fbpx

Baka Là Gì? Những Điều Cần Biết Và Cách Sử Dụng Đúng

Baka là gì trong tiếng Nhật Bản? Baka trong tiếng Nhật là một từ tiếng lóng nghĩa là ngu ngốc, mang nhiều sắc thái khác nhau. Để hiểu hơn về cách sử dụng cũng như nhiều ý nghĩa khác của từ vựng này, mời bạn theo dõi bài viết dưới đây của trung tâm Ngoại Ngữ You Can nhé.

Baka là gì?

banka la gi

Chữ Hán và cách đọc của từ này là: 馬鹿 / ばか / バカ.

Đó là một từ tiếng lóng có nghĩa là “ngớ ngẩn, đồ ngu, đần độn, ngu ngốc,…”. Tuy nhiên, Baka không chỉ được dùng với nghĩa chế nhạo, mắng mỏ ai đó mà còn liên quan đến những điều ngớ ngẩn, điên rồ, ngu ngốc và lố bịch.

Ngoài nghĩa “ngu ngốc”, Baka còn được dùng để chỉ những người thực sự yêu thích, đam mê một điều gì đó. Baka sau đó được sử dụng để bày tỏ sự ngưỡng mộ và tình yêu.

  • 日本語バカ: phát cuồng vì tiếng Nhật.
  • 野球バカ: Cuồng nhiệt, đam mê bóng chày.

Baka có thể được viết bằng kanji, hiragana và thậm chí cả katakana

  • Chữ Hán: 馬鹿
  • Hiragana: ばか
  • Chữ katakana: バカ

Xem thêm: Cách nói xin lỗi tiếng Nhật

Nguồn gốc của baka trong tiếng Nhật Bản

baka trong tieng nhat

Ngày nay, có nhiều giả thuyết và tranh cãi về nguồn gốc thực sự của từ Baka.

Có nhiều chuyên gia cho rằng từ kanji Baka là sự kết hợp của hai từ 馬 (Uma) – nghĩa là ngựa và 鹿 (Shika) – nghĩa là hươu, hai từ trên ghép lại thành cụm từ 指鹿為馬 (Shirokuiba), nghĩa là Chỉ hươu bảo ngựa.

Tương truyền, ở Trung Quốc vào thời nhà Tần, có một vị tướng muốn cướp ngôi vua, để kiểm tra số lượng quan lại trong triều, vị tướng này đã mang theo một con hươu và tâu với nhà vua: Ta đến để trao cho ngài con ngựa mạnh nhất.

Những người đứng về phía vị tướng, khiếp sợ sức mạnh của ông, khăng khăng rằng đó là một con ngựa, trong khi vẫn có những vị quan thành thật khẳng định đó là con hươu.

Sau này, khi vị tướng này lên ngôi, lên nắm quyền, ông đã loại bỏ những vị quan thanh liêm năm ấy một cách dứt khoát và không thương tiếc. Từ đó, thành ngữ 指鹿為馬 (Shirokuiba) ra đời, ám chỉ những kẻ ngu ngốc, không biết thuận theo chiều gió (tùy trường hợp).

Đồng thời, cụm từ này cũng phê phán cường quyền có khả năng đổi trắng thành đen, bẻ cong sự thật.

Xem thêm: Châm ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống

Cách sử dụng từ baka chuẩn tiếng Nhật

cach su dung baka chuan nhat

Ngu dốt, ngu ngốc

Đây là cách dùng phổ biến nhất và được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Nhật.

Tùy từng vùng mà chữ Baka sẽ có độ nặng nhẹ khác nhau.

Người dân Tokyo thường nói Baka theo nghĩa ngốc nghếch đáng yêu, nhưng với giọng điệu nhẹ nhàng, giống như mắng yêu.

Người dân vùng Kanto sử dụng Baka để giễu cợt, chọc ghẹo, chế nhạo người khác mà không có ý xúc phạm người khác. Ngoài ra, các thành viên trong gia đình cũng cùng nhau sử dụng từ này, Baka có nghĩa tương tự như shouganai (hết cách rồi) hay Kawai (dễ thương).

Tuy nhiên ở Kansai, Baka được dùng với ý nghĩa khắc nghiệt hơn; dùng để chửi thề, chửi bới, vu khống hay miệt thị người khác một cách thô tục, xúc phạm, thể hiện tính quyền lực trong lời nói.

Nó cũng giống như từ ngu trong tiếng Việt có thể dùng để chỉ bạn bè với hàm ý giễu cợt ở miền Nam, nhưng ở miền Bắc nó là một từ chửi nặng nề có ý xúc phạm người khác. Nếu bạn sử dụng Baka với người Kansai, họ sẽ nổi cáu!

Rất, quá, lắm

Baka cũng được sử dụng cho những thứ quá nực cười, quá ngớ ngẩn để tin.

馬鹿 正直 (Baka Shoujiki) ngây thơ, chân thành, cực kỳ chân thành.

馬鹿 デ カ イ(バカでかい)(Bakadekai) Vô cùng to lớn, khổng lồ, lớn không thể tin được.

馬鹿高い (Baka dakai): siêu đắt, cực kỳ đắt.

Tuy nhiên, dù bạn ở đâu, bạn chỉ nên sử dụng Baka với những người bạn biết, đặc biệt là những người bạn bằng tuổi hoặc nhỏ hơn bạn. Không nên dùng nó với người lạ hoặc người lớn tuổi, cho dù bạn dùng nó với nghĩa tích cực thì nó vẫn khiến đối phương cảm thấy khó chịu và bực bội.

Cuồng nhiệt, bị ám ảnh bởi thứ gì đó

Ngoài ý nghĩa tiêu cực là ngu ngốc, Baka còn mang ý nghĩa tích cực, đó là từ dùng để chỉ những người thực sự yêu thích, đam mê hoặc bị ám ảnh bởi một điều gì đó.

  • 日本語バカ: phát cuồng vì tiếng Nhật.
  • 野球バカ: Cuồng nhiệt, đam mê bóng chày.
  • 専門ばか (Senmon Baka): Dùng để chỉ những người là chuyên gia mọt sách nhưng lại thiếu kiến ​​thức xã hội.
  • 親ばか (Oyabaka): Nghĩa đen là bố mẹ ngu ngốc, dùng để miêu tả những bậc cha mẹ yêu con đến mức không thể nhìn ra lỗi lầm của con.
  • 戦闘ばか (Sentou Baka): Người nóng nảy, luôn thích đánh nhau.

Thậm chí còn có một bộ phim nổi tiếng Tsuribaka-Nisshi (釣りバカ日誌). Câu chuyện xoay quanh một nhân viên văn phòng tên là Densuke Hamasaki, người nghiện câu cá đến mức người quản lý của Hama-chan đặt biệt danh cho anh là Fishing Baka. Tuy nhiên, nhờ sở thích ám ảnh này, anh đã có cơ hội gặp gỡ chủ tịch công ty của mình.

Xem thêm: Những câu nói tiếng Nhật hay trong Anime

Những cụm baka phổ biến trong tiếng Nhật

Bakayaro là gì? 馬鹿野郎 (ばかやろう) (Baka yarou): Đồ ngốc! Câu cửa miệng dùng khi mắng mỏ người khác chắc chắn là đây. Cụm từ này xuất hiện trong hầu hết các anime hay manga mà bất cứ ai cũng biết.

激馬鹿 (げきばか) – Gekibaka: Ngu hạng nặng.

超馬鹿 (ちょうばか) (chou baka): Ngu không phải dạng vừa. Chữ 超 trong ngôn ngữ của giới trẻ có nghĩa là quá quắt, có thể gọi là vãi. Vì vậy, từ này là siêu ngu, cực kỳ ngu, ngu vãi.

大馬鹿 (おおばか) (oobaka): Đại ngốc. Có baka rồi thêm 大 (to, lớn) nghĩa là đã hiểu. Câu này gọi là đại ngốc, đại ngu.

大馬鹿野郎 (おおばかやろう) (oobaka yarou): Thằng đại ngu. Phiên bản kết hợp của hai cụm từ trên là thằng đại ngu, thằng này thật ngu.

Một số cụm từ kết hợp với Baka mang ý nghĩa tích cực, chẳng hạn như:

馬鹿 正直 (ばかしょうじき (Baka Shoujiki) ngây thơ, chân thành, vô cùng trung thực.

馬鹿 デ カ イ(バカでかい)(Bakadekai) Vô cùng to lớn, khổng lồ, lớn không thể tin được.

Baka tiếng Nhật nghĩa là gì trong phương ngữ?

Như đã trình bài phía trên, mỗi một thành phố ở Nhật Bản sẽ có cách dùng Baka với nhiều ý nghĩa khác nhau:

  • Akita: ば か け (bakake)
  • Aichi: た ー け (taake)
  • Ehime =ぽ ん け ( ponke)
  • Aomori =ほ ん じ な し (honjinashi)
  • Gifu = た わ け (tawake)
  • Fukuoka, Kumamoto = あ ん ぽ ん た ん (anpontan)
  • Hyogo = だ ぼ (dabo)
  • Hokkaido = は ん か く さ い (hankakusai)
  • Ishikawa = だ ら (dara)
  • Ibaraki = で れ (dere)
  • Kagawa =ほ っ こ (hokko)
  • Iwate = と ぼ け (toboke)
  • Mie = ango (あ ん ご)
  • Kyoto, Kochi, Fukui, Nara = あ ほ (aho)
  • Miyazaki = し ち り ん(shichirin )
  • Miyagi =ほ ん で な す (hondenasu)
  • Oita =ば か た ん (bakatan)
  • Nagano = ぬ け さ く(mekesaku)
  • Osaka = ど あ ほ (doaho)
  • Okinawa =ふ ら ー (furaa)
  • Shimane = だ ら じ (daraji)
  • Saga = に と は っ し ゅ (nitohasshu)
  • Tochigi = う す ば がa (usubag)

Vài câu chuyện thú vị ngoài lề về baka

Bakabakashii – mô tả một hành động, ý tưởng hoặc điều gì đó phi lý và xa rời thực tế, không có mối liên hệ hoặc mạch lạc nào, một chủ đề ngốc nghếch không đáng để thảo luận hoặc một điều vô nghĩa.

Trong tiếng Bengali, ngôn ngữ chính thức của Bangladesh, có nguồn gốc từ tiếng Phạn, có một từ baka có nghĩa là người ngốc.

Trong Thế chiến II, người Nhật đã chế tạo một loại bom do máy bay ném bom điều khiển. Quả bom được gọi là Ohka (hoa anh đào). Trớ trêu thay, giặc Mỹ lại dùng mật hiệu B.A.K.A để chỉ đó là bom Nhật.

Một số câu hỏi liên quan đến Baka tiếng Nhật

I love you baka là gì?

Cụm từ này có thể hiểu theo 2 nghĩa:

  • Tớ yêu cậu, đồ ngốc.
  • I love you 3000

Baka janai là gì?

Baka Janaino là gì? 馬鹿野郎 / ばかやろう = Baka yarou Đồ ngốc! Yarou trong ngôn ngữ Nhật có nghĩa là thằng, con chó, thằng chó đẻ (kanji: DÃ LANG = thằng cha hoang dã). Đó là một lời chửi phổ biến, không hẳn là một lời chửi bậy.

Onii chan Baka là gì?

Onii chan baka có thể hiểu là từ để gọi anh trai theo cách trêu chọc, đùa vui.

V ới những chia sẻ trên đây của Trung tâm dạy tiếng nhật YouCan hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ thuật ngữ Baka là gì trong tiếng Nhật. Đây là một từ tiếng lóng, vì thế hãy cân nhắc trước khi sử dụng trong giao tiếp. Cảm ơn vì bạn đã đọc bài viết của chúng tôi.

Scroll to Top