fbpx

33+ Cách Chúc May Mắn Tiếng Nhật Hay, Siêu Ý Nghĩa

Chúc may mắn tiếng Nhật ngoài Umaku Ikuto Line thì còn cụm từ nào nữa không? Trong bài viết này, trung tâm dạy học tiếng Nhật sẽ cùng bạn tìm hiểu về ngữ pháp của những câu chúc mừng điều tốt đẹp, động viên cố gắng, cố lên, chúc tết, chúc thi tốt, chúc sức khỏe,…Cùng học ngay với Ngoại Ngữ You Can nhé.

Sức mạnh tinh thần của lời chúc may mắn tiếng nhật

chuc may man tieng nhat

Bạn có biết khái niệm về sự tin tưởng trong lời nói của người Nhật được gọi là 「言霊」 – Kotodama (ことだま). Họ tin rằng lời nói cũng ẩn chứa sức mạnh tâm linh, và sức mạnh huyền bí này biến điều bạn nói thành sự thật.

Vì vậy, không chỉ người Việt Nam mà cả người Nhật Bản đều tin vào sức mạnh thần bí của việc cầu chúc hạnh phúc sẽ giúp người mình quan tâm đạt được thành công trong việc gì đó.

Có nhiều khía cạnh quan trọng trong cuộc sống, chẳng hạn như thuyết trình, nói chuyện kinh doanh quan trọng, trước một buổi hòa nhạc, trước một kỳ thi quan trọng,… Trong trường hợp này, may mắn sẽ khuyến khích người kia, giúp họ cảm thấy nâng cao tinh thần của họ.

Vì vậy, đừng ngần ngại nói lời chúc may mắn bằng tiếng Nhật với bạn bè, đồng nghiệp hoặc sếp người Nhật của bạn, biết đâu điều kỳ diệu sẽ xảy ra.

>> Cách chào buổi sáng bằng tiếng Nhật

Một số câu chúc may mắn tiếng Nhật ý nghĩa thông dụng nhất

chuc may man tieng nhat

Dưới đây là những câu chúc may mắn bằng tiếng Nhật cho trẻ em được người dân xứ sở hoa anh đào sử dụng nhiều nhất:

  • う まくいくといいね (Umaku Ikuto Iine) Chúc may mắn
  • 次 は もっと 運 が 必要 だ (Tsugi wa motto un ga hitsuyōda) Chúc may mắn lần sau
  • がんば っ て ね あなた (Ganba tte ne anata) Chúc may mắn, tình yêu của em.
  • うま く い く よう 祈 っ て い て ね 母 さん (Uma ku i ku yō Inori tte ite ne haha-san) Con chúc mẹ mọi điều tốt lành
  • アメリカに持ち帰るチームに (Amerika ni mochikaeru chīmu ni) Các bạn hãy chúc chúng tôi gặp may mắn nhé.
  • 共 に 戦え て 光栄 だっ た 幸運 を (Tomo ni tatakaete kōeidatta kōun o) Chúc may mắn nhé!
  • すべてがうまくいく。 あなたはそれを行うことができます。(Subete ga umaku iku. Anata wa sore o okonau koto ga dekimasu.) Mọi thứ sẽ tốt đẹp thôi. Bạn có thể làm được.
  • うま く い く よう 祈 っ て い て ね 母 さん (Uma ku i ku yō Inori tte ite ne haha-san) Chúc con may mắn đi mẹ.
  • アメリカに持ち帰るチームに (Amerika ni mochikaeru chīmu ni) Các bạn hãy chúc chúng tôi gặp may mắn nhé.
  • どこかへ出かける人には (Doko ka e dekakeru hito ni wa) Chúc vui vẻ

>> Châm ngôn tiếng Nhật hay về cuộc sống

Học tiếng Nhật qua mẫu câu chúc thi tốt

  • Làm bài tốt nhé! あなたの試験のすべてのベスト(Anata no shiken no subete no besuto)
  • Chúc bạn kỳ thi may mắn. あなたに幸運試験をして欲しいです。 (Anata ni kōun shiken o shite hoshīdesu.)
  • Chúc bạn làm bài tốt nhé! あなたの試験のすべてのベスト。(Anata no shiken no subete no besuto.)

Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng những câu động viên dưới đây để chúc người khác thi tốt:

  • Cố gắng lên 頑張れ! Ganbare!
  • Cố gắng nhé 頑張ってね! Ganbattene!
  • Chúc may mắn, mọi việc đều thuận lợi 頑張っておいで!Ganbatte oide! (Câu này thường được giáo viên nói với học sinh hoặc ba mẹ nói với con cái)
  • Làm hết sức mình nhé 頑張ってこい! Ganbatte koi! (Câu nói này thường được dùng bởi nam giới)

>> Cách nói xin chào tiếng Nhật

Chúc mừng năm mới nhiều điều tốt đẹp sẽ đến

chuc nam moi

Năm mới đến là khởi đầu của mọi thứ, vì thế đừng tiết kiệm những lời chúc tốt đẹp dành cho nhau nhé.

  • 明けましておめでとうございます / 新年おめでとうございます (Akemashiteomedetōgozaimasu/ shin’nen’omedetōgozaimasu) Chúc mừng năm mới
  • Chúc mọi thứ thuận lợi すべてが順調にいきますように (Subete ga junchou ni ikimasu youni)
  • 金運に恵まれますように (Kin’un ni megumaremasu yō ni) Chúc gặp nhiều may mắn trong chuyện tiền bạc.
  • 万事順調にいきますように (Banji junchō ni ikimasu yō ni) Chúc mọi sự ( Vạn sự) đều thuận lợi.
  • Chúc bạn gặp nhiều may mắn trong năm mới 謹んで新年のお喜びを申し上げます。 (Tsutsushinde shinnen no oyorokobi o moushiagemasu.)

>> Dịch tên từ tiếng Việt sang tiếng Nhật đơn giản

Lời chúc khi ai đó khởi nghiệp bằng tiếng Nhật

Thành công, thuận lợi, mọi việc suôn sẻ là những lời chúc tốt đẹp nhất dành cho những người khởi nghiệp trong tương lai. Bạn có thể sử dụng một số châm ngôn tiếng Nhật này để chúc mừng khi ai đó khởi nghiệp nhé.

  • 財源が広がりますように (Zaigen ga hirogarimasu yō ni) Chúc làm ăn phát đạt.
  • 大 仕事 が うま く 行 き ま す よう に (Dai shigoto ga uma ku Kōki ma su yō ni) Chúc may mắn với kế hoạch lớn của anh.
  • ご成功を祈っています。(Go seikō o inotte imasu.) Chúc bạn thành công.
  • なら い い ん だ が (Nara i i ndaga) Chúc may mắn với điều đó
  • 君 みたい な の が ウチ に も い た ら な (Kimi mitaina no ga uchi ni mo ita rana) Tôi chúc anh may mắn, John.

>> Văn hoá làm việc tại công ty Nhật như thế nào

Lời chúc tiễn bạn đi du học Nhật Bản

  • 今夜 は 幸運 を (Kon’ya wa kōun o) Chúc may mắn đêm nay.
  • 良い旅を!(Yoi tabi o!) Chúc chuyến đi tốt lành
  • 上路平安」=安全な旅を!(Agero Heian’= anzen’na tabi o!) Chúc thượng lộ bình an
  • 気をつけてね。(Kiwotsukete ne) Chúc bạn lên đường bình an.

>> Những từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết

Học ngữ pháp tiếng Nhật qua câu chúc sức khoẻ

  • Hy vọng bạn sẽ sớm hồi phục. あなたはすぐに回復することを願っています。 (Anata wa sugu ni kaifuku suru koto o negatte imasu.)
  • Tôi cầu chúc bạn khỏe mạnh với tấm lòng chân thành.ご健康を心よりお祈り申し上げます。(Go kenkō o kokoroyori oinori mōshiagemasu.)
  • Chúc bạn luôn mạnh khỏe. 健康をお祈りします。(Kenkō o oinori shimasu.)
  • Tôi hi vọng rằng mọi người sức khỏe đều tốt ạ. 皆様お健やかにお過ごしのことと存じます。(Minasama o sukoyaka ni osugoshi no koto to zonjimasu.)

Tham khảo thêm: Cách viết email bằng tiếng Nhật Bản

Một số từ may mắn trong tiếng Nhật

Văn hóa Nhật Bản nổi tiếng với những nét đẹp truyền thống cổ xưa, đôi khi hơi ma mị. Họ cũng tin vào sự may mắn và xui xẻo. Người Nhật xưa tin rằng với sự trợ giúp của bùa hộ mệnh, họ có thể ảnh hưởng đến hành động của những con số may mắn.

Một yếu tố thú vị khác là hạnh phúc của người Nhật cũng được thể hiện bằng chữ Hán hoặc chữ tượng hình. Trong tiếng Nhật có rất nhiều từ thể hiện ý nghĩa hạnh phúc, có những từ như hạnh phúc, an ninh, thịnh vượng… được sử dụng trong giao tiếp. Ví dụ, một số chữ Hán như: 運(うん)、福(ふく)、吉(きち)

福(ふく)

  • Bảo hiểm phúc lợi 福祉 (ふくし)
  • Tin tốt, phúc âm 福音 (ふくいん)
  • Xổ số 福引 (ふくびき)
  • Sống lâu 福寿 (ふくじゅ)
  • Tài lộc, thịnh vượng và hạnh phúc 福徳 (ふくとく)

吉(きち)

  • Cát tường, tốt lành, may mắn, có hậu 吉祥 (きちじょう)
  • Ngày may mắn, ngày tốt lành, ngày vui vẻ 吉日 (きちにち)
  • Tin vui, thắng trận 吉報 (きっぽう)

運(うん)

  • May mắn thay 運良く (うんよく)
  • Định mệnh 運命 (うんめい)
  • Tài lộc, may mắn 運勢 (うんせい)

Những biểu tượng may mắn trong văn hóa Nhật Bản

Ngoài những lời chúc may mắn bằng tiếng Nhật, các bạn còn có thể gửi cho nhau những vật được coi là biểu tượng của sự may mắn ở Nhật Bản như:

  • Búp bê Daruma
  • Bùa may mắn Omamori
  • Búp bê Teru Teru Bouzu
  • Mèo may mắn Maneki Neko
  • 1000 chú hạc Senbazuru
  • Quẻ bói Omikuji
  • Cỏ bốn lá
  • Con bò màu đỏ Akabeko
  • Cờ cá chép
  • Đồng 5 Yên của Nhật Bản

Trên đây là những câu Chúc may mắn tiếng nhậtNgoại Ngữ You Can đã tổng hợp và biên soạn. Hy vọng bạn sẽ lưu lại bài viết này và học hàng ngày cho đến khi sử dụng thành thạo. Chúc bạn sẽ chinh phục được giấc mơ Nhật ngữ một cách nhanh nhất.

Scroll to Top