fbpx

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Đồ Vật Được Sử Dụng Nhiều Nhất

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật là vốn từ vựng cần thiết và quan trọng được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp mỗi ngày. Trong bài viết này, trung tâm tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can sẽ tổng hợp và biên soạn từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề đồ dùng gia đình, giúp bạn giao tiếp thành thạo và dễ dàng đạt điểm cao trong kỳ thi TOPIK. Hãy cùng tìm hiểu nhé.

Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học

tu vung tieng han ve do vat

Nếu bạn có ý định du học Hàn Quốc, nhất định phải học tiếng Hàn về đồ vật trong phòng học dưới đây:

  • Cái bàn tiếng Hàn là gì? 책상 (Chek-sang): Bàn học
  • 가위 (Ka-uy): Cái kéo
  • 공책 (Kong-chek): Vở
  • 계산기 (Kye-san-ki): Máy tính bỏ túi
  • 교단 (Kyo-dan): Bục giảng
  • 교과서 (Kyo-koa-seo): Sách giáo khoa
  • 그림붓 (Keu-rim-but): Cọ vẽ
  • Phòng học trong tiếng Hàn là gì? 교실 (Kyo-sil): Phòng học
  • 마이크 (Ma-i-keu): Micro
  • 그림책 (Keu-rim-chek): Sách tranh
  • 볼펜 (Bul-pen): Bút bi
  • 메모지 (Me-mo-ji): Giấy nhớ, giấy note
  • 연필 (Yeon-pil): Bút chì
  • 색연필 (Saek-yeon-pil): Bút màu
  • 지우개 (Ji-u-kae): Cục tẩy
  • 자 (Ja): Thước kẻ
  • 책가방 (Chek-a-pang): Cặp sách
  • 책 (Chek): Sách
  • 칠판 (Chil-pan): Bảng đen
  • 초크 (Cho-kheu): Phấn
  • 투사기 (Thu-sa-ki): Máy chiếu
  • 컴퓨터 (Keon-pyu-theo): Máy vi tính
  • 펜 (Pen): Bút mực
  • 팔레트 (Pal-re-teu): Bảng màu, tấm pha (pha trộn màu nước khi vẽ tranh)
  • 필통 (Pil-thong): Hộp bút
  • 풀 (Phul): Hồ, keo
  • 확성기 (Hyok-ssong-gi): Cái loa

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn nhà bếp

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về các phòng trong nhà

tu vung ve do vat trong nha

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn đầy đủ nhất, kèm phiên âm về chủ đề đồ vật trong gia đình. Bao gồm các đồ gia dụng ở tất cả các phòng trong nhà:

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nhà cửa

  • 글러브 (Keul-reo-beu): Găng tay
  • 문 (Mun): Cửa
  • 모종삽 (Mo-jong-sap): Cái bay
  • 배수관 (Bae-su-koan): Ống thoát nước
  • 물뿌리개 (Mul-bbu-li-kae): Bình tưới nước
  • 세탁기 (Se-thak-ki): Máy giặt
  • 삽 (Sap): Xẻng
  • 안락 의자 (An-rak-eui-ja): Ghế dài
  • 쓰레기통 (Sseu-re-ki-thong): Thùng rác
  • 에어콘 (E-eo-khon): Điều hòa
  • 안락의지 (An-rak-eui-ji ): Ghế bành
  • 작업용 장갑 (Jak-eop-yong jang-kap): Găng tay lao động
  • 열쇠 (Yeol-soe): Chìa khóa
  • 전화 (Jeon-hoa): Điện thoại
  • 잔디 깎이 기계 (Jan-di kkakk-I ki-kye): Máy cắt cỏ
  • 책상 (Chek-sang): Bàn
  • 창문 (Chang-mun): Cửa sổ
  • 카페트 (Kha-phe-theu): Thảm
  • 초인중 (Cho-in-jung): Chuông cửa
  • 헤지 가위 (He-ji ka-uy): Kéo cắt cỏ
  • 커튼 (Kheo-theun ): Rèm cửa
  • 화면 (Hoa-myeon): Màn hình
  • 형광등 (Hyeong-koang-deung ): Đèn huỳnh quang

Xem ngay: Loạt từ vựng tiếng Hàn thông dụng chủ đề nhà hàng

Các từ vựng tiếng Hàn thông dụng trong phòng khách

  • 계단 (Kye-dan): Cầu thang
  • 꽃병 (Kkoch-pyeong): Bình hoa
  • 그림 (Keu-rim): Bức tranh
  • 단계 (Dan-kye): Bậc thang
  • 천장 선풍기: quạt trần
  • 찻주전자: Ấm trà
  • 난간 (Nan-kan): Lan can
  • 벽 (Byeok ): Tường
  • 램프 (Raem-pheu): Đèn
  • 벽난로 선반 (Byeok-nan-ro seon-ban): Bệ trên lò sưởi
  • 벽난로 (Byeok-nan-ro): Lò sưởi
  • 붙박이 장 (But-pak-I jang): Hốc tường
  • 불 (Bul): Lửa
  • 스테레오 시스템 (Seu-the-re-o si-seu-them): Dàn stereo
  • 소파 (So-pha): Sofa
  • 안락의자 (An-rak-eui-ja): Ghế sofa
  • 스피커 (Seu-phi-keo): Loa
  • 원격 조종 (Uon-kyeok jo-jong): Điều khiển từ xa
  • 액자 (Aek-ja): Khung ảnh
  • 전등갓 (Jeon-deung-kat): Cái chụp đèn
  • 작은 테이블 (Jak-eun the-i-bul): Bàn nhỏ
  • 천장 (Cheon-jang): Trần
  • 책장 (Chaek-jang): Tủ sách
  • 카펫 (Kha-phet): Thảm trải sàn
  • 텔레비전 (Thel-le-pi-jeon): TV
  • 커피 테이블 (Kha-phi the-i-beul): Bàn uống cafe
  • 통나무 (Thong-na-mu): Tấm chắn

Từ vựng tiếng Hàn về đồ dùng trong phòng ngủ

Học tiếng Hàn về từ vựng trong phòng ngủ sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn trong những cuộc giao tiếp thông dụng hàng ngày:

  • 걸이 (Keol-i): Móc
  • 거울 (Keo-ul): Gương
  • 매트리스 (Mae-teu-ri-seu): Nệm
  • 깔개 (Kkal-kae): Thảm
  • 목도리 (Mok-to-ri): Mền/ màn
  • 머리판 (Meo-ri-pan): Đầu giường
  • 베개 (Be-kae): Gối
  • 발판 (Bal-pan): Chân giường
  • 블라인드 (Peul-ra-in-teu): Rèm
  • 보석 상자 (Po-sok sang-ja): Hộp nữ trang
  • 서랍장 (Seo-rap-jang): Bàn trang điểm
  • 빗 (Bit): Lược
  • 옷걸이 (Ot-keol-i): Móc quần áo
  • 솔빗 (Sol-bit): Lược chải đầu
  • 자명종 (Ja-myeong-jong): Đồng hồ báo thức
  • 옷장 (Ot-jang): Tủ quần áo
  • 전화 (Jeon-hoa): Dây
  • 전등 스위치 (Jeon-deung seu-uy-chi): Công tắc đèn
  • 층 (Cheung): Sàn
  • 정리장 (Jeong-ri-jang): Ngăn kéo để đồ
  • 침대 덮개 (Chim-dae teop-kae): Ga trải giường
  • 침대 (Chim-dae): Giường
  • 침실용 탁자 (Chim-sil-yong thak-ja): Bàn để đèn ngủTừ vựng tiếng Hàn Quốc đồ dùng trong nhà bếp
  • 가스 (Ka-seu): Bếp ga
  • 냉장고: Tủ lạnh
  • 그릴 (Keu-ril): Ngăn nướng
  • 과즙짜는 기구 (Koa-jeup-jja-neun ki-ku): Máy ép nước trái cây
  • 깡통 따개 (Kkang-thong đa-kae): Đồ mở hộp
  • 깡통 (Kkang-thong): Hộp bằng kim loại
  • 냄비 (Naem-bi): Cái xoong
  • 난로 (Nan-ro): Bếp
  • 냄비 닦이 수세미 (Name-bi dakk-I su-se-mi): Miếng rửa chén
  • 냄비 (Name-bi): Nồi
  • 냉장고 (Naeng-jang-ko): Tủ lạnh
  • 냉동 장치 (Naeng-dong jang-chi): Tủ đông
  • 뚜껑 (Ddu-kkeong): Nắp
  • 도마 (Do-ma): Thớt
  • 믹서기 (Mik-seo-ki): Máy xay sinh tố
  • 로우스트 팬 (Ro-u-seu-theu): paen Khay nướng
  • 밀방망이 (Mil-bang-mang-i): Đồ cán bột
  • 믹싱 볼 (Mik-sing-bul): Bát trộn
  • 병따개 (Byeong-dda-kae): Đồ mở chai
  • 버너 (Beo-neo): Lửa bếp
  • 석쇠 (Seok-soe): Bếp than
  • 부엌 (Pu-eok): Bếp
  • 식기 세척기 (Sil-ki se-cheok-ki): Máy rửa chén
  • 소쿠리 (So-ku-ri): Li lọc
  • 연탄 (Yeon-than): Than
  • 얼음 쟁반 (Eol-eum jaeng-ban): Khay đá
  • 전자 레인지 (Jeon-ja re-in-ji): Lò vi sóng
  • 오븐 (O-peun): Lò nướng
  • 접시 씻는 액체 세제 (Jeop-si ssis-neun aek-che se-je): Nước rửa chén
  • 접시 배수구 (Jeop-si bae-su-ku): Rổ đựng chén
  • 찜통 (Jjim-thong): Khay hấp
  • 조리대 (Jo-ri-ttae): Bàn bếp
  • 캐비닛 (Ke-bi-nit): Ngăn tủ
  • 찻주전자 (Chat-ju-jeon-ja): Ấm pha trà
  • 커피 메이커 (Kheo-phi me-i-kheo): Máy pha cafe
  • 캐서롤 (Kae-seo-rol): Nồi hầm
  • 프라이팬 (Phưu-ra-i-paen): Chảo rán
  • 토스터 (Tho-seu-tho): Máy nướng bánh mì
  • 후라이팬 (Ho-ra-i-phaen): Chảo
  • 행주 (Haeng-ju): Khăn lau

Học tiếng Hàn từ vựng trong nhà ăn

  • 냅킨 (Naep-kin): Khăn ăn
  • 도자기 찬장 (Do-ja-ki chan-jang): Tủ đựng đồ sứ
  • 도자기 (Do-ja-ki): Đồ sứ
  • 물유리 (Mul-yu-ri): Ly nước
  • 맥주 (Make-ju): Bia
  • 뷔페 (Buy-pe): Tủ đựng đồ
  • 불꽃 (Pul-kkot): Ngọn lửa
  • 샐러드 접시 (Sael-reo-deu jeop-si): Bát đựng salad
  • 빵과 버터 플레이트 (Ppang-koa beo-teo peul-re-i-theu): Đĩa đựng bánh mì và bơ
  • 설탕 그릇 (Seol-thang keu-rut): Chén đựng đường
  • 샹들리에 (Syang-deul-ri-e): Đèn chùm
  • 스푼 (Seu-pun): Muỗng
  • 소금 뿌리 (So-keum ppu-ri): Lọ muối
  • 식탁보 (Sik-thak-po): Khăn trải bàn
  • 식탁 (Sil-thak): Bàn ăn
  • 은그릇 (Eun-keu-reut): Bộ dao nia
  • 양초 (Yang-cho): Nến
  • 잔 (Jan): Cốc
  • 의자 (Eui-ja): Ghế
  • 찻주전자 (Chat-ju-jeon-ja): Ấm trà
  • 점시 (Jeom-si): Đĩa
  • 칼 (Khal): Dao
  • 촛대 (Chot-dae): Chân nến
  • 커피잔 (Keo-pi-jan): Ly
  • 커피 포트 (Kheo-pi po-theu): Bình café
  • 크리머 (Kheu-ri-meo): Kem
  • 컵 (Kheop): Tách trà
  • 피처 (Pi-cheo): Bình
  • 포도주 잔 (Pho-do-ju jan): Ly rượu
  • 후추병 (Hu-chu-byeong): Lọ tiêu

Từ vựng về vật dụng nhà tắm tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề trong nhà tắm cũng là một phần không thể thiếu khi nhắc đến không gian sống của gia đình:

  • 관조기 (Koan-jo-ki): Phòng tắm có vòi sen
  • 세탁기: Máy giặt
  • 거울 (Keo-ul): Gương soi
  • 대야, 세면대 (Dae-ya, se-myeon-dae): Bồn rửa mặt
  • 대야 (Dae-ya): Chậu đựng nước
  • 면도 호의로션 (Myeon-do ho-eui-ro-syeon): Nước dưỡng da dùng sau khi cạo râu
  • 머리 빗는 솔 (Meo-ri bit-neun sol): Bản chải tóc
  • 목욕 수건 (Mok-yok su-keon): Khăn tắm
  • 면도칼 (Myeon-do-khal): Dao cạo râu
  • 목욕용 스펀지 (Mok-yok-yong seu-pyeon-ji): Miếng xốp kì cọ thân thể
  • 목욕, 욕조 (Mok-yok yol-jo): Bồn tắm
  • 배수관 (Bae-su-koan): Ống dẫn nước thải
  • 목용탕 (Mok-yong-thang): Phòng tắm
  • 비누 그릇 (Bi-nu keu-reut): Đĩa để xà bông
  • 비누 (Bi-nu): Xà bông tắm
  • 샴푸 (Syam-pu): Dầu gội đầu
  • 샤워 (Sya-uo): Vòi sen
  • 소변기 (So-byein-ki): Bồn cầu
  • 세탁기 (Se-thak-ki): Máy giặt
  • 슬리퍼 (Seu-ri-peo): Dép mang trong phòng tắm
  • 수건걸이 (Su-keon-keol-i): Giá để khăn tắm
  • 온수 (On-su): Vòi nước nóng
  • 양치약 (Yang-chi-yak): Nước súc miệng
  • 욕실용 매트 (Yok-sil-yong mae-teu): Thảm trong phòng tắm
  • 욕실 캐비닛 (Yok-sil kae-bi-nit): Tủ buồng tắm
  • 전자 면도기 (Jeon-ja myeon-do-ki): Bàn cạo râu điện
  • 작은 타월 (Jak-eun tha-uol): Khăn lau tay
  • 치약 (Chi-yak): Kem đánh răng
  • 찬물/ 냉수 (Chan-mul/naeng su): Vòi nước lạnh
  • 컵 (Keop): Cái cốc
  • 칫솔 (Chit-sol): Bàn chải đánh răng
  • 화장실 (Hoa-jang-sil): Nhà vệ sinh
  • 헤어 드라이어 (He-eo deu-ra-i-eo): Máy sấy tóc
  • 환기 장치 (Hoan-ki jang-chi): Thiết bị thông gió
  • 화장용지 (Hoa-jang-yong-ji): Giấy vệ sinh

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe

Từ vựng tiếng Hàn về văn phòng phẩm, văn phòng

tu vung tieng han ve van phong

  • 달력 (dal-lyeok): Lịch
  • 계시판 (gye-si-pan): Bảng thông báo
  • 서랍 (so-rap): Ngắn kéo tủ
  • 매직펜 (mae-jik-pen): Bút highlight, bút lông
  • 서류캐비닛 (seo-ryu-kae-bi-nit): Tủ hồ sơ
  • 서류받침 (so-ryu-bat-chim): Khay để tài liệu
  • 종이 자르는 칼 (jo-ngi ja-reu-neun kal): Dao cắt giấy
  • 스크린 (seu-keu-rin): Màn hình
  • 책상 (chaek-sang): Bàn làm việc
  • 종이 집개 (jo-ngi jip-gae): Kẹp giấy
  • 파쇄기 (pa-swae-gi): Máy hủy giấy
  • 키보드, 자판 (ki-bo-deu, ja-pan): Bàn phím
  • 회전의자 (hoe-jeon-ui-ja): Ghế xoay
  • 편치 (pyeon-chi): Dụng cụ bấm lỗ
  • 펀치: Đồ dập lỗ
  • 프린터: Máy in
  • 컴퍼스: Com – pa
  • 팩스: Máy fax
  • 연필깍이: Đồ gọt bút chì
  • 휴지통 (hyu-ji-tong): Hộp khăn giấy

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về thời tiết

Miêu tả đồ vật bị mất bằng tiếng Hàn

mieu ta do vat bi mat trong tieng han

Học thuộc đoạn hội thoại tiếng Hàn dưới đây để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng và áp dụng đúng ngữ pháp tiếng Hàn trong giao tiếp:

A: 무엇을 도와 드릴까요? [Mueoseul dowa deurilkkayo?] Tôi có thể giúp gì được ngài ?

B: 가방을 잃어 버렸어요. [Gabang-eul ireo beoryeosseoyo.] Tôi làm mất túi xách.

A: 어디서 잃어 버렸어요? [Eodiseo ireo beoryeosseoyo?] Ngài làm mất nó ở đâu ?

B: 택시에 두고 내렸어요. [Taeksi-e dugo naeryeosseoyo.] Tôi để quên trên Taxi.

A : 혹시, 택시 번호를 기억하세요? [Hoksi, taeksi beonhoreul gieokhaseyo?] Ngài có nhớ biển số đăng ký xe taxi không?

B: 아니오, 모르겠는데요. [Anio, moreugenneundeyo.] Không, tôi không nhớ.

A : 속에 뭐가 들어 있었어요? [Soge mwoga deureo isseosseoyo?] Trong túi có những gì ?

B: 카메라와 여권이 들어 있었어요. [Kamerawa yeokkwoni deureo isseosseoyo.] Có một máy quay phim và một hộ chiếu.

A: 연락처를 남겨 주세요. [Yeollakcheo-reul namgyeo juseyo.] Ngài có thể để số điện thoại của ngài lại đây được không ?

A:찾는 대로 곧 알려 드릴게요. [Channeun daero got allyeo deurilkkeyo.] Chúng tôi sẽ liên lạc với ngài ngay sau khi tim được nó.

Xem thêm: Tiếng Hàn cơ bản cho người mới bắt đầu

Trên đây là những từ vựng tiếng Hàn về đồ vật mà trung tâm tiếng Hàn Quốc Ngoại Ngữ You Can đã tổng hợp, biên soạn và chia sẻ đến bạn. Hy vọng bạn sẽ nắm được hết các từ vựng về đồ dùng thông dụng để tự tin hơn trong giao tiếp. Liên hệ với chúng tôi để tham khảo các khóa học tiếng Hàn tốt nhất nhé.

Scroll to Top