Tiếng Trung chủ đề Khách sạn, nhà nghỉ là chủ đề được nhiều người quan tâm. Nếu bạn đang có ý định du học, du lịch tại Trung Quốc, hãy bổ sung ngay những vốn từ vựng về chuyên ngành nhà hàng, đặt phòng trong tiếng Trung, đoạn hội thoại giao tiếp trong tiếng Hán cùng nhân viên khách sạn,…dưới đây. Cùng học ngay với trung tâm tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can nhé.
Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề Khách sạn, nhà hàng
Ngành Nhà hàng khách sạn tiếng Trung là gì? Quản trị khách sạn tiếng Trung là gì? là sự quan tâm của nhiều người. Đây là ngành học thu hút được nhiều bạn trẻ bởi số lượng nguồn nhân lực cần thiết rất lớn.
酒店行业 (Jiǔdiàn hángyè): Quản trị khách sạn – nhà hàng
Buffet 自助餐 /zìzhùcān/
Bít tết 牛排 /niúpái/
Điểm tâm 点心 /diǎnxīn/
Điện thoại đường dài 长途电话 /chángtú diànhuà/
Điện thoại nội bộ 内线 /nèixiàn/
Đồ lưu niệm 纪念品 /jìniànpǐn/
Điện thoại quốc tế 国际电话 /guójì diànhuà/
Giảm giá 减价 /jiǎnjià/
Đồ tráng miệng 饭后甜点 /fàn hòu tiándiǎn/
Nhà nghỉ ở bến xe 汽车旅馆 /qìchē lǚguǎn/
Mùa du lịch 旅游 旺季 /lǚyóu wàngjì/
Nhân viên bàn bar 吧台人员 /bātái rényuán/
Nhà trọ 小旅馆 /xiǎo lǚguǎn/
Nhân viên gác cửa 门窗(管理)人员 /ménchuāng (guǎnlǐ) rényuán/
Nhân viên dọn phòng 茶房员 /cháfáng yuán/
Nhân viên giặt là 清洗洗衣物人员 /qīngxǐ xǐyīwù rényuán/
Nhân viên giải đáp thông tin 解答问题人员 /jiědá wèntí rényuán/
Nhân viên khuân vác 盘运员 /pán yùn yuán/
Nhân viên quét dọn 保洁人员 (清洁人员) /bǎojié rényuán (qīngjié rényuán)/
Nhân viên phòng quần áo 衣物间服务员 /yīwù jiān fúwùyuán/
Nhân viên thủ quỹ 出纳员 /chūnà yuán/
Nhân viên tạp vụ 杂务人员 /záwù rényuán/
Nhân viên trực đêm 值夜班人员 /zhí yèbān rényuán/
Nhân viên trực buồng 值班人员 /zhíbān rényuán/
Sâm panh 香槟 /xiāngbīn/
Nhân viên trực tầng 楼层值班人员 /lóucéng zhíbān rényuán/
Sòng bạc 赌场 /dǔchǎng/
五星级饭店 /wǔ xīng jí fàn diàn Khách sạn năm sao
健身中心 /jiàn shēn zhōng xīn/ Trung tâm thể hình, thể dục thẩm mỹ
美容院 /měiróng yuàn/ Thẩm mỹ viện
商务中心 /shāng wù zhōng xīn/ Trung tâm thương vụ
秘书服务 /mì shū fúwù/ Dịch vụ thư ký
康乐中心 /kānglè zhōng xīn/ Câu lạc bộ sức khỏe, trung tâm vui chơi giải trí
传真 /chuán zhēn/ Fax
电传 /diàn chuán/ Telex
国际直拨电话 /guójì zhíbō diàn huà/ Điện thoại gọi trực tiếp quốc tế
>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành xuất nhập khẩu
Các loại phòng khách sạn bằng tiếng Trung Quốc
Khi bạn làm ở vị trí lễ tân trong khách sạn, nhất định không được bỏ qua những từ vựng tiếng Trung lễ tân về các loại phòng trong khách sạn:
双人房 /shuāngrén fáng/ Phòng đôi
单人房 /dān rén fáng/ Phòng đơn
家庭式房间 /jiātíng shì fángjiān/ Căn hộ kiểu gia đình
高级间 /gāojí jiān/ Phòng hạng sang
标准间 /biāozhǔn jiān/ Phòng tiêu chuẩn
互通房 /hùtōng fáng/ Phòng thông nhau
豪华套间 /háohuá tào jiān/ Phòng ở cao cấp
双床房间 /shuāng chuáng fáng jiān/ Phòng hai giường
总统套房 /zǒng tǒng tào fáng/ Phòng tổng thống
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn
Học những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với người bản xứ dưới đây để hiểu hơn về các thuật ngữ về tiện nghi trong khách sạn. Học thuộc những câu này sẽ giúp cho kỹ năng giao tiếp và vốn từ vựng, ngữ pháp của các bạn được nâng cao.
Ở một đêm bao nhiêu tiền? 住一晚多少钱?/Zhù yī wǎn duōshǎo qián? /
Tối nay có phòng trống không? 今晚有空房吗?/Jīn wǎn yǒu kòng fáng ma?/
Tôi cần một phòng có ban công. 我想要一个带阳台的房间 /Wǒ xiǎng yào yīgè dài yángtái de fángjiān/
Tôi cần một phòng đơn. 我需要一个单人房间 /Wǒ xūyào yīgè dān rén fángjiān/
Tôi không thích bao gồm bữa ăn. 我喜欢不包三餐的 /Wǒ xǐhuān bù bāo sān cān de /
Tôi muốn bao gồm cả bữa. 我想要包三餐的 /Wǒ xiǎng yào bāo sān cān de/
Khách sạn có dịch vụ quần áo không? 宾馆有洗衣服务吗?/Bīnguǎn yǒu xǐyī fúwù ma?/
Tôi muốn đặt thêm một chiếc giường. 我想要加一张床 /Wǒ xiǎng yào jiā yī zhāng chuáng/
Trong khách sạn có nhà ăn không? 宾馆里有餐厅吗?/Bīnguǎn li yǒu cāntīng ma?/
Khách sạn có dịch vụ để lên mạng không? 宾馆有上网服务吗? /Bīnguǎn yǒu shàngwǎng fúwù ma?/
Anh có thể giới thiệu cho con tôi một cô bảo mẫu không? 您可以为我的孩子推荐一位保姆吗?/Nín kěyǐ wéi wǒ de háizi tuījiàn yī wèi bǎomǔ ma?/
Gần đây có thẩm mỹ viện không? 附近有美容院吗?/Fùjìn yǒu měiróng yuàn ma?/
Tôi có thể đổi phòng khác được không? 我可以换另外一间房间吗? /Wǒ kěyǐ huàn lìngwài yī jiàn fángjiān ma?/
Đèn hỏng rồi. 灯坏了 /Dēng huàile/
Bao nhiêu tiền một tuần? 一个星期多少钱?/Yīgè xīngqí duōshǎo qián?/
Bao nhiêu tiền một ngày? 一天多少钱?/Yītiān duōshǎo qián?/
Tôi đã đặt chỗ. 我有预定。/Wǒ yǒu yùdìng./
Có gồm thuế không? 包含税吗?/Bāohán shuì ma?/
Anh có phòng có điều hòa không? 您有一间带空调的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn dài kòngtiáo de fángjiān ma?/
Anh có phòng có bồn tắm không? 您有一间带盥洗室的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn dài guànxǐ shì de fángjiān ma?/
Anh có phòng có tivi không? 您有一间带电视的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn dài diànshì de fángjiān ma?/
Bạn có phòng có lò sưởi không? 您有一间带暖机的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn dài nuǎn jī de fángjiān ma?/
Bạn có phòng có ban công không? 您有一间带阳台的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn dài yángtái de fángjiān ma?/
Bạn có phòng có nước nóng không? 您有一间有热水的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn yǒu rè shuǐ de fángjiān ma?/
Bạn có phòng nào nhìn ra biển không? 您有一间带有海景的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn dài yǒu hǎijǐng de fángjiān ma?/
Bạn có phòng nhìn ra mặt đường không? 您有一间可以眺望对面街道的房间吗?/Nín yǒuyī jiàn kěyǐ tiàowàng duìmiàn jiēdào de fángjiān ma?/
>> Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nhân viên lễ tân
Trung tâm tiếng Trung online Ngoại Ngữ You Can đã giúp bạn tổng hợp tiếng Trung chuyên ngành lễ tân, nếu bạn đang tìm kiếm bộ từ vựng chủ đề này, thì đây là nguồn tài liệu tốt nhất của bạn.
Quầy lễ tân tiếng Trung là gì? 柜台 /guìtái / Quầy lễ tân
Nhân viên lễ tân 总台服务员 /zǒng tái fúwùyuán/
结账 /jiézhàng/ Thanh toán
变更时间 /biàngēng shíjiān/ Thay đổi thời gian
电脑房门卡 /diànnǎo fáng mén kǎ/ Thẻ phòng
入住酒店登记手续 /rùzhù jiǔdiàn dēngjì shǒuxù/ Thủ tục đăng ký khách sạn
办理住宿手续 /bànlǐ zhùsù shǒuxù/ Thủ tục nhận phòng
办理退房 /bànlǐ tuì fáng/ Thủ tục trả phòng
现金 /xiànjīn/ Tiền mặt
小费 /xiǎofèi/ Tiền bo
箱子 /xiāng zi/ Va-li
份 /fèn/ Suất (ăn)
温询处 /wēn xún chù/ Nơi cung cấp thông tin
小卖部 /xiǎo mài bù/ Quầy hàng trong khách sạn
登记表 /dēngjì biǎo/ Bảng đăng ký, mẫu đăng ký
旅客登记簿 /lǚkè dēngjì bù/ Sổ đăng ký của khách
房间钥匙 /fáng jiān yàoshi/ Chìa khóa phòng
房间号码 /fáng jiān hàomǎ/ Số phòng
大堂 /dàtáng/ Đại sảnh
大门口 /dà mén kǒu/ Cửa lớn
订金 /dìngjīn/ Đặt cọc
订单间 /dìngdān jiān/ Đặt phòng đơn
订一个团的房 /dìng yīgè tuán de fáng/ Đặt phòng theo đoàn
直接订房 /zhíjiē dìngfáng/ Đặt phòng trực tiếp
Thuật ngữ tiếng Hán thông dụng của Lễ tân khác
Những thuật ngữ dưới đây sẽ giúp bạn làm bài thi HSK tốt hơn nếu nắm vững.
Chào anh/chị ! / Chào ngài ! 您好! nín hǎo!
Tạm biệt, hoan nghênh lần tới ghé thăm! 再见,欢迎下次再来! zàijiàn, huānyíng xià cì zàilái!
Ngài đi thong thả, cảm ơn đã ghé thăm. 慢走,感谢您的光临。 màn zǒu, gǎnxiè nín de guānglín.
Xin chờ một chút! / Vui lòng đợi một chút. 请稍等。 qǐng shāo děng
Xin lượng thứ 请原谅 qǐng yuán liàng
Xin lỗi, để anh/ chị/ ngài chờ lâu 对不起,让您久等了 duìbùqǐ, ràng nín jiǔ děngle
Xin hỏi các anh/ chị/ ngài có mấy người? 请问您有几位? qǐngwèn nín yǒu jǐ wèi?
Xin mời đi lối này 请这边走 qǐng zhè biān zǒu
Xin hỏi quý danh của anh/ chị/ ngài? 请问您贵姓? qǐngwèn nín guìxìng?
Thưa ngài, có gì cần tôi giúp không? 请问,您有什么需要我帮忙的吗? xiān shēng, yǒu shé me xūyào wǒ bāng máng de ma?
Tôi cần… 我就要/需要/要… wǒjiùyào/xūyào/yào…
Hãy đưa tôi hóa đơn 请把账单给我 qǐng bǎ zhàngdān gěi wǒ
Đây ạ! Xin mời tới quầy thanh toán 这就是,请到柜台付账 zhè jiùshì, qǐng dào guìtái fùzhàng
Xin lỗi, tôi có thể dọn …. này đi không? 对不起,我能把这个盘….撤走吗? duìbùqǐ, wǒ néng bǎ zhège …. chè zǒu ma?
Tổng cộng là…. đồng, xin hỏi anh/ chị/ ngài trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng 一共是…元,请问您付现金还是信用卡? yí\gòng shì… yuán, qǐngwèn nín fù xiànjīn háishì xìn yòngkǎ?
Chỗ chúng tôi không nhận tiền bo, nhưng tôi vẫn rất cảm ơn anh/ chị/ ngài. 我们这儿不收小费,但是我仍很感谢您。 wǒmen zhè’er bù shōu xiǎofèi, dànshì wǒ réng hěn gǎnxiè nín
Xin chờ một chút, tôi lập tức tới dọn dẹp 请稍等,我马上来收拾。 qǐng shāo děng, wǒ mǎshàng lái shōushí
Cảm ơn ý kiến quý báu của anh/ chị/ ngài. 谢谢您提出的宝贵意见。 xièxiè nín tíchū de bǎoguì yìjiàn
Xin lỗi, xin anh/ chị/ ngài nói lại lần nữa 对不起,请再重复一遍。 duìbùqǐ, qǐng zài chóngfù yíbiàn
Anh/ chị/ ngài đã muốn thanh toán chưa 你要买单了吗 nǐ yāo mǎi dān le ma
Xin mời thanh toán 请结帐。 qǐng jié zhàng
Hóa đơn của anh/ chị/ ngài tổng cộng là… đồng 你的单总共…万块。 nǐ de dān zǒng gòng …wàn kuài
Đây là tiền thừa ạ 这是剩下的钱。 zhè shì shèng xià de qián
Tiếng trung về vật dụng có trong khách sạn
衣帽间 /yīmào jiān/ Phòng để áo, mũ
小餐厅 /xiǎo cāntīng/ Phòng ăn nhỏ
咖啡室 /kāfēi shì/ Phòng café
售报处 /shòu bào chù/ Quầy bán báo
草坪 /cǎo píng/ Thảm cỏ
喷水池 /pēn shuǐ chí/ Bể phun nước
院子 /yuàn zi/ Sân
屋顶花园 /wūdǐng huā yuán/ Vườn hoa trên nóc nhà
套间 /tào jiān/ Gian (phòng)
起居室 /qǐ jūshì/ Phòng sinh hoạt
阳台 /yáng tái/ Ban công
窗台 /chuāng tái/ Bệ cửa sổ
浴室 /yù shì/ Buồng tắm
淋浴 /lín yù/ Buồng tắm có vòi hoa sen
浴盆 /yù pén/ Bồn tắm
喷头 /pēn tóu/ Vòi phun
莲蓬头 /lián peng tóu/ Vòi hoa sen
脸盆 /liǎn pén/ Chậu rửa mặt
浴巾 /yù jīn/ Khăn tắm
浴衣 /yù yī/ Áo tắm
毛巾架 /máo jīn jià/ Giá treo khăn mặt
梳妆台 /shū zhuāng tái Bàn/ tủ trang điểm
镜子 /jìng zi/ Gương
衣钩 /yī gōu/ Mắc áo
衣架 /yī jià/ Giá áo
壁柜 /bì guì/ Tủ đứng
餐具柜 /cānjù guì/ Tủ bát đĩa
盥洗室 /guànxǐ shì/ Phòng rửa mặt, rửa tay
手纸 /shǒu zhǐ/ Khăn tay
健身房 /jiàn shēn fáng/ Khăn tay phòng rèn luyện thân thể
弹子房 /dànzǐ fáng/ Phòng chơi bi-a
窗帘 /chuāng lián/ Rèm cửa sổ
百叶窗 /bǎi yè chuāng/ Cửa sổ tấm chớp
依柜 /yī guì/ Tủ áo
书架 /shū jià/ Giá sách
床头柜 /chuáng tóu guì/ Tủ đầu giường
屏风 /píng fēng/ Bức bình phong
扶手椅 /fú shǒu yǐ/ Ghế tay ngai, ghế bành
摇椅 /yáo yǐ/ Ghế xích đu
沙发 /shā fā/ Sofa (sa-lông)
长沙发 /chángzhǎng shā fā/ Ghế nệm dài, ghế sa lông nệm
帽架 /mào jià/ Giá treo mũ
衣架 /yī jià/ Giá treo áo
茶几 /chá jī/ Bàn trà
痰盂 /tán yú/ Ống nhổ
床垫 /chuáng diàn/ Đệm giường, gối đệm
毯子 /tǎn zi/ Thảm
枕头 /zhěn tou/ Gối
枕套 zhěn tào/ Áo gối
被单 /bèi dān/ Vỏ chăn
棉被 /mián bèi/ Chăn bông
小地毯 /xiǎo dìtǎn/ Thảm nhỏ (chùi chân)
地毯 /dì tǎn/ Thảm trải nền
热水瓶 /rè shuǐ píng/ Phích nước nóng
电钟 /diàn zhōng/ Đồng hồ điện
电扇 /diàn shàn/ Quạt điện
吊扇 /diào shàn/ Quạt trần
台扇 /tái shàn/ Quạt bàn
通风机 /tōng fēng jī/ Quạt thông gió
暖气设备 /nuǎnqì shèbèi/ Thiết bị sưởi
空调 /kòng tiáo/ Điều hòa
壁灯 /bì dēng/ Đèn tường
台灯 /tái dēng/ Đèn bàn
落地灯 /luòdì dēng/ Đèn sàn
灯罩 /dēng zhào/ Chao đèn
灯泡 /dēng pào/ Bóng đèn tròn
气温表 /qìwēn biǎo/ Nhiệt kế
花瓶 /huā píng/ Lọ hoa
花瓶架 /huā píng jià/ Đế (giá) lọ hoa
插花 /chā huā/ Cắm hoa
安全保管箱 /ānquán bǎoguǎn xiāng/ Két bảo hiểm
烟灰缸 /yānhuī gāng/ Cái gạt tàn thuốc lá
Hội thoại tiếng Trung chủ đề tiếp khách đặt phòng
A: Xin chào, Khách sạn Đông Phương xin nghe. 您好,这里是东方宾馆。nín hǎo ,zhè lǐ shìdōng fāng bīn guǎn 。
B: Chào cô, tôi muốn đặt một phòng 你好,我要预定一个房间。nǐ hǎo ,wǒ yào yù dìng yī gè fáng jiān 。
A: Xin hỏi, anh muốn phòng đơn hay phòng đôi ạ? 请问,您要单人间还是双人间?qǐng wèn ,nín yào dān rén jiān hái shìshuāng rén jiān?
B: Tôi cần một phòng đôi. Bao nhiêu tiền một ngày? 我要一个双人间。多少钱一天?wǒ yào yī gè shuāng rén jiān 。 duōshao qián yī tiān
A: Một ngày 180 nhân dân tệ, bao gồm bữA: sáng. Anh muốn ở bao lâu ạ? 一天一百八十元,包早餐。您要住多久? yī tiān yī bǎi bā shíyuán ,bāo zǎo cān。nín yào zhù duō jiǔ?
B: Hai hôm. 两天。liǎng tiān。
A: Xin hỏi chừng nào anh check in? 请问您什么时候入住呢?qǐng wèn nín shénme shíhou rùzhù ne?
B: Trưa ngày mai. 明天中午。míng tiān zhōng wǔ。
A: Dạ được. 好的。hǎo de。
B: Chào anh! 你好nǐ hǎo.
Hy vọng với những từ vựng tiếng Trung chủ đề Khách sạn mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn biết cách giới thiệu khách sạn yêu thích bằng tiếng Trung và đọc được nội quy khách sạn tiếng Trung. Hãy luôn theo dõi chúng tôi để nhận được nhiều bài học hay ho và bổ ích nhé. Liên hệ cho chúng tôi để nhận lịch khai giảng khóa học mới nhất trong tháng này nhé.