fbpx

Từ Vựng Tiếng Hàn Về Tính Cách Con Người, Đầy Đủ Nhất

Từ vựng tiếng Hàn về tính cách là phần không thể thiết khi học tiếng Hàn Quốc theo chủ đề con người. Bổ sung ngay những từ vựng miêu tả tính cách, thái độ cùng những điểm ngữ pháp sau đây sẽ giúp bạn giao tiếp thành thạo và đạt điểm cao trong bài thi TOPIK. Đọc ngay cùng trung tâm Hàn ngữ Ngoại Ngữ You Can nhé.

Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về tính cách

tu vung tieng han ve tinh cach

Học từ vựng tiếng Hàn về con người sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả, dễ dàng hơn. Bỏ túi ngay những từ sau đây nhé

  • 친절하다 tốt bụng
  • 감성적이다: đa cảm , nhạy cảm
  • 성격이 급하다: nóng vội, cấp bách
  • 직선적이다: thẳng thắng
  • 이성적이다: lí tính, lý trí
  • 차분하다: trầm tĩnh, điềm tĩnh
  • 질투하다: ghen, ganh tị, ghen tị
  • 차갑다: lạnh lùng( có cảm giác khó gần)
  • 공손하다: lịch sự, nhã nhặn
  • 마음이 나쁘다: tấm lòng xấu xa
  • 거치다: thô lỗ
  • 까다롭다: khó tính, cầu kỳ, rắc rối
  • 겸손하다: khiêm tốn
  • 꼼꼼하다: thận trọng, cẩn thận
  • 변덕스럽다: tính dễ thay đổi
  • 다혈질이다: tính dễ nổi nóng và gấp, vội vàng
  • 예술 감각이 있다: có cảm thụ tốt về nghệ thuật
  • 싫증을 잘 내다: dễ phát chán
  • 이기적이다: ích kỷ, lúc nào cũng nghĩ lợi cho bản thân mình
  • 융통성이 있다: tính linh động
  • 감성적이다: dễ xúc động, đa cảm, nhạy cảm
  • 이성적이다: tính lí trí
  • 차분하다: trầm tĩnh, điềm tĩnh
  • 직선적이다: tính thẳng thắn rõ ràng
  • 부드럽다: dịu dàng
  • 털털하다: dễ dãi (đối lập với 엄격하다: nghiêm khắc)
  • 친절하다: nhiệt tình, tốt bụng
  • 구두쇠이다: nhím, ích kỷ, keo kiệt
  • 질투심이 많다: hay ghen tị
  • 착하다: hiền lành
  • 현명하다: thông minh, sáng suốt
  • 외향적: hướng ngoại, cởi mở
  • 내성적: nội tâm, khép kín
  • 부정적: theo khuynh hướng tiêu cực
  • 긍정적: theo khuynh hướng tích cực
  • 소극적: tiêu cực
  • 적극적: tích cực
  • 창피하다: xấu hổ
  • 부끄럽다: ngại ngùng, thẹn thùng
  • 재미 있다: vui tính
  • 용맹하다: dũng mãnh
  • 부럽다: ganh tị
  • 용감하다: dũng cảm
  • 효도하다: hiếu thảo
  • 똑똑하다: thông minh (총명하다)
  • 얌전하다: nhã nhặn, lịch thiệp
  • 나쁘다: xấu
  • 어리석다: đần độn, ngớ ngẩn (우둔하다, 무디하다)
  • 악하다: độc ác (흉악하다)
  • 예쁘다, 곱다: đẹp
  • 지혜롭다: khôn khéo (슬기롭다)
  • 선하다: lương thiện
  • 차갑다: lạnh lùng
  • 따뜻하다: ấm áp
  • 폭력적이다: tính bạo lực
  • 예민하다: nhạy cảm
  • 자상하다: chu đáo
  • 두려움이 많다: nhiều nỗi lo sợ hãi
  • 고민이 많다: nhiều băn khoăn
  • 걱정이 있다: có nỗi lo
  • 욕심이 많다: tham lam
  • 엄하다, 엄격하다: nghiêm khắc
  • 거만하다: tự đắc, kiêu ngạo
  • 낭만적이다: tính lãng mạn
  • 낙천적이다: tính lạc quan

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về trường học

Từ vựng tiếng Hàn về thái độ

tieng han ve thai do

Bên cạnh những từ vựng tiếng hàn về tính cách con người thì còn có những từ chỉ thái độ tương tự, bạn có thể học tiếng Hàn qua những từ vựng này để giao tiếp dễ dàng hơn.

  • 시원시원하다: dễ chịu, thoải mái
  • 보수적이다: bảo thủ
  • 부인내심 강하다: tính nhẫn nại, chịu đựng
  • 지런하다: chịu khó
  • 단순하다: giản dị, không cầu kì, mộc mạc , đơn sơ
  • 고집이 세다: bướng bỉnh, cố chấp
  • 온화하다: ôn hòa
  • 개방적이다: cởi mở
  • 냉정하다: lạnh nhạt, hờ hững
  • 무뚝뚝하다: cứng nhắc, khô khan
  • 불효하다: bất hiếu
  • 쪽팔리다: xấu hổ
  • 참지 못하다: thiếu kiên nhẫn
  • 적극적: tích cực, nhiệt huyết

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về đồ vật

Từ vựng tiếng Hàn về ngoại hình

tieng han ve ngoai hinh

Để miêu tả bản thân hay một người nào đó các bạn quen biết, thì việc có vốn từ vựng về tính cách tiếng Hàn thôi thì chưa đủ. Đừng bỏ qua những từ vựng thông dụng về ngoại hình tiếng Hàn Quốc dưới đây nhé:

  • 어깨가 넓다/ 좁다 /eokkaega neolbda/ jobda/: khổ vai rộng/ hẹp
  • 체격이 크다/작다 /chegyeog-i keuda/jagda/: dáng người cao lớn hoặc thấp
  • 마르다/ 날씬하다 /maleuda/ nalssinhada/: gầy/ mảnh mai
  • 키가 크다/ 작다 /kiga keuda/ jagda/: tình từ cao/ thấp
  • 다리가 길다/짧다 /daliga gilda/jjalbda/: chân dài, ngắn
  • 통통하다/ 뚱뚱하다 /tongtonghada/ ttungttunghada/: đầy đặn/ béo
  • 얼굴이 동그랗다 /eolgul-i dong-geulahda/: Khuôn mặt tròn
  • 배가 나오다 /baega naoda/: Người có bụng, béo bụng
  • 코가 높다/ 낮다 /koga nopda/ najda/: sống mũi cao/ thấp
  • 얼굴이 네모나다 /eolgul-i nemonada/: Khuôn mặt vuông
  • 얼굴이 잘생기다/못생기다 /eolgul-i jalsaeng-gida/mos-saeng-gida/: người đẹp (ưa nhìn)/ không đẹp, xấu
  • 눈이 크다/ 작다 /nun-i keuda/ jagda/: đôi mắt to/ nhỏ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về tình yêu

Đoạn văn miêu tả ngoại hình tính cách bằng tiếng Hàn

저의 성격은 무척 온화하고 너그러운 편입니다. /jeoui seong-gyeog-eun mucheog onhwahago neogeuleoun pyeon-ibnida/ Tính tôi rất ôn hòa và rộng lượng.

항상 상대방을 많이 이해하고 상대방의 입장에서 생각하고 다른 사람의 이야기를 잘 듣고 배려하는 것이 저의 장점입니다. /hangsang sangdaebang-eul manh-i ihaehago sangdaebang-ui ibjang-eseo saeng-gaghago daleun salam-ui iyagileul jal deudgo baelyeohaneun geos-i jeoui jangjeom-ibnida./

Điểm mạnh của tôi là tôi luôn hiểu đối phương rất nhiều, suy nghĩ theo quan điểm của đối phương và lắng nghe cẩn thận những gì người khác nói.

그러나 말수가 적고 성격이 급한 것이 저의 단점입니다. 그래서 이 단점들을 개선하기 위해 노력하고 있습니다. /geuleona malsuga jeoggo seong-gyeog-i geubhan geos-i jeoui danjeom-ibnida. geulaeseo i danjeomdeul-eul gaeseonhagi wihae nolyeoghago issseubnida./

Tuy nhiên, khuyết điểm của tôi là ít nói và nóng tính. Vì vậy, chúng tôi đang làm việc để cải thiện những thiếu sót này.

Hội thoại tiếng Hàn về tính cách

hoi thoai tieng han ve tinh cach

Học những câu hỏi và câu trả lời về tính cách dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Hàn đúng ngữ pháp và chuẩn như người bản xứ:

  • 당신의 성격에 대해 말해주세요. /dangsin-ui seong-gyeog-e daehae malhaejuseyo/ Bạn hãy nói về tính cách của bản thân.
  • 본인 성격을 어떻게 표현하시겠어요? /bon-in seong-gyeog-eul eotteohge pyohyeonhasigess-eoyo?/ Bạn hãy nói về tính cách của bản thân (trang trọng) (본인: bản thân)
  • 당신의 성격은 어떠세요? /dangsin-ui seong-gyeog-eun eotteoseyo?/ Tính cách của bạn là gì?
  • 당신의 약점은 무엇입니까? /dangsin-ui yagjeom-eun mueos-ibnikka?/ Điểm yếu của bạn là gì?
  • 당신의 장점은 무엇입니까? /dangsin-ui jangjeom-eun mueos-ibnikka?/ Điểm mạnh của bạn là gì?
  • 당신은 어떤 사람입니까? /dangsin-eun eotteon salam-ibnikka?/ Bạn là người như thế nào?
  • 저는 ~ (으)ㄴ 편입니다. /jeoneun ~ (eu)n pyeon-ibnida./ Tôi là người…
  • 친구들은 제가 ~다고 합니다. /chingudeul-eun jega ~dago habnida./ Bạn bè hay nói tôi là người…
  • 저는 상당히 ~입니다. /jeoneun sangdanghi ~ibnida/ Tôi khá…
  • 저는 제 자신이 ~(으)면서도 ~다고 생각합니다. /jeoneun je jasin-i ~(eu)myeonseodo ~dago saeng-gaghabnida/ Tôi nghĩ tôi vừa…vừa…
  • 성격이 낙천적인 편이어서 큰 일이 있더라도 신경 쓰지 않아요. /seong-gyeog-i nagcheonjeog-in pyeon-ieoseo keun il-i issdeolado singyeong sseuji anh-ayo./ Anh ấy có một tính cách lạc quan, vì vậy anh ấy không quan tâm nếu điều gì lớn xảy ra với mình.

Xem ngay: Từ Vựng Tiếng Hàn Về Cơ Thể Người

Trên đây là ngữ pháp, từ vựng tiếng Hàn về tính cách thông dụng giúp bạn giao tiếp trôi chảy cùng người bản xứ. Cách học tiếng Hàn theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu và ghi nhớ nhanh chóng. Để đọc thêm nhiều bài viết hay khác, đừng quên theo dõi trung tâm Ngoại Ngữ You Can thường xuyên nhé.

Scroll to Top