fbpx

Tổng Hợp Từ Vựng Tiếng Trung Về Cứu Hỏa Đầy Đủ Nhất

Từ vựng tiếng Trung về cứu hỏa, PCCC là chủ đề cực kỳ quan trọng không thể bỏ qua. Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp cứu hỏa thì bài viết này dành cho bạn. Các bạn có biết bình chữa cháy, bình cứu hỏa hay lửa trong tiếng Trung Quốc Hán ngữ là gì không? Cùng trong tâm dạy học tiếng Hoa Ngoại Ngữ You Can tìm hiểu nhé.

Từ vựng tiếng Trung về cứu hỏa có phiên âm

tieng trung ve cuu hoa

Những từ vựng tiếng Hán giao tiếp chuyên ngành cứu hoả dưới đây sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn:

  • 轮式灭火器 lún shì mièhuǒqì Bình chữa cháy CO2 có xe đẩy
  • 手压式灭火器 shǒu yā shì mièhuǒqì Bình chữa cháy cầm tay
  • 火警 huǒjǐng Báo cháy
  • 火挡 huǒ dǎng Bộ phận chặn cháy
  • 着火 zháohuǒ Bén lửa
  • 火灾保险 huǒzāi bǎoxiǎn Bảo hiểm hỏa hoạn
  • 灭火沙 mièhuǒ shā Cát dập lửa
  • 消防起重车 xiāofáng qǐ zhòng chē Cần cẩu chữa cháy
  • 火警警钟 huǒjǐng jǐngzhōng Chuông báo cháy
  • 森林火灾 sēnlín huǒzāi Cháy rừng
  • 消防局长 xiāofáng júzhǎng Cục trưởng cục PCCC
  • 消防局 xiāofáng jú Cục phòng cháy chữa cháy
  • 灭火 mièhuǒ Dập lửa
  • 消防员 xiāofáng yuán Đội viên PCCC
  • 消防队长 xiāofáng duìzhǎng Đội trưởng đội PCCC
  • 开门器 kāimén qì Dụng cụ mở cửa
  • 火星 huǒxīng Đốm lửa
  • 消防处长 Xiāofáng chù zhǎng Giám đốc sở cứu hỏa
  • 防火线 fánghuǒ xiàn Đường phòng cháy
  • 防火障 fánghuǒ zhàng Hàng rào ngăn lửa
  • 消防水龙车 xiāofáng shuǐlóng chē Guồng cuộn xếp ống mềm để dẫn nước
  • 火灾 huǒzāi Hỏa hoạn
  • 火灾现场 huǒzāi xiànchǎng Hiện trường vụ cháy
  • 大火灾 dà huǒzāi Hỏa hoạn lớn
  • 意外火灾 yìwài huǒzāi Hỏa hoạn bất ngờ
  • 纵火者 zònghuǒ zhě Kẻ gây ra vụ cháy
  • 火势蔓延 huǒshì mànyán Lửa cháy lan rộng
  • 火灾控制 huǒzāi kòngzhì Khống chế hỏa hoạn
  • 火苗 huǒ miáo Ngọn lửa
  • 火灾受害人 huǒzāi shòuhài rén Nạn nhân vụ hỏa hoạn
  • 灭火备用水 mièhuǒ bèiyòng shuǐ Nước dự phòng dập lửa
  • 消防官员 xiāofáng guānyuán Nhân viên PCCC
  • 消防 xiāo fáng Phòng cháy chữa cháy
  • 防火 fáng huǒ Phòng cháy
  • 火灾预防 huǒzāi yùfáng Phòng ngừa hỏa hoạn
  • 纵火 zòng huǒ Phóng hỏa
  • 泡沫灭火抢 pàomò mièhuǒ qiāng Súng phun bọt dập lửa
  • 消防处 Xiāofáng chù Sở cứu hỏa
  • 消防船 xiāofáng chuán Tàu cứu hỏa
  • 救生布单 jiùshēng bù dān Vải đỡ (dùng để đỡ hoặc giảm va chạm khi có người nhảy từ trên cao xuống)
  • 火警瞭望塔 huǒjǐng liàowàng tǎ Tháp chữa cháy
  • 消防车库,消防站 xiāofáng chēkù, xiāofáng zhàn Trạm cứu hỏa
  • 火警铃声 huǒjǐng língshēng Tiếng chuông báo cháy
  • 续发性火灾 xù fā xìng huǒzāi Vụ cháy tái bùng phát
  • 火的熄灭 huǒ de xímiè Việc dập tắt lửa
  • 消防车 xiāofáng chē Xe cứu hỏa
  • 泵车 bèng chē Xe bơm
  • 救护车 jiùhù chē Xe cứu thương
  • 云梯消防车,云梯车 yúntī xiāofáng chē, yúntī chē Xe cứu hỏa có thang, xe thang
  • 防火屮心 fánghuǒ chè xīn Trung tâm phòng cháy
  • 消防处大楼 xiāofáng chù dàlóu Trụ sở cứu hỏa
  • 灭火器的扳阀 mièhuǒqì de bān fá Van bình chữa cháy

>> Từ vựng tiếng Trung về khoáng sản

Từ vựng tiếng Trung về thiết bị phòng cháy chữa cháy

tieng trung ve phong chay chua chay

  • 火警报警器 huǒjǐngbàojǐng qì Thiết bị báo cháy
  • 防火装置 fánghuǒ zhuāngzhì Thiết bị phòng cháy
  • 消防设备 xiāofáng shèbèi Thiết bị PCCC
  • 消防服 xiāofáng fú Quần áo cứu hỏa
  • 消防梯 xiāofáng tī Thang cứu hỏa
  • 消防水泵 xiāofáng shuǐbèng Bơm nước chữa cháy
  • 救生网 Jiùshēng wǎng Lưới cứu hộ
  • 消防泡沫 xiāofáng pàomò Bọt dập lửa, bọt chữa cháy
  • 灭火水泵 mièhuǒ shuǐbèng Bơm nước dập lửa
  • 金属防护服 jīnshǔ fánghù fú Áo bảo hộ bằng sợi kim loại
  • 石棉衣 shí miányī Áo bằng sợi amiang
  • 消防艇 xiāofáng tǐng Ca nô cứu hỏa
  • 灭火器 mièhuǒqì Bình chữa cháy
  • 步话机 bù huàjī Máy bộ đàm
  • 消防面罩 xiāofáng miànzhào Mặt nạ phòng cháy chữa cháy
  • 消防帽 xiāofáng mào Mũ cứu hỏa
  • 防火材料 fánghuǒ cáiliào Vật liệu phòng cháy
  • 消防斧 xiāofáng fǔ Rìu cứu hỏa
  • 防火工作服 fánghuǒ gōngzuòfú Quần áo phòng cháy
  • 救生绳 jiùshēng shéng Dây thừng cứu hộ
  • 挂钩皮带 guàgōu pídài Dây đai có móc
  • 探照灯 tànzhàodēng Đèn pha
  • 消防提灯 xiāofáng tídēng Đèn cứu hỏa cầm tay
  • 警报接收器 jǐng bào jiēshōu qì Thiết bị tiếp nhận báo cháy
  • 救火长杆,拍火器 jiùhuǒ cháng gān, pāi huǒqì Sào chữa cháy
  • 自动伸缩梯 zìdòng shēnsuō tī Thang kéo dài tự động
  • 架空消防梯 jiàkōng xiāofáng tī Thang cứu hỏa có bàn xoay
  • 消防水桶 xiāofáng shuǐtǒng Thùng nước cứu hỏa
  • 消防钩梯 xiāofáng gōu tī Thang móc cứu hỏa
  • 消防栓 xiāofáng shuān Trụ nước chữa cháy
  • 防火墙 fánghuǒqiáng Tường chắn lửa, vách ngăn lửa
  • 消防靴 xiāofáng xuē Ủng cứu hỏa
  • 消防水带 xiāofáng shuǐ dài Vòi mềm chữa cháy
  • 撬棒 qiào bàng Xà beng

>> Từ vựng Tiếng Trung về Photoshop

Tiêu lệnh tiếng Trung là gì? Các tiêu lệnh cứu nạn cứu hộ tiếng Trung là gì?

lenh cuu ho tieng trung

Tiêu lệnh chữa cháy tiếng Trung là 消防安全规定 /Xiāofáng ānquán guīdìng/

Một số tiêu lệnh, thuật ngữ chuyên ngành cứu nạn, cứu hộ trong tiếng Trung là:

  • Tình hình nguy hiểm 险情 /xiǎnqíng/
  • Nguy hiểm 危险 /wéixiǎn/
  • Tình hình 情况 /qíngkuàng/
  • Hỗ trợ 援助 /jiùhù/

Diễn tập phòng cháy chữa cháy tiếng Trung là gì?

  • 消防演习 /xiāofáng yǎnxí/ Diễn tập PCCC

Ngoài ra, còn có một số từ vựng khác liên quan đến việc diễn tập cứu hỏa như:

  • 消防训练 xiāofáng xùnliàn Huấn luyện PCCC
  • 消防训练塔 huǒfáng xùnliàn tǎ Tháp huấn luyện dập hỏa hoạn

Việc diễn tập rất quan trọng, vì nếu không tham gia diễn tập bạn rất khó có thể ứng biến kịp thời trong những tình huống khẩn cấp và cũng chẳng thể biết cách sử dụng các dụng cụ dập lửa để bảo vệ an toàn cho bản thân và người xung quanh.

>> Từ vựng tiếng Trung về chủ đề chấm công

Mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Trung chủ đề PCCC

Cứu với, có một ngôi nhà đang cháy ở đây

/Jiùmìng a, zhè li yǒu fángzi zháohuǒle/

救命啊,这里有房子着火了。

Cháy rồi, cháy rồi, gọi xe pccc đi

/Zháohuǒle, zháohuǒle, kuài jiào xiāofáng chē ba/

着火了,着火了,快叫消防车吧。

Khẩn cấp! đến giúp chúng tôi đi.

/Shíwànhuǒjí! Kuài lái bāng wǒmen ba/

十万火急!快来帮我们吧。

Chuyện gì đã xảy ra thế? Nói cho tôi ngay.

/Fāshēng shénme shìle? Kuài gàosù wǒ ba./

发生什么事了?快告诉我吧。

/Zhèxiē dōu shì xiāofáng shèbèi, nǐ yīgài huì yòng ma?/

Đây đều là những thiết bị chữa cháy, bạn đã biết cách sử dụng hết chưa?

/Zhèxiē dōu shì xiāofáng shèbèi, nǐ yīgài huì yòng ma?/

这些都是消防设备,你一概会用吗?

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung Quốc trong PCCC

hoi thoai tieng trung ve cuu hoa

A: /Jiùmìng a, zháohuǒle, zháohuǒle./ 救命啊,着火了,着火了。Cứu với, nó đang cháy, cháy rồi.

B:/Āiyā, nà’er zháohuǒle!/ 哎呀,那儿着火了! Ôi, ở kia cháy rồi.

A:/Zhè li yǒu fángzi zháohuǒle. Bāng bāng wǒ ba, kuài xiāofáng chē/ 这里有房子着火了。帮帮我吧,快消防车。Có một ngôi nhà đang cháy ở đây. Giúp tôi xe dập lửa nhanh.

B:/Hǎo de hǎo de, bié jǐnzhāng, wǒ mǎshàng jiào xiāofáng chē, dǎ huǒjǐng diànhuà./ 好的好的,别紧张,我马上叫消防车,打火警电话。Được rồi, đừng căng thẳng, tôi sẽ gọi xe cứu hỏa và gọi cho sở chữa cháy ngay.

A: /Bù hǎole, zhè wèi lǎorén bèi shòushāngle, zěnme bàn ne?/ 不好了,这位老人被受伤了,怎么办呢? Không được, ông lão bị thương rồi, làm sao bây giờ?

B:/Bié jí, wǒ yǐjīng jiào jiùhù chēle./ 别急,我已经叫救护车了。/Bié jí, wǒ yǐjīng jiào jiùhù chē le./ Đừng lo, tôi đã gọi xe cấp cứu rồi.

Qua bài viết từ vựng tiếng Trung về cứu hỏa chắc bạn đã biết được thêm kha khá từ vựng về nghề nghiệp PCCC rồi phải không nào. Chúc bạn học thật tốt tiếng Trung và dễ dàng sử dụng nó trong giao tiếp. Liên hệ cho Ngoại Ngữ You Can ngay hôm nay để tìm hiểu về các khóa học tiếng Trung thích hợp nhé.

Scroll to Top