fbpx

Từ Vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề Thông Dụng, Cập Nhật Mới

Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề thời tiết, hoa quả, công việc, trái nghĩa,…được rất nhiều người học tiếng Hàn Quốc quan tâm bởi đây là những chủ đề giao tiếp thông dụng. Bổ sung ngay vốn từ vựng giao tiếp cùng ngữ pháp tiếng Hàn trong bài viết dưới đây của You Can. Cùng tìm hiểu nhé.

Học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề nghề nghiệp

tieng han thoe chu de

Nghề nghiệp là 1 chủ đề vô cùng phổ biến trong cuộc sống. Điển hình nhất là những từng vựng sau trong tiếng Hàn giao tiếp:

  • 은행원 /eunhaeng-won/ Nhân viên ngân hàng
  • 회사원 /hoesawon/ Nhân viên văn phòng / nhân viên công ty
  • 의사 /uisa/ Bác sĩ
  • 선생님 /seonsaengnim/ Giáo viên
  • 영화배우 /yeonghwabaeu/ Diễn viên điện ảnh
  • 운전기사 /unjeongisa/ Lái xe
  • 유모 / Bảo mẫu
  • 가수 /gasu/ Ca sĩ
  • 웨이터 /weiteo/ Bồi bàn nam
  • 군인 /yumo/ Bộ đội
  • 요리사 /yolisa/ Đầu bếp
  • 웨이트리스 /weiteuliseu/ Bồi bàn nữ
  • 화가 /hwaga/ Hoạ sĩ
  • 가정교사 /gajeong-gyosa/ Gia sư
  • 교장 /gyojang/ Hiệu trưởng
  • 교수 /gyosu/ Giáo sư
  • 중학생 /junghagsaeng/ Học sinh cấp 2
  • 초등학생 /chodeunghagsaeng/ Học sinh cấp 1
  • 학생 /hagsaeng/ Học sinh
  • 고등학생 /godeunghagsaeng/ Học sinh cấp 3
  • 판매원 /panmaewon/ Nhân viên bán hàng
  • 변호사 /byeonhosa/ Luật sư
  • 문지기 /munjigi/ Người gác cổng
  • 진행자 /jinhaengja/ Người dẫn chương trình
  • 모델 /model/ Người mẫu
  • 가정부,집사 /gajeongbu,jibsa/ Người giúp việc
  • 문학가 /munhagga/ Nhà văn
  • 과학자 /gwahagja/ Khoa học gia
  • 사진작가 /sajinjagga/ Nhiếp ảnh gia
  • 악단장 /agdanjang/ Nhạc trưởng
  • 어부 /eobu/ Ngư dân
  • 농부 /nongbu/ Nông dân
  • 기자 /gija/ Phóng viên, nhà báo
  • 비행기조종사 /bihaeng-gijojongsa/ Phi công
  • 이발사 /ibalsa/ Thợ cắt tóc
  • 운전사 /unjeonsa/ Tài xế
  • 사진사 /sajinsa/ Thợ chụp ảnh
  • 꽃장수 /kkochjangsu/ Thợ chăm sóc hoa
  • 인쇄공 /inswaegong/ Thợ in
  • 전기기사 /jeongigisa/ Thợ điện
  • 안경사t /angyeongsat/ Thợ kính mắt
  • 보석상인 /boseogsang-in/ Thợ kim hoàn
  • 원예가[사], 정원사 /won-yega[sa], jeong-wonsa/ Thợ làm vườn
  • 제빵사 /jeppangsa/ Thợ làm bánh
  • 총리 /chongli/ Thủ tướng

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn văn phòng

6000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng pdf đồ vật

hoc tu vung tieng han

Trong bất cứ ngôn ngữ nào cũng vậy, đồ vật vô cùng đa dạng và phong phú. Vậy những đồ vật quen thuộc này khi phát âm tiếng Hàn là gì? Cùng tìm câu trả lời với lớp học tiếng hàn cho trẻ em nhé:

  • 창문 /changmun/ Cửa sổ
  • 책장 /chaegjang/ Tủ sách
  • 문 /mun/ Cửa
  • 전화 /jeonhwa/ Điện thoại
  • 쓰레기통 /sseulegitong/ Thùng rác
  • 열쇠 /yeolsoe/ Chìa khóa
  • 형광등 /hyeong-gwangdeung/ Đèn huỳnh quang
  • 책상 /chaegsang/ Bàn đọc sách
  • 식탁 /sigtag/ Bàn ăn
  • 꽃 /kkoch/ Hoa
  • 세탁기 /setaggi/ Máy giặt
  • 커튼 /keoteun/ Rèm cửa sổ
  • 거울 /geoul/ Gương
  • 차고 /chago/ Nhà xe
  • 옷장 /osjang/ Tủ quần áo
  • 침태 /chimtae/ Giường
  • 벽 /byeog/ Tường
  • 의자 /uija/ Ghế
  • 냉장고 /naengjang-go/ Tủ lạnh
  • 초인중 /choinjung/ Chuông cửa
  • 천장 선풍기 /cheonjang seonpung-gi/ Quạt trần
  • 천장 /cheonjang/ Trần nhà
  • 액자 /aegja/ Khung ảnh
  • 그림 /geulim/ Bức tranh
  • 꽃병 /kkochbyeong/ Bình hoa
  • 벽난로 선반 /byeognanlo seonban/ Kệ trên lò sưởi
  • 벽난로 /byeognanlo/ Lò sưởi
  • 불 /bul/ Lửa
  • 통나무 /tongnamu/ Tấm chắn
  • 난간 /nangan/ Lan can
  • 계단 /gyedan/ Cầu thang
  • 단계 /dangye/ Bậc thang
  • 책상 /chaegsang/ Bàn
  • 카펫 /kapes/ Thảm trải sàn
  • 피처 /picheo/ Bình nước
  • 포도주 잔 /podoju jan/ Ly rượu
  • 물유리 /mul-yuli/ Ly nước
  • 식탁 /sigtag/ Bàn ăn
  • 스푼 /seupun/ Muỗng
  • 후추병 /huchubyeong/ Lọ tiêu
  • 소금 뿌리 /sogeum ppuli/ Lọ muối
  • 빵과 버터 플레이트 /ppang-gwa beoteo peulleiteu/ Đĩa đựng bánh mì và bơ
  • 냅킨 /naebkin? Khăn ăn
  • 칼 /kal/ Dao
  • 식탁보 /sigtagbo/ Khăn bàn
  • 촛대 /chosdae/ Chân nến
  • 뷔페 /bwipe/ Tủ đựng đồ
  • 커피잔 /keopijan/ Cái ly/ cốc
  • 맥주 /maegju/ Chai bia
  • 식기 세척기 /siggi secheoggi/ Máy rửa chén
  • 접시 배수구 /jeobsi baesugu/ Rổ đựng chén bát
  • 찜통 /jjimtong/ Khay hấp
  • 깡통 따개 /kkangtong ttagae/ Dụng cụ mở nắp hộp
  • 프라이팬 /peulaipaen/ Chảo rán
  • 소쿠리 /sokuli/ Ly lọc
  • 냄비 /naembi/ Cái xoong
  • 뚜껑 /ttukkeong/ Nắp nồi
  • 접시 씻는 액체 세제 /jeobsi ssisneun aegche seje/ Nước rửa chén
  • 냄비 닦기 수세미/naembi dakkgi susemi/ Miếng rửa chén
  • 믹서기 /migseogi/ Máy xay sinh tố
  • 냄비 /naembi/ Nồi
  • 캐서롤 /kaeseolol/ Nồi hầm
  • 토스터 /toseuteo/ Máy nướng bánh mì
  • 로우스트 팬 /louseuteu paen/ Khay nướng
  • 행주 /haengju/ Khăn lau
  • 걸이 /geol-i/ Móc
  • 옷걸이 /osgeol-i/ Móc quần áo
  • 옷장 /osjang/ Tủ quần áo
  • 보석 상 /osjang/ Hộp nữ trang
  • 거울 /geoul/ Gương
  • 솔빗 /solbis/ Lược chải đầu
  • 자명종 /jamyeongjong/ Đồng hồ báo thức
  • 서랍장 /seolabjang/ Bàn trang điểm
  • 커튼 /keoteun/ Màn
  • 에어컨 /eeokeon/ Điều hòa không khí
  • 블라인드 /beullaindeu/ Rèm
  • 층 /cheung/Sàn nhà
  • 가스 /gaseu/ Bếp ga
  • 편지함 /pyeonjiham/ Hòm thư
  • 부엌 /bueok/ Bếp
  • 카페트 /kapeteu/ Thảm
  • 에어콘 /eeokon/ Điều hòa
  • 안락의자 /anlag-uija/ Ghế bành
  • 잔디 깎이 기계 /jandi kkakk-i gigye/ Máy cắt cỏ
  • 물뿌리개 /mulppuligae/ Bình tưới nước
  • 배수관 /baesugwan/ Ống thoát nước
  • 화면 /hwamyeon/ Màn hình
  • 글러브 /geulleobeu/ Găng tay
  • 석쇠 /seogsoe/ Bếp than
  • 연탄 /yeontan/ Than
  • 안락 의자 /anlag uija/ Ghế dài
  • 작업용 장갑 /jag-eob-yong jang-gab/ Găng tay lao động
  • 모종삽 /mojongsab/ Cái bay
  • 공구 창고 /gong-gu chang-go/ Nhà kho
  • 헤지 가위 /heji gawi/ Kéo cắt cỏ
  • 삽 /sab/ Xẻng
  • 안락의자 /anlag-uija/ Ghế sofa
  • 원격 조종 /wongyeog jojong/ Điều khiển từ xa
  • 텔레비전 /tellebijeon/ Tivi
  • 붙박이 장 /butbag-i jang/ Hốc tường
  • 스테레오 시스템 /seutele-o siseutem/ Dàn stereo
  • 스피커 /seupikeo/ Loa
  • 책장 /chaegjang/ Tủ sách
  • 커튼 /keoteun/ Màn cửa
  • 방석 /bangseog/ Đệm
  • 소파 /sopa/ Sofa
  • 커피 테이블 /keopi teibeul/ Bàn uống cafe
  • 전등갓 /jeondeung-gas/ Cái chụp đèn
  • 램프 /laempeu/ Đèn
  • 작은 테이블 /jag-eun teibeul/ Bàn nhỏ
  • 도자기 /dojagi/ Đồ sứ
  • 도자기 찬장 /dojagi chanjang/ Tủ đựng đồ sứ
  • 의자 /uija/ Ghế
  • 커피 포트 /keopi poteu/ Bình café
  • 찻주전자 /chasjujeonja/ Ấm trà
  • 컵 /keob/ Tách trà
  • 은그릇 /eungeuleus/ Bộ dao nia
  • 설탕 그릇 /seoltang geuleus/ Chén đựng đường
  • 크리머 /keulimeo/ Kem
  • 샐러드 접시 /saelleodeu jeobsi/ Bát đựng salad
  • 불꽃 /bulkkoch/ Ngọn lửa
  • 양초 /yangcho/ Nến
  • 식탁보 /sigtagbo/ Khăn trải bàn
  • 냅킨 /naebkin/ Khăn ăn
  • 점시 /jeomsi/ Đĩa
  • 냉장고 /naengjang-go/ Tủ lạnh
  • 냉동 장치 /naengdong jangchi/ Tủ đông
  • 얼음 쟁반 /eol-eum jaengban/ Khay đá
  • 캐비닛 /kaebinis/ Ngăn tủ
  • 전자 레인지 /jeonja leinji/ Lò vi sóng
  • 믹싱 볼 /migsing bol/ Bát trộn
  • 밀방망이 /milbangmang-i/ Đồ cán bột
  • 도마 /doma/ Thớt
  • 조리대 /jolidae/ Bàn bếp
  • 찻주전자 /chasjujeonja/ Ấm pha trà
  • 버너 /beoneo/ Lửa bếp
  • 난로 /nanlo/ Bếp
  • 커피 메이커 /keopi meikeo/ Máy pha cafe
  • 오븐 /obeun/ Lò nướng
  • 그릴 /geulil/ Ngăn nướng
  • 후라이팬 /hulaipaen/ Chảo
  • 과즙짜는 기구 /gwajeubjjaneun gigu/ Máy ép nước trái cây
  • 휴지 /hyuji/ Khăn giấy
  • 머리판 /meolipan/ Đầu bảng
  • 베개 /begae/ Gối
  • 매트리스 /maeteuliseu/ Nệm
  • 침대 /chimdae/ Giường
  • 목도리 /mogdoli/ Mền
  • 침대 덮개 /chimdae deopgae/ Ga trải giường
  • 발판 /balpan/ Chân giường
  • 전등 스위치 /jeondeung seuwichi/ Công tắc đèn
  • 전화 /jeonhwa/ Dây
  • 침실용 탁자 /chimsil-yong tagja/ Bàn để đèn ngủ
  • 깔개 /kkalgae/ Thảm
  • 정리장 /jeonglijang/ Ngăn kéo để đồ

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành

2000 từ vựng tiếng Hàn có phiên âm theo chủ đề du lịch

tu vung tieng han theo chu de

Khi nói đến học từ vựng theo chủ đề tiếng Hàn, chắc chắn không thể nào bỏ qua được chủ đề du lịch bởi đây cũng là chủ đề vô cùng phổ biến và đa dạng trong văn hóa của mỗi nước. Chủ đề này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả khi du lịch Hàn Quốc:

  • 관광객: Khách du lịch
  • 관광: Thăm quan du lịch
  • 관광단: Đoàn du lịch
  • 관광국가: Nước du lịch
  • 관광비: Phí du lịch
  • 관광버스: Xe buýt du lịch
  • 관광안내원: Hướng dẫn du lịch
  • 관광안내소: Điểm hướng dẫn du lịch
  • 여행: Du lịch
  • 관광열차: Tàu du lịch
  • 관광지: Điểm du lịch
  • 여행비: Chi phí du lịch
  • 여행계획: Kế hoạch du lịch
  • 관광지도: Bản đồ du lịch
  • 오른쪽으로 가다: Rẽ phải
  • 여행사: Công ty du lịch
  • 예약하다: Đặt trước
  • 왼쪽으로 가다: Rẽ trái
  • 경찰서: Đồn cảnh sát
  • 선택하다: Lựa chọn
  • 횡단보도: Vạch kẻ đường
  • 병원: Bệnh viện
  • 환전하다: Đổi tiền
  • 국토순례: Du lịch xuyên đất nước
  • 보험: Bảo hiểm
  • 면세점: Cửa hàng miễn thuế
  • 숙박: Nhà trọ
  • 지도: Bản đồ
  • 바다 / 항구: Biển / Cảng
  • 대사관: Đại sứ quán
  • 기차: Tàu hỏa
  • 국립공원: Công viên quốc gia
  • 박물관: Bảo tàng
  • 호텔:Khách sạn
  • 해수욕장: Bãi tắm
  • 독립궁: Dinh độc lập
  • 휴양지: Điểm nghỉ dưỡng
  • 산 / 등산하다: Núi / Leo núi
  • 배낭여행: Du lịch ba lô
  • 야외: Dã ngoại
  • 보관소: Chỗ gửi đồ
  • 역: Ga tàu
  • 왕복표: Vé khứ hồi
  • 비행기표: Vé máy bay
  • 국제선: Tuyến quốc tế
  • 편도표: Vé một chiều
  • 차표: Vé xe
  • 국내선: Tuyến nội địa
  • 여권: Hộ chiếu
  • 비행취소 / 중지: Chuyến bay bị hủy hay tạm hoãn
  • 비자: Visa
  • 짐을 찾다: Tìm hành lý
  • 지하철: Tàu điện ngầm
  • 슈퍼마켓: Siêu thị
  • 택시: Taxi

>> Từ vựng tiếng Hàn về sức khỏe

Từ vựng theo chủ đề tiếng hàn: Thời gian

  • Thứ 2: 월요일
  • Thứ 3: 화요일
  • Thứ 4: 수요일
  • Thứ 5: 목요일
  • Thứ 6: 금요일
  • Thứ 7: 토요일
  • Chủ nhật: 일요일
  • Tuần này: 이번주
  • Tuần trước: 지난주
  • Tuần sau: 다음주
  • Cuối tuần: 주말
  • Tháng này: 이번달
  • Tháng sau: 다음달
  • Buổi trưa, bữa trưa: 점심
  • Buổi tối, bữa tối: 저녁
  • Buổi sáng: 오전
  • Buổi chiều: 오후
  • Ban ngày: 낮
  • Sáng sớm, mờ sáng: 새벽
  • Đêm: 밤
  • Hôm nay: 오늘
  • Ngày mai: 내일
  • Ngày kia: 모레

3000 từ vựng tiếng Hàn thông dụng chủ đề các món ăn

Học từ vựng về các món ăn sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và chọn được món theo ý thích của mình. Dưới đây là những từ vựng mà lớp học gia sư tiếng Hàn Quốc dã giúp bạn tổng hợp:

  • 새우 크래커: Bánh phồng tôm
  • 라이스 페이퍼: Bánh tráng cuốn
  • 비스킷: Bánh bích quy
  • 크루아상: Bánh sừng bò
  • 월병: Bánh trung thu
  • 샌드위치: Bánh sandwich
  • 핫케이크: Bánh nướng
  • 케이크, 양과자: Bánh ngọt
  • 백빵: Mì trắng
  • 구운빵: Bánh mì lát nướng
  • 빵: Bánh mì
  • 머핀: Bánh nướng xốp
  • 만두: Bánh bao
  • 팬케이크: Bánh xèo
  • 스펀지 케이크: Bánh bò
  • 찜빵: Bánh hấp
  • 국수: Hủ tiếu, phở
  • 이탈리아식 국수: Mì ý
  • 라면: Mì gói
  • 버미첼리: Miến
  • 스파게티: Mì Spaghetti
  • 볶음 국수: Mì xào
  • 밥: Cơm
  • 죽: Cháo
  • 백밥: Cơm trắng
  • 볶음 밥: Cơm chiên
  • 생선회: Gỏi cá
  • 뻥튀기: Bánh gạo
  • 녹차: Trà xanh
  • 미역: Canh rong biển
  • 김: Rong biển
  • 꼬리곰탕: Canh đuôi bò
  • 깍두기: Kim chi củ cải
  • 김치: Kim chi
  • 김밥: Cơm cuộn rong biển
  • 김치찌개: Canh kim chi
  • 콩나물국: Canh giá đỗ
  • 된장찌개: Canh tương
  • 삼계탕: Gà hầm sâm
  • 순두부찌개: Canh đậu hũ non
  • 비빔밥: Cơm trộn
  • 잡채: Miến trộn
  • 삼겹살: Ba chỉ nướng
  • 불고기: Thịt nướng
  • 냉면: Mì lạnh
  • 자장면: Mì đen
  • 떡: Bánh gạo
  • 우동: Mì u-don
  • 쌀국수: Bún
  • 김: Rong biển

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

3000 Từ vựng Tiếng Hàn Theo Chủ Đề pdf: Trường học

hoc tu vung tieng han

Trường học chắc là chủ đề không còn quá xa lạ với nhiều người khi học một ngôn ngữ mới. Nhất là đối với các bạn đang cần một tài liệu chất lượng đi luyện thi TOPIK tiếng Hàn hiệu quả, bên cạnh những từ chửi bậy cần tránh trong trường học thì bạn còn cần phải biết những từ dưới đây:

  • 선생님: Giáo viên
  • 학교: Trường học
  • 학생: Học sinh
  • 초등학교: Trường cấp 1
  • 유치원: Trường mầm non
  • 중학교: Trường cấp 2
  • 대학교: Đại học
  • 고등학교: Trường cấp 3
  • 대학원: Viện cao học
  • 전문 대학: Trường cao đẳng
  • 박사: Tiến sĩ
  • 석사: Thạc sĩ
  • 공부하다: Học tập
  • 대학총장: Viện trưởng
  • 연구하다: Nghiên cứu
  • 질문하다: Câu hỏi
  • 수업: Tiết học
  • 문법: Ngữ pháp
  • 독학하다: Tự học
  • 단어: Từ ngữ
  • 열심하다: Chăm chỉ
  • 노력하다: Nỗ lực
  • 학기초: Đầu học kỳ
  • 그만두다: Từ bỏ
  • 기말 시험: Thi cuối kỳ
  • 중간 시험: Thi giữa kỳ
  • 북: Cái trống
  • 시간표: Thời gian biểu
  • 수학: Môn toán
  • 전과: Toàn bộ các khoa
  • 영어: Tiếng anh
  • 문학: Môn văn
  • 화학: Hóa học
  • 외국어: Ngoại ngữ
  • 생물학: Sinh vật học
  • 물리: Vật lý
  • 역사: Lịch sử
  • 지리: Địa lý
  • 공민/국민: Công dân
  • 컴퓨터 공학: Khoa học máy tính
  • 체육전문가: Nhà thể dục
  • 체육: Thể dục
  • 전문: Chuyên môn
  • 운동하다: Tập thể dục
  • 자유선택 과목: Môn học tự chọn
  • 일반교양과목: Môn học chung
  • 장비실: Phòng thiết bị
  • 연구소: Phòng nghiên cứu
  • 도서관: Thư viện
  • 교실/강의실: Phòng học
  • 식당: Nhà ăn
  • 독서: Đọc sách
  • 여름 방학: Nghỉ hè
  • 경비실: Phòng bảo vệ
  • 입학: Nhập học
  • 겨울 방학: Nghỉ đông
  • 재학기간: Thời gian theo học
  • 재학: Theo học
  • 합격하다: Thi đỗ
  • 시험장: Điểm thi
  • 졸업시험: Thi tốt nghiệp
  • 불합격하다: Thi trượt
  • 졸업증: Bằng tốt nghiệp
  • 졸업식: Lễ tốt nghiệp
  • 공부를 못하다: Học kém
  • 공부를 잘하다: Học giỏi
  • 게으름뱅이: Kẻ lười biếng
  • 게으르다: Lười biếng
  • 학업 성적표: Học bạ
  • 책벌레: Kẻ mọt sách
  • 기숙사: Ký túc
  • 졸업증서: Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
  • 사회과학: Khoa học xã hội
  • 과학: Khoa học
  • 심리학: Tâm lý học
  • 기초과학: Khoa học cơ bản
  • 학사학위: Cử nhân
  • 실습생: Thực tập sinh
  • 학비: Học phí
  • 유학생: Du học sinh
  • 교복: Đồng phục
  • 장학금: Học bổng
  • 교환학생: Học sinh trao đổi
  • 연구생: Nghiên cứu sinh
  • 예술:Nghệ thuật
  • 담임선생: Giáo viên chủ nhiệm
  • 퇴학생: Học sinh bị đình chỉ, đuổi học

>> Cách nói tuổi bằng tiếng Hàn Quốc

Từ vựng tiếng Hàn sơ cấp 1 có phiên âm chủ đề thời tiết

Học từ vựng tiếng Hàn về thời tiết bạn sẽ biết được nhiều hiện tượng thời tiết khác nhau nói bằng tiếng Hàn như thế nào. Đây có thể là những từ bạn đã rất quen thuộc, tuy nhiên vẫn chưa biết cách biểu đạt bằng tiếng Hàn:

  • 기후/천기: Khí hậu
  • 날씨/천후/일기: Thời tiết
  • 악천후: Thời tiết xấu
  • 청천: Thời tiết tốt
  • 밝다: Sáng
  • 쾌청: Thời tiết trong lành
  • 폭염: Trời nóng
  • 일기예보: Dự báo thời tiết
  • 날씨가 카랑카랑하다: Thời tiết đẹp
  • 전천후: Mọi điều kiện thời tiết
  • 구름: Mây
  • 염천: Khí hậu nóng bức
  • 구름이 끼다: Mây dày
  • 구름이 흩어지다: Mây tan
  • 바람: Gió
  • 흐림: Trời có mây
  • 바람이 불다: Gió thổi
  • 강풍: Gió to
  • 강우: Mưa to
  • 비: Mưa
  • 비가 멈추다: Tạnh mưa
  • 장마철: Mùa mưa
  • 태풍: Bão
  • 이슬비/보슬비: Mưa phùn
  • 가뭄: Hạn hán
  • 홍수: Lũ lụt
  • 뇌전: Sấm sét, tin sét đánh
  • 천둥: Sấm
  • 춥다: Lạnh
  • 시원하다: Mát mẻ
  • 첫추위: Rét đầu mùa
  • 덥다: Nóng
  • 눈이 내리다: Tuyết rơi
  • 눈: Tuyết
  • 제설차: Xe quét tuyết
  • 눈이 녹다: Tuyết tan
  • 봄눈/춘설: Tuyết mùa xuân
  • 초설: Tuyết đầu mùa
  • 눈발서다: Sắp có tuyết
  • 적설: Tuyết phủ
  • 열대: Nhiệt đới
  • 백설: Tuyết trắng
  • 아열대: Cận nhiệt đới
  • 열대 저기압: Áp thấp nhiệt đới
  • 온대 저기압: Áp thấp ôn đới
  • 온대: Ôn đới
  • 난류: Dòng hải lưu nóng
  • 적도: Xích đạo
  • 영향을 주다: Gây ảnh hưởng
  • 한류: Dòng hải lưu lạnh
  • 기상관측소: Trạm khí tượng
  • 난류/우량: Lượng mưa
  • 연교차: Độ chênh lệch trong năm (độ ẩm, nhiệt độ)
  • 하늘: Trời
  • 여름: Mùa hè
  • 계절: Mùa
  • 중복: Thời gian nóng nhất trong năm
  • 첫여름: Đầu hạ
  • 따뜻하다: Ấm áp
  • 겨울: Mùa đông
  • 태양: Mặt trời
  • 햇살/빛: Ánh sáng
  • 건조하다: Khô hanh
  • 습도: Độ ẩm
  • 짙은 안개: Sương mù dày
  • 안개: Sương mù
  • 축축한 공기: Không khí ẩm
  • 공기: Không khí
  • 온도: Nhiệt độ
  • 찬바람: Không khí lạnh
  • 공기압력: Áp suất không khí
  • 가을: Mùa thu
  • 회오리바람: Cơn gió lốc
  • 이슬/서릿발: Sương
  • 분위기: Bầu không khí

5000 từ vựng tiếng hàn theo chủ đề màu sắc

Những từ vựng tiếng Hàn dưới đây vô cùng phổ biến trong cuộc sống, nếu muốn giao tiếp dễ dàng hơn, đừng bỏ qua những từ tiếng hàn này nhé:

  • 은백색: Màu sáng chói
  • 무색의: Không màu
  • 심홍색: Đỏ tươi
  • 빨간색 / 붉은색: Màu đỏ
  • 검정색 / 까만색: Màu đen
  • 주홍색: Đỏ chói
  • 노란색 / 황색: Màu vàng
  • 하얀색 / 흰색: Màu trắng
  • 암녹색: Màu xanh lá cây
  • 주황색/ 오렌지색: Màu da cam
  • 분홍색: Màu hồng
  • 초록색 / 녹색: Màu xanh lá
  • 청록색: Màu lam
  • 장밋빛: Hồng nhạt
  • 보라색: Màu tím
  • 갈색 / 밤색: Màu nâu
  • 파란색/청색/ 푸른색: Xanh nước biển
  • 회색: Màu xám
  • 금색: Màu vàng
  • 은색: Màu bạc
  • 색깔이 연하다: Màu nhạt
  • 색깔이 진하다: Màu đậm
  • 색깔이 밝다: Màu sáng
  • 색깔이 어둡다: Màu tối

Học từ vựng tiếng Hàn Quốc chủ đề hôn nhân và gia đình

Ở bài viết trước, chúng tôi đã trình bày kính ngữ trong tiếng Hàn, dưới đây là những từ vựng bổ sung về chủ đề hôn nhân và gia đình:

  • 결혼: Lập Gia Đình
  • 초혼: Kết Hôn Lần Đầu
  • 재혼: Tái Hôn
  • 기혼자: Người Đã Lập Gia Đình
  • 맞선: Giới Thiệu, Coi Mắt, Ra Mắt
  • 미혼: Chưa Kết Hôn
  • 혼인: Hôn Nhân
  • 혼수: Hôn Thú
  • 혼례: Hôn Lễ
  • 숫처녀: Trinh Nữ
  • 숫총각: Trai Tân
  • 노처녀: Phụ Nữ Già, Chưa Có Chồng
  • 노총각: Đàn Ông Già Chưa Vợ
  • 처녀: Thiếu Nữ
  • 결혼 기념일: Ngày Kỷ Niệm Kết Hôn
  • 결혼반지: Nhẫn Kết Hôn
  • 결혼식: Lễ Kết Hôn
  • 궁합: Cung Hợp
  • 금실: Sợi Tơ Hồng
  • 장가 가다: Lấy Vợ
  • 신랑: Chú Rể
  • 신부: Cô Dâu
  • 신방: Phòng Tân Hôn
  • 신혼: Tân Hôn
  • 신혼부부: Vợ Chồng Mới Cưới
  • 신혼여행: Du Lịch Tân Hôn
  • 애정: Ái Tình, Tình Cảm
  • 약혼: Hứa Hôn, Đính Hôn
  • 약혼녀: Phụ Nữ Đã Đính Hôn
  • 약혼반지: Nhẫn Đính Hôn
  • 약혼식: Lễ Đính Hôn
  • 연애하다: Yêu Đương, Hẹn Hò
  • 혼담: Nói Chuyện Hôn Nhân
  • 하객: Khách Mừng
  • 예물: Lễ Vật
  • 웨딩드레스: Áo Cưới
  • 시댁: Nhà Chồng
  • 증조 할아버지: Cụ ông
  • 증조 할머니: Cụ bà
  • 할아버지: Ông
  • 할머니: Bà
  • 친할아버지: Ông nội
  • 친할머니: Bà nội
  • 외할머니: Bà ngoại
  • 외할아버지: Ông ngoại
  • 어머니: Mẹ ,má
  • 아버지: Bố, ba
  • 나: Tôi
  • 오빠: Anh (em gái gọi)
  • 형: Anh (em trai gọi)
  • 언니: Chị (em gái gọi)
  • 누나: Chị (em trai gọi)
  • 매형: Anh rể (em trai gọi)
  • 형부: Anh rể (em gái gọi)
  • 형수: Chị dâu
  • 동생: Em
  • 남동생: Em trai
  • 여동생: Em gái
  • 매부: Em rể (đối với anh vợ)
  • 제부: Em rể (đối với chị vợ
  • 조카: Cháu
  • 친가 친척: (Họ hàng bên nội)
  • 형제: Anh chị em
  • 큰아버지: Bác ,anh của bố
  • 큰어머니: Bác gái (vợ của bác – 큰아버지)
  • 작은아버지: Chú ,em của bố
  • 작은어머니: Thím
  • 삼촌: Anh ,em của bố (thường gọi khi chưa lập gia đình)
  • 고모부: Chú ,bác (lấy em ,hoặc chị của bố)
  • 사촌: Anh chị em họ
  • 외가 친척: (Họ hàng bên ngoại)
  • 외삼촌: Cậu hoặc bác trai (anh mẹ)
  • 외숙모: Mợ (vợ của 외삼촌)
  • 이모: Dì hoặc bác gái (chị của mẹ)
  • 이모부: Chú (chồng của 이모)
  • 외(종)사촌: Con của cậu (con của 외삼촌)
  • 이종사촌: Con của dì (con của 이모)
  • 처가 식구: (Gia đình nhà vợ)
  • 아내: Vợ
  • 장인: Bố vợ
  • 장모: Mẹ vợ
  • 처남: Anh ,em vợ (con trai)
  • 처제: Em vợ (con gái)
  • 처형: Chị vợ
  • 시댁 식구: (Gia đình nhà chồng)
  • 남편: Chồng
  • 시아버지: Bố chồng
  • 시어머니: Mẹ chồng
  • 시아주버니 (시형): Anh chồng .
  • 형님: Vợ của anh chồng
  • 시동생: Em chồng (chung, gọi cả em trai và em gái của chồng)
  • 도련님: Gọi em trai chồng một cách tôn trọng
  • 아가씨: Gọi em gái chồng
  • 동서: Vợ của em ,hoặc anh chồng
  • 시숙: Anh chị em chồng (nói chung)
  • Học từ vựng tiếng hàn bằng hình ảnh theo chủ đề: Tính cách
  • 장난하다: Đùa Giỡn
  • 막되다: Hư Hỏng
  • 고귀하다: Cao Quý
  • 이기적인: Ích Kỷ
  • 무욕하다: Vị Tha
  • 완고하다: Cứng Đầu
  • 찬성하다: Án Thành
  • 믿기쉬운: Chân Thật
  • 신용하다: Đáng Tin
  • 냉정하다: Lạnh Lùng
  • 자만하다: Kiêu Ngạo
  • 낭만적이다: Tính Lãng
  • 낙천적이다: Tính Lạc Quan
  • 비관적이다: Tính Bi Quan
  • 착하다: Hiền Lành,
  • 꼼꼼하다: Kỹ Càng, Tỉ Mỉ, Cẩn Thận
  • 따뜻하다: Tấm Lòng Ấm Áp
  • 마음이 차갑: Lạnh Lùng
  • 예민하다 : Nhạy Cảm
  • 자상하다: Chu Đáo
  • 망설이다: Lưỡng Lự
  • 멋있다: Sành Điệu
  • 부지런하다: Chịu Khó
  • 엄하다: Nghiêm Khắc
  • 무뚝뚝하다: Cứng Nhắc
  • 폭력적이다: Bạo Lực
  • 현명하다: Khôn Khéo
  • 까다롭다: Khó Tính
  • 얌전하다: Nhã Nhặn
  • 점찬하다: Lịch Sự
  • 사랑스럽다: Đáng Yêu
  • 얄밉다: Đáng Ghét
  • 고집이 세다: Bướng Bỉnh
  • 부끄럽다: Ngại Ngùng
  • 창피하다: Xấu Hổ, Mắt
  • 거만하다: Tự Đắc, Tự
  • 쪽팔리다: Xấu Hổ
  • 똑똑하다: Thông Minh
  • 어리석다: Đần Độn
  • 심통이 사납: Tâm Địa
  • 용감하다: Dũng Cảm
  • 부럽다: Xấu Hổ, Ngại
  • 효도하다: Hiếu Thảo
  • 불효하다: Bất Hiếu
  • 고민이 많다: Lo Lắng
  • 애교가 많은: Người
  • 도도하다: Kiêu Căng
  • 긍정적이다: Khuynh Hư
  • 독단적이다: Độc Đoán
  • 잔악하다: Hung Dữ

Sách từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề có hình ảnh

Ghi nhớ từ vựng tiếng Hàn là một vấn đề khá khó khăn đối với những người mới bắt đầu học, bởi họ phải học một số lượng lớn các từ khi họ chưa quen. Vì vậy, bạn cần tìm cách học đơn giản, cấp thiết và hiệu quả, chẳng hạn như học tiếng Hàn bằng hình ảnh về các chủ đề từ vựng quen thuộc như chào hỏi, người, đồ vật, nghề nghiệp, hoạt động hàng ngày,…

Học qua tranh ảnh tạo cảm giác thích thú, tăng khả năng tập trung, tránh nhàm chán trong quá trình học. Thông qua hình ảnh kích thích thần kinh thị giác, nhấn mạnh từ mới, do đó giúp mọi người tiếp thu bài học nhanh hơn và nhớ lâu hơn.

Cuốn sách này gồm 115 trang, được biên soạn cẩn thận và kỹ lưỡng, dễ hiểu cho người mới bắt đầu học tiếng Hàn. Hy vọng bạn sẽ thấy cuốn sách này hữu ích. Nếu được hãy ra nhà sách gần nhất mua để ủng hộ tác giả.

Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề cuộc sống, nghề nghiệp, học tập…mà trung tâm dạy học tiếng Hàn Ngoại Ngữ You Can muốn gửi đến bạn. Chúc bạn sẽ vững ngữ pháp và giao tiếp tiếng Hàn Quốc tốt hơn trong tương lai. Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết về các khóa học tiếng Hàn nhé.

Scroll to Top