fbpx

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Màu Sắc Và Những Mẫu Câu Hay

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc là chủ đề khá quan trọng đối với người học tiếng Hàn nói riêng và người muốn du học Hàn Quốc nói chung. Nắm được những tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Hàn sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn. Đừng bỏ lỡ những từ vựng tiếng Hàn chủ đề màu sắc do Ngoại Ngữ You Can tổng hợp trong bài viết dưới đây.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về màu sắc có phiên âm

tu vung tieng han ve mau sac

Nếu học tiếng Hàn, chắc chắn bạn sẽ biết cấu trúc ngữ pháp khi A đứng đằng trước một danh từ để bổ sung cho danh từ đó, chúng ta sẽ chia theo đuôi ~(으)ㄴ. Chẳng hạn như từ đỏ đuôi gốc của nó là 빨갛다, khi ghép cùng từ màu 색 sẽ tạo nên chữ màu đỏ, nếu ghép với danh từ cái vát thì sẽ thành 빨간 치마.

Với nguyên tắc này, bạn có thể bỏ ㅎ và thêm ㄴ vào đuôi. Cùng bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề màu sắc dưới đây để hiểu rõ thêm vào cấu trúc này trong giao tiếp nhé:

  • Màu đỏ tiếng Hàn là gì? 빨간색 – 붉은색 (bbal-kan-sek / buk-reun-sek): màu đỏ
  • 무색 (musaeg) Không màu
  • 색 – 색깔 (sek / sek-kkal): màu sắc
  • 검정색 – 까만색 (keom-jeong-sek / kka-man-sek): đen
  • 주황색 – 오렌지색 (ju-hoang-sek / o-ren-ji-sek): màu da cam
  • 주홍색 (juhongsaeg) Đỏ hồng
  • 심홍색 (simhongsaeg) Đỏ thẫm
  • 장밋빛 (jangmisbich) Hồng nhạt, hồng đào
  • 하얀색 – 화이트색 / 흰색 (ha-yan-sek / hoa-i-theu-sek / huin-sek): màu trắng
  • 청록색 (cheonglogsaeg) Màu lam
  • 노란색 – 황색 (no-ran-sek / hoang-sek): màu vàng
  • 초록색 – 녹색 (jo-rok-sek / nok-sek): xanh lá
  • 암녹색 Màu xanh lá cây đậm, xanh sẫm
  • 제비꽃 (je-bi-kkok): tím violet
  • 보라색 – 자주색 – 자색 (bolasaeg – jajusaeg – jasaeg): Tím
  • 금색 (keum-sek): màu vàng (kim loại)
  • 은색 (eun-sek): màu bạc
  • 밤색 / 갈색 (bam-sek): Màu nâu
  • 갈색 (kal-sek): nâu sáng
  • 회색 (hoe-sek): màu xám
  • 남색 (nam-sek): xanh da trời đậm
  • 파란색 – 청색 – 푸른색 (pa-ran-sek / cheong-sek / pu-reun-sek): màu xanh da trời
  • 핑크색 – 분홍색 (ping-kheu-sek / bun-hong-sek): màu hồng

Xem thêm: Nên tặng gì cho người Hàn Quốc

Từ vựng tiếng Hàn về màu sắc trung tính

mau sac

Bên cạnh những tính từ chỉ màu sắc trong tiếng Hàn ở trên thì còn những màu để chỉ màu sắc trung tính bằng tiếng Hàn như:

  • 색깔이 연하다 (saegkkal-i yeonhada) Màu nhạt
  • 색깔이 진하다 (saegkkal-i jinhada) Màu đậm
  • 색깔이 밝다 (saegkkal-i balgda) Màu sáng
  • 색깔이 어둡다 (saegkkal-i eodubda) Màu tối
  • 무지개색 (mujigaesaek) Cầu vồng

Xem thêm: Cách viết CV tiếng Hàn

Ý nghĩa của một số màu sắc trong ngôn ngữ Hàn Quốc

Màu sắc mang nhiều ý nghĩa sâu sắc đối với văn hóa Hàn Quốc, dưới đây Ngoại Ngữ You Can sẽ giải thích một số ý nghĩa của màu sắc trong văn hóa Hàn Quốc để các bạn hiểu rõ hơn.

  • Màu đỏ: Nếu đối với người Trung Quốc, màu đỏ được coi là màu may mắn thì người Hàn Quốc lại coi màu đỏ là màu đen đủi và rất ngại viết tên người sống bằng mực đỏ. Họ thường sử dụng mực đen hoặc xanh thay vì mực đỏ.
  • Màu trắng: Người Hàn Quốc đặc biệt thích và tôn trọng màu trắng, họ coi đây là màu quốc gia vì họ cho rằng màu trắng tượng trưng cho sự trong sáng và công lý.
  • Màu đen: tượng trưng cho trí tuệ và sức mạnh của con người.
  • Xanh lá cây tượng trưng cho núi rừng, sự sống sinh sôi, tươi mới.
  • Màu xanh dương tượng trưng cho biển hay cũng là tượng trưng cho sự che chở, bảo vệ của Thượng đế, Đấng tối cao và sự bất tử.
  • Vàng: thể hiện màu của hoàng gia, sang trọng và quý phái. Tuy nhiên, người Hàn Quốc không thích màu vàng nhiều như người Trung Quốc, thay vào đó họ dành tình cảm cho màu trắng nhiều hơn.

Xem thêm: Những điều cần biết về nghĩa vụ quân sự hàn quốc

Mẫu câu giao tiếp chủ đề từ vựng về màu sắc tiếng Hàn

giao tiep ve mau sac

  • 빨간색 좋아해요 /ppalgansaeg joh-ahaeyo/ Tôi thích màu đỏ
  • 검은 색 자동차 /geom-eun saeg jadongcha/ Một chiếc xe màu đen
  • 빨간색 자전거 좋아해요 /ppalgansaeg jajeongeo joh-ahaeyo/ Tôi thích chiếc xe đạp màu đỏ
  • 햐 얀색 말 /hayansaeg mal/ Một con bạch mã
  • 그녀 는 검정색 옷만 입 어요. /geunyeo neun geomjeongsaeg osman ib eoyo./ Cô ấy chỉ mặc một bộ quần áo màu đen.
  • 제일 좋아 하는 색 은 뭐예요? /jeil joh-a haneun saeg eun mwoyeyo?/ Màu yêu thích của bạn là gì?
  • 그 보라색 가방 이 제꺼 예요. /geu bolasaeg gabang i jekkeo yeyo./ Cái túi màu tím đó là của tôi.
  • 초록색 자전거 좋아해요 /chologsaeg jajeongeo joh-ahaeyo/ Tôi thích xe đạp xanh lá
  • 오늘 내 하얀 드레스 를 입을 거예요. /oneul nae hayan deuleseu leul ib-eul geoyeyo./ Hôm nay tôi sẽ mặc chiếc váy trắng của mình.

Xem thêm: Văn hóa Kkondae Hàn Quốc

Hội thoại mẫu về chủ đề từ vựng về màu sắc trong tiếng Hàn

tu vung ve mau sac trong tieng han

Hội thoại 1

A: 이것은 무슨 색깔이야? /igeos-eun museun saegkkal-iya?/ Đây là màu gì vậy?

B: 초록색이야 /chologsaeg-iya/ Đó là màu xanh

A: 그 책은 무슨 색깔이야? /geu chaeg-eun museun saegkkal-iya?/

B: 그 책은 노란색이야 /geu chaeg-eun nolansaeg-iya/ Cuốn sách màu vàng

Xem ngay: Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề Thông Dụng

Hội thoại 2

A: 가장 좋아하는 색은 무엇입니까? /gajang joh-ahaneun saeg-eun mueos-ibnikka?/ Màu yêu thích của bạn là gì?

B: 제가 가장 좋아하는 색은 빨간색입니다 /jega gajang joh-ahaneun saeg-eun ppalgansaeg-ibnida/ Màu sắc yêu thích của tôi là màu đỏ

A: 그럼 빨간색이 무엇을 의미하는지 아십니까? /geuleom ppalgansaeg-i mueos-eul uimihaneunji asibnikka?/ Vậy bạn có biết màu đỏ có nghĩa là gì không?

B: 빨간색은 정열, 사랑, 혁명, 위험, 흥분, 분노, 폭발 같은 의미를 가지고 있으며 정열과 생명력을 상징, 따뜻하면서 힘과 에너지와 연관이 되는 성격을 가지고 있습니다 .

/ppalgansaeg-eun jeong-yeol, salang, hyeogmyeong, wiheom, heungbun, bunno, pogbal gat-eun uimileul gajigo iss-eumyeo jeong-yeolgwa saengmyeonglyeog-eul sangjing, ttatteushamyeonseo himgwa eneojiwa yeongwan-i doeneun seong-gyeog-eul gajigo issseubnida ./

Màu đỏ mang những ý nghĩa như đam mê, tình yêu, cách mạng, nguy hiểm, phấn khích, giận dữ, bùng nổ và tượng trưng cho niềm đam mê và sức sống.

Xem thêm: Học tiếng hàn cơ bản cho người mới bắt đầu

Hy vọng với những từ vựng tiếng Hàn về màu sắc mà trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can cung cấp, sẽ giúp bạn có thêm một vốn kiến thức về ngôn ngữ và hiểu hơn về nét văn hoá của quốc bạn yêu thích. Đừng quên, liên hệ với chúng tôi nếu bạn đang có nhu cầu tìm các khóa học tiếng Hàn để du học Hàn Quốc nhé.

Scroll to Top