕 쳐다본다. /dalg jjochdeon gae jibung chyeodabonda./ Lực bất tòng tâm

밑 빠진 독에 물 붓기. /mit ppajin dog-e mul busgi./ Dã tràng xe cát biển đông.

소 잃고 외양간 고친다. /so ilhgo oeyang-gan gochinda./ Mất bò mới lo làm chuồng.

낫 놓고 기역자도 모른다. /nas nohgo giyeogjado moleunda./ Dốt đặc cán mai.

공든 탑이 무너지랴. /gongdeun tab-i muneojilya./ Quá sức phi lý

싼 게 비지떡. /ssan ge bijitteog./ Của rẻ là của ôi.

아니 땐 굴뚝에 연기나랴. /ani ttaen gulttug-e yeonginalya./ Không có lửa làm sao có khói

먹을 때는 개도 안 건드린다. /meog-eul ttaeneun gaedo an geondeulinda./ Trời đánh còn tránh bữa ăn.

호랑이 없는 골에 토끼가 임자라. /holang-i eobsneun gol-e tokkiga imjala./ Làm vua xứ mù.

하나를 주면 열을 달라고 한다. /hanaleul jumyeon yeol-eul dallago handa./ Được đằng chân lân đằng đầu/được voi đòi tiên

찔러 피 낸다. /jjilleo pi naenda./ Chuốc hoạ vào thân.

바늘 도둑이 소 도둑 된다. /baneul dodug-i so dodug doenda./ Ăn cắp quen tay.

병 주고 약 준다. Vừa đánh vừa xoa.

호랑이 굴에 들어가야 호랑이를 잡는다. /holang-i gul-e deul-eogaya holang-ileul jabneunda./ Vào hang cọp mới bắt được cọp.

콩 심은 데 콩 나고 팥 심은 데 팥 난다. /kong sim-eun de kong nago pat sim-eun de pat nanda./ Gieo nhân nào gặp quả nấy

티끌 모아 태산. /tikkeul moa taesan./ Tích tiểu thành đại.

가는 말이 고와야 오는 말이 곱다. /ganeun mal-i gowaya oneun mal-i gobda./ Lời nói chẳng mất tiền mua, lựa lời mà nói cho vừa lòng nhau

열 번 찍어 안 넘어가는 나무 없다. /yeol beon jjig-eo an neom-eoganeun namu eobsda./ Có công mài sắt có ngày nên kim.

옷이 날개다. /os-i nalgaeda/ Người đẹp vì lụa.

물에 빠진 놈 건져 놓으니 보따리 내놓으라 한다. /mul-e ppajin nom geonjyeo noh-euni bottali naenoh-eula handa./ Lấy oán báo ơn.

낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다. /najmal-eun saega deudgo bammal-eun jwiga deudneunda./ Tai vách mạch rừng.

도둑을 맞으려면 개도 안 짖는다. /dodug-eul maj-eulyeomyeon gaedo an jijneunda./ Hoạ vô đơn chí.

도둑이 제 발 저리다. /dodug-i je bal jeolida./ Có tật giật mình.

꼬리가 길면 잡힌다. /kkoliga gilmyeon jabhinda./ Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra

누워서 떡 먹기. /nuwoseo tteog meoggi./ Dễ như trở bàn tay.

남의 떡이 더 커 보인다. /nam-ui tteog-i deo keo boinda./ Ghen ăn tức ở.

꿩보다 닭 /kkwongboda dalg/ Méo mó có hơn không.

구관이 명관이다. /gugwan-i myeong-gwan-ida./ Trăm hay không bằng tay quen.

가는 날이 장날. /ganeun nal-i jangnal./Người tính không bằng trời tính.

말 한 마디에 천냥 빚 갚는다. /mal han madie cheonnyang bij gapneunda./ Lời nói đáng giá nghìn vàng.

될성부른 나무는 떡잎부터 알아본다. /doelseongbuleun namuneun tteog-ipbuteo al-abonda./ Anh hùng xuất thiếu niên.

윗물이 맑아야 아랫물도 맑다. /wismul-i malg-aya alaesmuldo malgda./ Nhà dột từ nóc.

개구리 올챙이 적 생각 못한다. /gaeguli olchaeng-i jeog saeng-gag moshanda./ Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi.

나무에도 못 대고 돌에도 못 댄다. /namuedo mos daego dol-edo mos daenda./ Tự lực cánh sinh.

좋은 약은 입에 쓰다. /joh-eun yag-eun ib-e sseuda./ Thuốc đắng giã tật.

계란으로 바위치기. /gyelan-eulo bawichigi./ Lấy trứng chọi đá

말이 씨가 된다. /mal-i ssiga doenda./ Nói dài nói dại.

>> Câu chửi bậy tiếng Hàn

Thành ngữ tiếng Hàn về tình yêu hay nhất

Những câu nói tiếng Hàn hay về tình yêu dưới đây chắc chắn sẽ làm cho trái tim nửa kia của bạn thêm phần ngọt ngào:

고생 끝에 낙이 온다. /gosaeng kkeut-e nag-i onda./ Hạnh phúc ở phía cuối đường hầm

내 심장은 너를 향해 뛰고 있어 /nae simjang-eun neoleul hyanghae ttwigo iss-eo/: My heart is for you: Trái tim anh là dành cho em.

네가 필요해. /nega pil-yohae/ Anh cần em

나는 아내가 하나빡에 없어. 바로 너야: /naneun anaega hanappag-e eobs-eo. balo neoya/ Anh chỉ có một người vợ thôi, đó là em.

너는 내 전부야 너는 사랑이야 /neoneun nae jeonbuya neoneun salang-iya/: Em là tất cả của anh, em là tình yêu của anh.

첫눈에 반했어 /cheosnun-e banhaess-eo/: Yêu từ cái nhìn đầu tiên.

네가 자랑스러워 /nega jalangseuleowo/: Anh tự hào về em.

Ca dao tục ngữ tiếng Hàn về cuộc sống

Câu thành ngữ tục ngữ về cuộc sống cũng là những câu nói hay trong tiếng Hàn bạn nên học. Biết được những câu này sẽ giúp cho việc giao tiếp của bạn thêm cuốn hút và dễ thuyết phục người đối diện hơn.

누워서 침 뱉기. /nuwoseo chim baetgi./ Gậy ông đập lưng ông

뛰는 놈 위에 나는 놈 있다. /ttwineun nom wie naneun nom issda./ Núi cao còn có núi cao hơn.

원숭이도 나무에서 떨어질 때가 있다. /wonsung-ido namueseo tteol-eojil ttaega issda./ Giỏi mấy có lúc cũng gặp khó khăn.

기르던 개에게 다리 물렸다. /gileudeon gaeege dali mullyeossda./ Nuôi ong tay áo

발 없는 말이 천리 간다. /bal eobsneun mal-i cheonli ganda./ Tin lành đồn gần tin dữ đồn xa.

돌다리도 두들겨 보고 건너라. /doldalido dudeulgyeo bogo geonneola./ Cẩn tắc vô ưu.

금강산도 식후경. /geumgangsando sighugyeong./ Có thực mới vực được đạo.

고래 싸움에 새우 등 터진다. /golae ssaum-e saeu deung teojinda./ Trâu bò đánh nhau, ruồi muỗi chết.

한늘이 무너져도 솟아날 구명이 있다. /haneul-i muneojyeodo sos-anal gumeong-i issda./ Trong cái khó ló cái khôn.

고양이한테 생선을 맡기다. /goyang-ihante saengseon-eul matgida./ Giao trứng cho ác.

Học tiếng Hàn TOPIK qua tục ngữ Hàn Quốc về gia đình

tuc ngu tieng han

고양이에게 생선을 맡기다. /goyang-iege saengseon-eul matgida./ Cõng rắn cắn gà nhà.

여자는 어릴적에 아바지를 따르고, 출가하면 남편 이 따르며, 남편이 죽으면 아들을 따른다 /yeojaneun eoliljeog-e abajileul ttaleugo, chulgahamyeon nampyeon i ttaleumyeo, nampyeon-i jug-eumyeon adeul-eul ttaleunda/ Tại gia tòng phụ, xuất giá tòng phu, phu tử tòng tử.

먼 사촌보다 가까운 이웃이 낫다. /meon sachonboda gakkaun ius-i nasda./ Bán anh em xa mua láng giềng gần.

Ngoài ra, để giao tiếp tốt tiếng Hàn, hãy học thêm bộ từ vựng tiếng Hàn về gia đình của You Can nhé.

Những câu thành ngữ 4 chữ tiếng Hàn

거락업 /geolag-eob/: An cư lạc nghiệp.

임기웅변 /imgiungbyeon/: Tùy cơ ứng biến.

안병부동 /anbyeongbudong/: Án binh bất động.

불가침범 /bulgachimbeom/: Bất khả xâm phạm.

백전백숭 /baegjeonbaegsung/: Bách chiến bách thắng.

경천동지 /gyeongcheondongji/: Kinh thiên động địa.

각골난망 /gaggolnanmang/: Khắc cốt ghi tâm .

미인박명 /miinbagmyeong/: Mĩ nhân bạc mệnh (hồng nhan bạc mệnh)

Trên đây là những câu tục ngữ thành ngữ tiếng Hàn mà chúng tôi đã giúp bạn tổng hợp. Từ điển thành ngữ tiếng Hàn cũng là một bài học mà bạn không nên bỏ qua, vì thế hãy lưu lại bài viết này và học dần. Liên hệ cho trung tâm You Can ngay hôm nay để được tư vấn về các khóa học tiếng Hàn và nhận ngay ưu đãi trong tháng.

Scroll to Top