fbpx

Từ Vựng Tiếng Nhật Ngày Lễ Việt Nam Chi Tiết

Từ vựng tiếng Nhật ngày lễ Việt Nam được nói như thế nào? Dù có những nét văn hóa tương đồng nhau nhưng lễ tết của 2 quốc gia lại có nhiều điểm khác nhau. Cùng trung tâm Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu cách đọc và học tiếng nhật về những ngày lễ ở Việt Nam.

Từ vựng tiếng Nhật ngày lễ Việt Nam

ngay le viet nam

Bạn có biết các ngày lễ của Việt Nam được dịch sang tiếng Nhật thế nào chưa? Hãy đọc phần dưới đây để hiểu đầy đủ về cách đọc và cả cách viết về các ngày lễ trong tiếng Nhật giao tiếp nhé:

Ngày giải phóng miền Nam tiếng Nhật là 南部解放記念日(なんぶかいほうきねんび) /Nanbu kaihō kinenbi (na n bu kai hōki nen bi)/

西暦(せいれき)の元旦(がんたん) /Seireki (sei reki) no gantan (gantan)/: Tết Dương Lịch.

旧正月(きゅうしょうがつ) /Kyū shōgatsu (kyū shōgatsu)/: Tết Nguyên Đán, Tết âm lịch.

お正月 (しょうがつ) /Oshōgatsu (shōgatsu)/: Tết.

元宵節 (もとよいぶし) /Motoyoisetsu (moto yo ibushi)/: Tết Nguyên tiêu.

フンブオン王の命日(めいにち) /Funbuon-ō no meinichi (mei ni chi)/: Giỗ tổ Hùng Vương.

フオン祭(まつ)り/Fuon-sai (matsu)ri/: Lễ hội đền Hùng.

ベトナムの医師(いし)・看護士(かんごし)の日(ひ) /Betonamu no ishi (ishi) kango-shi (kankoshi) no hi (hi)/: Ngày Thầy thuốc Việt Nam.

リム祭(まつ)り/Rimu-sai (matsu) ri/: Hội Lim.

寒食節(かんしょくぶし) /Kanshokusetsu (kan shoku bushi)/: Tết Hàn thực.

ベトナム民族文化(みんぞくぶんか)の日(ひ) /Betonamu minzoku bunka (min zo ku bun ka) no hi (hi)/: Ngày văn hóa các dân tộc Việt Nam.

国際労働日(こくさいろうどうび) /Kokusai rōdō-bi (ko kusai rō dō bi)/: Ngày Quốc tế lao động.

釈迦誕生日(しゃかたんじょうび) /Shaka tanjōbi (shi ~yakatanjoubi)/: Lễ Phật Đản.

国際児童(こくさいじどう)の日(ひ) /Kokusai jidō (ko kusaiji dō) no hi (hi)/: Ngày Quốc tế thiếu nhi.

中元節(なかもとせつ) /Chūgen-bushi (naka moto Setsu)/: Lễ vu lan.

戦争傷病者(せんそうしょうびょうしゃ)・烈士記念日(れっしきねんび) /Sensō shōbyō-sha (senso ushi ~youbyousha) resshi kinenbi (resshiki nen bi)/: Ngày thương binh liệt sĩ.

建国記念日(けんこくきねんび)・独立記念日(どくりつきねんび) /Kenkoku kinenbi (kenkoku kinenbi) Dokuritsukinenbi (Dokuritsukinenbi)/: Quốc khánh.

国際女性(こくさいじょせい)の日(ひ) /Kokusai josei (ko kusai josei) no hi (hi)/: Ngày Quốc tế phụ nữ.

ベトナム女性 (Josei) の日 (Hi): Ngày phụ nữ Việt Nam

クリスマス /Kurisumasu/: Giáng sinh

ベトナム先生 (Sensei) の日 (Hi): Ngày Nhà giáo Việt Nam

中秋節(ちゅうしゅうせつ) /Chūshū-bushi (chūshi ~yuusetsu)/: Tết Trung thu.

夏休み,なつやすみ: Kỳ nghỉ hè tiếng nhật

>> Từ vựng tiếng Nhật chủ đề màu sắc

Mẫu thông báo nghỉ lễ bằng tiếng Nhật

Nếu bạn đang làm cho công ty Nhật Bản và bạn không biết làm thế nào để viết một mẫu thông báo nghỉ lễ ngắn gọn gửi đến cho nhân viên, vậy hãy tham khảo mẫu thông báo nghỉ lễ của người Nhật dưới đây:

thong bao nghi le tieng nhat

>> Từ vựng tiếng Nhật về gia đình

So sánh lễ hội Việt Nam và Nhật Bản

le hoi viet nam

Tham khảo: Từ Vựng Tiếng Nhật Về Giáng Sinh

Nếu bạn có thể so sánh được sự khác biệt giữa tết Việt Nam và Nhật Bản thì sẽ dễ dàng trả lời được những câu hỏi về Tết bằng tiếng Nhật. Dưới đây là một số điểm khác biệt:

Người Nhật Bản đón tết theo Dương lịch còn người Việt Nam sẽ đón tết theo Âm lịch.

Ngày tết người Nhật sẽ trang trí cây thông trước cửa nhà vì họ cho rằng cây thông là vị thần mang đến sự mang mắn. Còn người Việt miền Nam sẽ trang trí hoa ma, miền Bắc sẽ trang trí hoa đào.

Bánh tết truyền thống của Việt Nam là bánh tết, bánh giầy, bánh chưng, bánh kẹo tết, mứt ngọt,…Món ăn không thể thiếu của gia đình Nhật Bản trong ngày tết đó là bánh gạo cùng một số món ăn chế biến từ cá, hải sản,…

>> Từ vựng tiếng Nhật về sở thích

Hy vọng bạn sẽ nhanh chóng bổ sung những từ vựng tiếng Nhật ngày lễ Việt Nam vào kho từ vựng của mình, để khi bạn bè quốc tế hỏi đến có thể trả lời một cách tự tin. Liên hệ với trung tâm dạy học tiếng Nhật Ngoại Ngữ You Can để tìm hiểu các khóa học và lịch khai giảng mới nhất mỗi tháng nhé.

Scroll to Top