Khi học tiếng Nhật Bản, bạn có thể sẽ muốn biết cách dịch tên sang tiếng Nhật để xem tên Nhật của bạn là gì? Hãy cùng You Can khám phá bài viết “Chuyển tên tiếng Việt sang tiếng Nhật“. Chúng ta cùng bắt đầu thôi nào.
Dịch tên tiếng Việt sang tiếng Nhật theo bảng chữ cái
Cùng tiếng Nhật N5 You Can tìm hiểu về cách dịch tên cơ bản nhất nhé:
Dịch tên sang tiếng Nhật từ A – D
An / Ân | アン |
Anh / Ánh | アイン |
Âu | アーウ |
Ba / Bá | バ |
Bắc | バック |
Bành | バン |
Bao / Bảo | バオ |
Ban / Băng / Bằng | バン |
Bích | ビック |
Bình | ビン |
Bông | ボン |
Bùi | ブイ |
Can / Căn / Cán cấn | カン |
Cao | カオ |
Cẩm/ cam / cầm | カム |
Cát | カット |
Công | コン |
Cúc | クック |
Cương / Cường | クオン |
Châu | チャウ |
Chu | ヅ |
Chi / Tri | チー |
Chiến | チェン |
Danh / Dân | ヅアン |
Đức | ドゥック |
Diễm | ジエム |
Diễn | ジエン |
Điểm / Điềm | ディエム |
Diệu | ジエウ |
Doanh | ズアイン |
Doãn | ゾアン |
Duẩn | ヅアン |
Dung / Dũng | ズン |
Duy | ヅウィ |
Duyên / Duyền | ヅエン |
Dương | ヅオン |
Đại | ダイ |
Đàm / Đảm | ダム |
Đan/ Đàn/ Đán / Đản | ダン |
Đào | ダオ |
Đậu | ダオウ |
Đạt | ダット |
Đang/ Đăng/ Đặng /Đằng | ダン |
Đinh/ Đình/ Định | ディン |
Đoan / Đoàn | ドアン |
Đỗ | ドー |
>> Trung Tâm Dạy Học Tiếng Nhật Tốt Nhất Tại TP.HCM
Dịch tên sang tiếng Nhật từ G – N
Gấm | グアム |
Giang | ヅアン |
Gia | ジャ |
Hà/ Hạ | ハ |
Hàn / Hân/ Hán | ハン |
Hai/ Hải | ハイ |
Hạnh | ハン / ハイン |
Hậu | ホウ |
Hào/ Hạo | ハオ |
Hiền / Hiển | ヒエン |
Hiệp | ヒエップ |
Hoa / Hoà / Hoá / Hỏa / Họa | ホア |
Học | ホック |
Hoan / Hoàn / Hoàng | ホアン/ ホーアン |
Hồ | ホ |
Hồng | ホン |
Hợp | ホップ |
Huân | フアン |
Hữu | フュ |
Huy | フィ |
Hùng / Hưng | フン/ホウン |
Huyên / Huyền | フェン/ホウエン |
Huỳnh | フイン |
Hương/ Hường | ホウオン |
Kiêm / Kiểm | キエム |
Kiệt | キエット |
Kiều | キイエウ |
Kim | キム |
Kỳ / Kỷ / Kỵ | キ |
Khai / Khải | カーイ/ クアイ |
Khanh / Khánh | カイン/ ハイン |
Khang | クーアン |
Khổng | コン |
Khôi | コイ/ コーイ/ コイー |
Khương | クゥン |
Khuê | クエ |
Khoa | クォア |
Lan | ラン |
Lai / Lai / Lài | ライ |
Lê / Lễ / Lệ | レ |
Lâm | ラム |
Linh/ Lĩnh | リン |
Liễu | リエウ |
Loan | ロン |
Lộc | ロック |
Lực | ルック |
Lụa / Lúa | ルア |
Luân / Luận | ルアン |
Lương / Lượng | ルオン |
Lưu / Lựu | リュ |
Ly / Lý | リ |
Mạc / Mác | マク |
Mai | マイ |
Mạnh | マイン |
Mẫn | マン |
Minh | ミン |
My / Mỹ | ミ / ミー |
Nam | ナム |
Nga / Ngà | ガー/グア |
Ngân / Ngần | ガン |
Nghĩa | ギエ |
Nghiêm | ギエム |
Ninh | ニン |
Ngọc | ゴック |
Ngô | ゴー |
Nguyễn | グエン |
Nguyệt | グエット |
Nhân / Nhẫn / Nhàn | ニャン |
Nhật / Nhất | ニャット |
Nhi / Nhỉ | ニー |
Nhung | ヌウン |
Như / Nhu | ヌー |
Nông | ノオン |
Dịch tên sang tiếng Nhật từ O – T
Oanh | オアン |
Phạm | ファム |
Phan / Phạn | ファン |
Phát | ファット |
Phi | フィ |
Phú | フー |
Phúc | フック |
Phùng | フン |
Phương | フオン |
Phong / Phòng / Phóng | フォン |
Quân / Quang / Quảng | クアン |
Quế | クエ |
Quốc | コック/ コク |
Quý / Quy / Quỳ | クイ |
Quỳnh | クーイン/クイン |
Quyên/ Quyền | クェン |
Quyết | クエット |
Sam / Sâm | サム |
Sơn | ソン |
Sinh | シン |
Tài / Tại | タイ |
Tân / Tấn | タン |
Tâm | タム |
Tiếp / Tiệp | ティエップ |
Tiến / Tiên | ティエン |
Tống | トン |
Toan / Toàn / Toán / Toản | トゥアン |
Tú | ツー/ トゥ |
Tuân / Tuấn | トゥアン |
Tuệ | トゥエ |
Tùng | トゥン |
Tuyết | トゥエット |
Tường/ Tưởng | トゥオン |
Thái | タイ |
Thanh/ Thành / Thạnh | タイン/ タン |
Thắm/Thẩm | タム |
Thao/ Thạo/ Thạo/ Thảo | タオ |
Thoa | トーア/トア |
Thoan/ Thoản | トアン |
Thoại | トアイ |
Thị / Thi/ Thy | ティ/ティー |
Thiệp | ティエップ |
Thiên/ Thiện | ティエン |
Thích | ティック |
Thọ/ thơ/ tho | トー |
Thông/ Thống | トーン |
Thu/ Thụ | トゥー |
Thuy/ Thùy/ Thuý/ Thụy | トゥイ |
Thuỷ | トゥイ |
Thư | トゥー |
Thương / Thường | トゥオン |
Trang / Tráng | チャン/ ツアン |
Trân / Trần | チャン/ ツアン |
Trí/ Chi/ Tri | チー |
Triển | チエン |
Triết | チエット |
Trọng | チョン |
Triệu | チエウ |
Trinh/ Trịnh/ Trình | チン |
Trung | ツーン |
Trúc | ツック |
Trương / Trường | チュオン |
>> Bí quyết đạt N5 trong 3 tháng
Dịch tên sang tiếng Nhật từ U – Y
Uông | ウオン |
Ứng/ Ưng | ウン |
Uyên/ Uyển | ウエン |
Văn/ Vận/ Vân | ヴァン |
Vĩnh | ヴィン |
Vi/ Vĩ | ヴィ |
Võ | ヴォ |
Vũ | ヴー |
Vui | ヴーイ |
Vương/ Vượng/ Vường | ヴオン |
Xuân/Xoan | スアン |
Yên/ Yến | イェン |
Tìm hiểu thêm: Khóa học tiếng Nhật cấp tốc
Như vậy là chúng ta cùng học cách dịch tên sang tiếng Nhật hay và ý nghĩa. Chúc các bạn học tiếng Nhật sẽ thật kiên trì để theo tiếp con đường chinh phục tiếng Nhật cùng Ngoại Ngữ You Can.
Bài viết liên quan: Tên các tỉnh thành Việt Nam bằng tiếng Nhật