Hôm nay hãy cùng Ngoại Ngữ You Can đến với chuỗi Từ vựng tiếng Nhật về ngành Ôtô. Đây là một chủ đề rất cần thiết đối với những bạn đang theo học chuyên ngành đó, do đó hãy cố gắng tiếp thu kiến thức đi nhé. Học ngay cùng khóa học tiếng nhật.
Từ vựng tiếng Nhật về ngành Ôtô – Phần 1
Bỏ túi ngay những từ vựng tiếng Nhật giao tiếp dưới đây:
- 車(くるま)・自動車(じどうしゃ):Ô tô
- トラック:Xe tải
- 変速(へんそく):Chuyển số
- ボンネット:Nắp capo
- ヘッドライト:Đèn pha
- インジケーター:Đèn chỉ số
- ロゴ:Logo
- ガソリンキャップ:Nắp xăng
- 車(くるま)の屋根(やね):Nóc xe
- タイヤ:Lốp
- ブレーキ:Phanh
- サンルーフ:Mái chống nắng (phần cửa mở trên nóc xe)
- ワイパー: Gạt nước
- フロントガラス: Kính chắn gió
- ホイールアーチ: Vòm bánh xe
- 敷居(しきい): Ngưỡng cửa
- エンジン: Động cơ
- ギアボックス: Hộp số
- 排気(はいき)システム: Hệ thống xả
- 空気(くうき)ポンプ: Bơm khí
>> Từ vựng tiếng Nhật về Môn Học – Ngoại Ngữ You Can

Từ vựng tiếng Nhật về ngành Ôtô – Phần 2
- 共振器(きょうしんうつわ): Bộ cộng hưởng
- 燃料(ねんりょう)ライン: Đường ống dẫn nhiên liệu
- 燃料(ねんりょう)タンク: Bình nhiên liệu
- 排気管(はいきかん): Ống xả
- バルブ: Van
- ディーゼルエンジン: động cơ diesel
- センサ: Cảm biến
- 空気注入管(くうきちゅうにゅうかん): Ống phun khí
- 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ): Phun nhiên liệu
- 燃料噴射(ねんりょうふんしゃ)システム: Hệ thống phun nhiên liệu
- ステアリングシステム: Hệ thống lái
- 安全(あんぜん)システム: Hệ thống an toàn
- シートコントロールユニット: Hệ thống khí thải
- 換気扇(かんきせん): Quạt thông gió
- シートベルト: Dây an toàn
- 金具(かなぐ): Linh kiện bằng kim loại
- 部品(ぶひん)・コンポーネント: Linh kiện
- 速度(そくど): Tốc độ
- エンジンコンポーネント: Linh kiện trong động cơ
- 発電機(はつでんき): Máy phát điện
- タービン: Tuabin