fbpx

Từ Vựng Tiếng Trung Về Mỹ Phẩm, Trang Điểm Thông Dụng

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm kem dưỡng da, chống lão hoá cùng với những hãng mỹ phẩm skincare, che khuyết điểm, kem lót, kem dưỡng, make up nổi tiếng sẽ được tổng hợp trong này viết này. Biết những từ vựng này sẽ giúp cho bạn học ngữ pháp dễ dàng và tự tin giao tiếp hơn. Cùng bổ sung ngay vốn từ vựng tiếng Hán về makeup cùng trung tâm dạy tiếng Trung Quốc Ngoại Ngữ You Can nhé.

Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm trang điểm make up

tu vung tieng trung ve my pham

Trong cuộc sống, đặc biệt là đối với chị em phụ nữ thì mỹ phẩm rất quan trọng và không thể thiếu. Danh sách từ vựng dưới đây sẽ giúp bạn tăng vốn từ vựng một cách nhanh chóng và dễ dàng.

  • Kem lót tiếng Trung là gì? 粉底液 /fěn dǐ yè/: kem lót, kem nền
  • 化妆品 / huà zhuāng pǐn/ Mỹ phẩm
  • 遮瑕膏 / 遮瑕霜 / zhēxiá gāo / zhēxiá shuāng/ Kem che khuyết điểm
  • 闪粉 / shǎn fěn/ Bột lấp lánh
  • 纤容霜 / xiān róng shuāng/ Kem săn chắc da
  • 粉底霜 / fěndǐ shuāng/ Kem nền
  • 粉饼 / fěnbǐng/ Phấn phủ
  • 眼影 /yǎnyǐng/ Phấn mắt
  • 香皂 /xiāngzào/ Xà phòng thơm
  • 爽身粉 / shuǎngshēn fěn/ Phấn rôm
  • 指甲钳 / zhǐjiǎ qián/ Cái bấm móng tay
  • 吸油纸 / xīyóu zhǐ/ Giấy thấm dầu
  • 指甲刷 / zhǐjiǎ shuā/ Giũa móng
  • 修甲小剪刀 / xiū jiǎ xiǎo jiǎndāo/ Kéo nhỏ sửa móng
  • 指甲油 / zhǐjiǎ yóu/ Nước sơn móng tay
  • 洗甲水 /xǐ jiǎ shuǐ/ Nước chùi móng
  • 爽肤水 / shuǎng fū shuǐ/ Toner
  • 化妆水 / huà zhuāng shuǐ/ Lotion
  • 香水喷射器 /xiāngshuǐ pēnshè qì/ Cái bơm xịt nước hoa
  • 花露水 / 香水 / huālùshuǐ / xiāngshuǐ/ Nước hoa
  • 牙膏 /yágāo/ Kem đánh răng
  • 空气芳香剂 /kōngqì fāngxiāng jì/ Nước hoa xịt phòng
  • 漱口水 / shù kǒushuǐ/ Nước súc miệng

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Trung về áo quần

Học tiếng Trung qua dụng cụ / phụ kiện trang điểm

dung cu trang diem

  • 粉扑儿 / fěnpū er/ Bông phấn
  • 化妆棉 / huàzhuāng mián/ Miếng bông
  • 日化清洁母婴 / rì huà qīngjié mǔ yīng/ Sản phẩm làm sạch thông dụng
  • 化装棉 /huàzhuāng mián/ Bông tẩy trang
  • 眉笔 / méi bǐ/ Chì kẻ mày
  • 眉刷 /méi shuā /Cọ lông mày
  • 睫毛膏 / jiémáo gāo / Mascara
  • 眼线笔 / yǎnxiàn bǐ /Chì kẻ mắt
  • 口红 / 唇膏 / kǒuhóng / chúngāo/ Son môi
  • 睫毛刷 / jiémáo shuā/ Chuốt mi
  • Cushion tiếng Trung là gì? 水分 /Shuǐfèn/
  • 润唇膏 / 唇彩 / rùn chúngāo / chúncǎi/ Bóng môi
  • 唇线笔 / chún xiàn bǐ/ Viền môi
  • 香粉盒 /xiāng fěn hé/ Hộp phấn
  • 化妆用品小镜匣 /huàzhuāng yòngpǐn xiǎo jìng xiá/ Hộp mỹ phẩm có gương soi
  • 梳妆箱 / shūzhuāng xiāng/ Hộp trang điểm

Tên tiếng Hán của một số hãng mỹ phẩm nổi tiếng

hang my pham tieng trung

Nếu bạn đang băn khoăn không biết làm thế nào để nói các thương hiệu mỹ phẩm nổi tiếng bằng tiếng Trung? Vậy thì danh sách từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây là dành cho bạn, hãy học cách nói đúng tên các thương hiệu ngay nhé!

  • 碧柔 / bì róu/ Biore
  • 清扬 / qīng yáng/ Clear
  • 佳雪 / jiā xuě/ Cathy
  • 欧莱雅 / ōuláiyǎ/ Loréal
  • 玉兰油 / yùlányóu/ Olay
  • 妮维雅 /nīwéiyǎ/ Nivea
  • 力士 /lìshì/ Lux
  • 美宝莲 / měibǎolián / Maybelline
  • 旁氏 /pángshì/ Ponds
  • 高丝 / gāosī/ Kose
  • 多芬 /duō fēn/ Dove
  • 薇姿 /wēizī/ Vichy
  • 新碧 / xīn bì/ Sunplay
  • 潘婷 /pāntíng/ Pantene
  • 海飞丝 /hǎifēisī/ Head & Shoulders
  • 卡尔文克莱 / kǎěr wén kè lái/ Calvin Klein
  • 华伦天奴 / huálúntiānnú/ Valentino

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung về sở thích

Từ vựng về mỹ phẩm tiếng Trung khi dưỡng da

tu vung tieng trung ve my pham

Nói đến dịch vụ chăm sóc sắc đẹp trong spa, sẽ có rất nhiều từ hay thuật ngữ đi kèm với nó mà nếu bạn chưa tìm hiểu hoặc chưa nghe qua thì sẽ thấy rất lạ lẫm. Để không mất nhiều giờ đồng hồ với công việc làm đẹp, hãy bổ sung ngay những từ vựng dưới đây.

  • Làn da tiếng Trung là gì? 皮肤 /Pífū/ làn da
  • Lão hóa tiếng Trung là gì? 老的 /Lǎo de/
  • Kem dưỡng ẩm tiếng Trung là gì? 保湿霜 / bǎoshī shuāng/ Kem giữ ẩm
  • Nước hoa hồng tiếng Trung là gì? 玫瑰水 (méiguī shuǐ)
  • 美容 /měi róng/ Làm đẹp
  • 护肤 /hùfū / Dưỡng da
  • 做面膜 / zuò miànmó/ Đắp mặt nạ
  • 泥浴 /ní yù/ Tắm bùn
  • 水疗 /shuǐliáo/ Thủy liệu pháp
  • 黥嘴唇 / 纹唇线 /qíng zuǐ chún / wén chún xiàn/ Xăm môi
  • 修眉 / xiūméi/ Tỉa lông mày
  • 瘦身 /shòushēn/ Giảm béo
  • 脱毛 /tuōmáo/ Tẩy lông, cạo lông
  • 足疗 /zúliáo/ Mát xa chân
  • 按摩 /ànmó/ Mát xa, xoa bóp
  • 皱纹 /zhòuwén/ Nếp nhăn
  • 刮痧 /guāshā/ Cạo gió, đánh gió
  • 眼袋 /yǎndài/ Túi mắt, bọng mắt
  • 皱痕 / zhòu hén/ Vết nhăn
  • 黑眼圈 / hēi yǎnquān/ Quầng thâm mắt
  • 雀斑 / quèbān/ Tàn nhang
  • 创 / chuàng/ Mụn
  • 焦灼痕 / jiāo zhuó hén/ Nám
  • 痤疮治疗 / cuóchuāng zhìliáo/ Điều trị mụn trứng cá
  • 粉刺 / fěncì/ Mụn trứng cá
  • 黑点痕 / hēi diǎn hén/ Tàn nhang
  • 疤痕治疗 / bāhén zhìliáo/ Điều trị sẹo
  • 整容 /zhěngróng/ Phẫu thuật thẩm mỹ, phẫu thuật chỉnh hình
  • 痣 /zhì/ Nốt ruồi
  • 审美 / shěn měi/ Thẩm mỹ
  • 解剖 /jiě pōu/ Giải phẫu
  • 減肥 / jiǎn féi/ Giảm cân
  • 洗白 /xǐ bái/ Tắm trắng
  • 隆胸 /lóngxiōng/ Nâng ngực
  • 抽脂 / chōu zhī/ Hút mỡ
  • 割双眼皮 /gē shuāng yǎnpí/ Cắt mí
  • 隆鼻 /lóng bí/ Nâng mũi
  • 剪甲 / jiǎn jiǎ/ Làm móng
  • 牙齿矫正 / yáchǐ jiǎozhèng/ Niềng răng, kẹp răng
  • 图案 / túàn / Mẫu vẽ
  • 甲片 / jiǎ piàn/ Móng tay giả
  • 涂指甲 / tú zhǐjiǎ/ Sơn móng
  • 画甲 / huà jiǎ/ Vẽ móng
  • 指甲刀 /zhǐjiǎdāo/ Bấm móng
  • 甲锉 /jiǎ cuò/ Dũa móng tay
  • 盖甲 /gài jiǎ/ Đắp móng
  • 美甲 /měijiǎ/ Sơn móng tay
  • 洗头 / xǐ tóu/ Gội đầu
  • 洗甲油 / xǐ jiǎyóu/ Nước tẩy móng
  • 发胶 /fà jiāo/ Keo xịt tóc
  • 烫发 /tàng fà/ Uốn tóc
  • 油蒸 / yóu zhēng/ Hấp dầu
  • 烘发机 / hōng fā jī/ Máy sấy
  • 伸直头发 / shēn zhí tóu fà/ Duỗi tóc

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng phẩm

Kem dưỡng da tiếng Trung là gì?

kem duong da

Kem dưỡng da là một phần không thể thiếu trong quá trình skincare, nhất là đối với những làn da thường xuyên trang điểm. Vậy trong tiếng Hán sản phẩm này nói như thế nào? Cùng tìm hiểu nhé.

  • 雪花膏 / 美容洁肤膏 / xuěhuāgāo / měiróng jié fū gāo/ Kem dưỡng da
  • 面霜 / miàn shuānɡ/ Kem
  • 防晒 / fáng shài/ Kem chống nắng
  • 眼霜 / yǎn shuāng/ Kem mắt
  • 隔离霜 / gélí shuāng/ Kem lót sáng da
  • 增湿霜 / zēng shī shuāng/ Kem làm ẩm
  • 美白霜 /měibái shuāng/ Kem trắng da
  • 防护膏 / fánghù gāo/ Kem chống nắng
  • 日霜 / rì shuāng/ Kem ban ngày
  • 眼睑膏 / yǎnjiǎn gāo/ Kem thoa mí mắt
  • 晚霜 /wǎnshuāng/ Kem ban đêm
  • 玫瑰水适合正常皮肤 / méiguīshuǐ shìhé zhèngcháng pífū/ Nước hoa hồng cho da thường
  • 润肤液 / rùn fū yè/ Dung dịch săn da

Mẫu câu và từ vựng tiếng Trung về da mặt

tieng trung ve cham soc da

  • 干性 – / gān xìng /: Khô, khô khan
  • 敏感性 – / mǐn gǎn xìng /: Nhạy cảm
  • 油性 – / yóu xìng /: Nhiều dầu
  • Nổi mụn tiếng Trung là gì? 痘痘 /dòudòu/

Ví dụ:

  • 干性肌肤一定要多补水保湿。/Gān xìng jīfū yīdìng yào duō bǔshuǐ bǎoshī./ Da khô cần được cấp ẩm nhiều.
  • 混合性肌肤要注意 T 字区域去油。/Hùnhé xìng jīfū yào zhùyì T zì qūyù qù yóu./ Da hỗn hợp nên chú ý đến vùng chữ T để kiềm dầu.

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung Quốc về làm sạch, skincare trước khi ngủ

Muốn sở hữu một làn da khỏe mạnh, thì rửa mặt là bước vô cùng quan trọng trong quá trình skincare. Hãy học ngay những từ vựng tiếng Trung cơ bản dưới đây:

  • 卸妆 / xiè zhuāng/ Tẩy trang
  • 眼部御妆水 /yǎnbù xièzhuāng shuǐ/ Nước để tẩy trang mắt
  • 卸妆水 /xiè zhuāngshuǐ/ Nước tẩy trang
  • 清洁 /qīng jié/ Rửa sạch, làm sạch
  • 洗脸 / xǐ liǎn/ Rửa mặt
  • Lấy nhân mụn tiếng Trung là gì? 去黑头 /qù hēi tóu/
  • 洗面奶 / xǐ miàn nǎi/ Sữa rửa mặt
  • 卸妆乳 /xièzhuāng rǔ/ Sữa tẩy trang
  • 护手霜 / hù shǒu shuāng/ Sữa dưỡng ẩm da tay
  • 润肤露(身体) / rùn fū lù ( shēntǐ)/ Sữa dưỡng thể
  • 面膜 /miàn mó/ Mặt nạ
  • 沐浴露 / 沐浴液 / mùyù lù / mùyù yè/ Sữa tắm
  • 洗发水 / xǐ fǎ shuǐ/ Dầu gội đầu
  • 眼膜 / yǎn mó/ Mặt nạ mắt
  • 口腔清新剂 /kǒuqiāng qīngxīn jì/ Thuốc xịt thơm miệng
  • 护发素 / hù fā sù/ Dầu xả
  • 去黑头 / qù hēi tóu/ Lấy mụn đầu đen
  • 去死皮 / qù sǐ pí/ Tẩy da chết
  • 收缩毛孔 /shōu suō máo kǒng/ Thu nhỏ lỗ chân lông
  • 护唇 /hù chún/ Dưỡng môi
  • 抗衰老 / kàng shuāilǎo/ Chống lão hóa

Hội thoại giao tiếp tiếng Trung giao tiếp tại cửa hàng mỹ phẩm, làm đẹp

Học đoạn hội thoại về làm đẹp dưới đây trong khoá học tiếng Trung cho người mới bắt đầu sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn:

Hội thoại 1

A: 欢迎光临!您做足部按摩还是全身按摩?/Huānyíng guānglín! Nín zuò zú bù ànmó háishì quánshēn ànmó?/ Chào mừng! Bạn massage chân hay massage toàn thân?

B: 全身按摩。/Quánshēn ànmó./

A: 一个小时三十块,做几个小时?/Yīgè xiǎoshí sānshí kuài, zuò jǐ gè xiǎoshí?/ Ba mươi đồng một giờ, bạn muốn bao nhiêu giờ?

B: 做两个小时。/Zuò liǎng gè xiǎoshí./ 2 giờ đi.

A: 好的,三点到五点吧。/Hǎo de, sān diǎn dào wǔ diǎn ba./ Được rồi, từ 3 đến 5 giờ.

Hội thoại 2

欢迎您来我店参观。/Huānyíng nín lái wǒ diàn cānguān./ Chào mừng bạn đến thăm cửa hàng của chúng tôi.

我从来没有化妆,我对化妆品没有什么了解,你可以给我介绍吗?/Wǒ cónglái méiyǒu huàzhuāng, wǒ duì huàzhuāngpǐn méiyǒu shé me liǎojiě, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào ma?/ Tôi chưa trang điểm bao giờ, cũng không biết nhiều về mỹ phẩm, bạn có thể gợi ý cho tôi được không?

当然可以啊。首先我要看你是油性,干性还是中性的皮肤?/Dāngrán kěyǐ a. Shǒuxiān wǒ yào kàn nǐ shì yóuxìng, gān xìng háishì zhōng xìng de pífū?/ Tất nhiên rồi. Đầu tiên cần xem bạn thuộc da dầu, da khô hay da thường?

我是油性皮肤,还长痘痘,皮肤偏黄,毛孔粗大的皮肤。/Wǒ shì yóuxìng pífū, hái zhǎng dòu dòu, pífū piān huáng, máokǒng cūdà de pífū./ Tôi có làn da dầu, da dễ nổi mụn, da vàng và lỗ chân lông to.

这样的话你要少用化妆品,现护肤,我给你看几种祛痘产品。然后你要保养皮肤,最好还是使用橄榄水润五件套,包括洗面奶、爽肤水、均衡保湿乳、嫩白面霜、眼霜。

/Zhèyàng dehuà nǐ yào shǎo yòng huàzhuāngpǐn, xiàn hùfū, wǒ gěi nǐ kàn jǐ zhǒng qū dòu chǎnpǐn. Ránhòu nǐ yào bǎoyǎng pífū, zuì hào huán shì shǐyòng gǎnlǎn shuǐ rùn wǔ jiàn tào, bāokuò xǐmiàn nǎi, shuǎngfūshuǐ, jūnhéng bǎoshī rǔ, nèn bái miànshuāng, yǎnshuāng./

Trong trường hợp này, bạn cần sử dụng ít mỹ phẩm hơn, và bây giờ chăm sóc da, tôi sẽ chỉ cho bạn một số sản phẩm trị mụn. Sau đó bạn phải chăm sóc da, tốt nhất là dùng bộ 5 món dưỡng ẩm ô liu gồm sữa rửa mặt, toner, sữa dưỡng ẩm cân bằng, kem dưỡng trắng da và kem mắt.

好,我听说不管是白天还是晚上,都要用保湿面霜。/Hǎo, wǒ tīng shuō bu guǎn shì báitiān háishì wǎnshàng, dōu yào yòng bǎoshī miànshuāng./ À, mình nghe nói kem dưỡng ẩm nên dùng cả ngày và đêm.

是的,白天有太阳所以我们该用美白日霜,可以防晒,控油,护肤。晚上你睡觉的时候呵护你的皮肤,晚上面霜使皮肤更加紧致嫩白,抗氧化,抗皱纹等等。

/Shì de, báitiān yǒu tàiyáng suǒyǐ wǒmen gāi yòng měibái rì shuāng, kěyǐ fángshài, kòngyóu, hùfū. Wǎnshàng nǐ shuìjiào de shíhòu hēhù nǐ de pífū, wǎnshàng miànshuāng shǐ pífū gèngjiā jǐn zhì nèn bái, kàng yǎnghuà, kàng zhòuwén děng děng./

Đúng vậy, ban ngày có nắng, vì vậy chúng ta nên sử dụng kem trắng da ban ngày, vừa có tác dụng chống nắng, kiềm dầu, vừa dưỡng da. Hãy nâng niu làn da của bạn vào ban đêm khi bạn ngủ, kem dưỡng da ban đêm giúp da săn chắc và trắng sáng hơn, chống oxy hóa, chống nhăn và hơn thế nữa.

那你都给我介绍几种品牌吧。/Nà nǐ dōu gěi wǒ jièshào jǐ zhǒng pǐnpái ba./ Vậy, bạn giới thiệu cho tôi một số thương hiệu đi.

好的,品牌有很多,你喜欢用日本的,韩国的还是欧美的?/Hǎo de, pǐnpái yǒu hěnduō, nǐ xǐhuān yòng rìběn de, hánguó de háishì ōuměi de?/ OK, có nhiều thương hiệu, bạn thích dùng hàng Nhật, Hàn hay Âu Mỹ?

我想买法国的欧莱雅,我朋友用过了,效果蛮好的。/Wǒ xiǎng mǎi fàguó de ōuláiyǎ, wǒ péngyǒu yòngguòle, xiàoguǒ mán hǎo de. / Tôi muốn mua L’Oreal của Pháp. Bạn tôi đã sử dụng nó và nó có hiệu quả rất tốt.

Hy vọng với bài viết tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về mỹ phẩm của trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã chia sẻ, sẽ giúp bạn có thêm vốn từ vựng và ngữ pháp, để tự tin giao tiếp chủ đề skincare, makeup cùng người Trung Quốc. Liên hệ cho chúng tôi ngay để tham khảo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến nâng cao nhé.

Scroll to Top