fbpx

Từ Chối Lời Tỏ Tình Bằng Tiếng Trung Khéo Léo Nhất

Từ chối lời tỏ tình bằng tiếng Trung một cách nhẹ nhàng, khéo léo sẽ giúp bạn tránh được những tình huống khó xử. Đọc bài viết dưới đây của trung tâm dạy tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can để hợp thêm ngữ pháp và từ vựng liên quan đến chủ đề từ chối trong tiếng Trung nhé.

Các cách từ chối lời tỏ tình bằng tiếng Trung hay lịch sự nhất

tu choi loi to tinh

Đôi lúc một câu nói đơn giản có thể làm tổn thương người khác, vì thế bạn có thể chọn cách từ chối thật khéo léo, nhẹ nhàng dành cho người kia thì khi bị từ chối họ vẫn sẽ tổn thương ít nhiều. Khi nghe ai đó nói anh yêu em, anh thích em một cách ngọt ngào, lãng mạn, nếu bạn không có tình yêu và không đồng ý với câu tỏ tình của họ, bạn có thể chọn một số cách trả lời sau:

  1. Tôi có bạn trai/bạn gái rồi. 我有男/女朋友了。/Wǒ yǒu nán/nǚ péngyou le./
  2. Tôi đã có người mình thích rồi. 我已经有喜欢的人了。/Wǒ yǐjīng yǒu xǐhuan de rén le./
  3. Chúng ta không phù hợp đâu. 我俩不合适。/Wǒ liǎ bù héshì./
  4. Bạn không hoàn toàn phù hợp với tiêu chuẩn của tôi. 你不太适合我的标准。/Nǐ bù tài shìhé wǒ de biāozhǔn./
  5. Tôi không có cảm giác với anh. 我和你不来电。/Wǒ hé nǐ bù láidiàn./
  6. Tôi chỉ xem anh là bạn. 我只把你当朋友。/Wǒ zhǐ bǎ nǐ dāng péngyou./
  7. Chúng ta không thể ở bên nhau đâu. 我们是不可能在一起的。/Wǒmen shì bù kěnéng zài yīqǐ de./
  8. Bạn sẽ gặp một người tốt hơn tôi. 你会遇到一个比我更好的人。/Nǐ huì yù dào yīgè bǐ wǒ gèng hǎo de rén./
  9. Tôi nghĩ tình cảm không thể gượng ép được. 我觉得吧,感情是勉强不来的。/Wǒ jué dé ba, gǎnqíng shì miǎnqiáng bù lái de./
  10. Anh không phải gu của tôi. 你不是我的菜。/Nǐ bù shì wǒ de cài./
  11. Bạn thích gì ở tôi, tôi có thể thay đổi nó không? 你喜欢我什么,我改还不行吗。Nǐ xǐhuan wǒ shénme, wǒ gǎi hái bùxíng ma./

>> Từ vựng tiếng Trung về cứu hỏa

Bạn không xứng tiếng Trung là gì?

Có một số cách từ chối thẳng thừng dành cho đối phương, khiến đối phương không còn hy vọng về tình cảm dành cho bạn. Nếu muốn học cách từ chối cứng rắn hơn khi nghe câu tỏ tình tiếng Trung giao tiếp, hãy thử những câu sau nhé:

/ Anh không xứng./ 你不配。Nǐ bù pèi.

Như thế này mà cũng đòi cóc ghẻ ăn thịt thiên nga sao. 就你还想癞蛤蟆吃天鹅肉。 /Jiù nǐ hái xiǎng làiháma chī tiān é ròu./ A

>> Từ vựng tiếng Trung chủ đề Gốm sứ

Từ chối cho người khác mượn đồ tiếng Trung là gì?

tu choi muon do

Thật trùng hợp, tôi đã để cuốn sách đó ở nhà và không mang nó trở lại trường! 真不巧啊, 那本书我放在家里了, 没带回学校! /Zhēn bù qiǎo a, nà běn shū wǒ fàng zài jiālǐ le, méi dài huí xuéxiào!/

Tôi rất xin lỗi, tôi vẫn cần cuốn từ điển này, và tôi sẽ cho bạn mượn nó sau vài ngày nữa!真不好意思啊, 这本词典我还要用的, 要不过几天我再借给你吧! /zhēn bù hǎoyìsi a, zhè běn cídiǎn wǒ hái yào yòng de, yào bùguò jǐ tiān wǒ zài jiè gěi nǐ ba./

>> Từ vựng tiếng Trung về thủy sản, hải sản

Học tiếng Trung qua cách từ chối giúp đỡ ai đó

tu choi giup do tieng trung

Xin thứ lỗi cho tôi vì bất lực, tôi không thể giúp bạn về vấn đề này!

请原谅我无能为力, 这件事我帮不上忙! /Qǐng yuánliàng wǒ wúnéngwéilì, zhè jiàn shì wǒ bāng bù shàng máng!/ Xin lỗi, ngươi tìm nhầm người, ta là Nguyệt gia, nơi nào có thể cho ngươi mượn tiền?

不好意思, 你找错人了, 我可是个月光族, 哪来的钱给你借呢? /Bù hǎoyìsi, nǐ zhǎo cuò rénle, wǒ kěshì gè yuèguāng zú, nǎ lái de qián gěi nǐ jiè ne?/ Xin lỗi, tôi thực sự không thể giúp vấn đề này!

不好意思, 这件事我真的帮不了你了! /Bù hǎoyìsi, zhè jiàn shì wǒ zhēn de bāng bùliǎo nǐle!/ Xin lỗi, tôi cũng có khó khăn của riêng mình, chuyện này dù muốn cũng không giúp được!

不好意思, 我也有我的难处, 这件事我想帮也帮不了! /Bù hǎoyìsi, wǒ yěyǒu wǒ de nánchu, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bùliǎo!/ Ngại quá, tớ cũng có nỗi khổ của mình, việc này tớ muốn giúp cũng không thể giúp nổi!

Học những từ vựng tiếng Trung trên mẫu câu trên đây cũng là một cách học từ vựng hay, nó sẽ giúp người học hiểu rõ nghĩa của từ và ghi nhớ lâu về cách sử dụng trong nhiều trường hợp cụ thể.

>> Từ vựng Tiếng Trung về Photoshop

Cách từ chối bằng tiếng Trung khi được mời cơm

Cảm ơn lòng tốt của bạn, nhưng bữa ăn đã sẵn sàng ở nhà, và họ vẫn đang đợi tôi về ăn! 谢谢你的好意, 但是在家里饭都准备好了, 他们还在等我回来吃饭呢! /Xièxiè nǐ de hǎoyì, dànshì zài jiālǐ fàn dōu zhǔnbèi hǎole, tāmen hái zài děng wǒ huílái chīfàn ne!/

Thật trùng hợp, bây giờ tôi phải đi làm, tôi về trước, khi nào rảnh quay lại! 真不巧, 我现在还要去忙点事, 我先回去了, 有空再来! /Zhēn bù qiǎo, wǒ xiànzài hái yào qù máng diǎn shì, wǒ xiān huíqùle, yǒu kòng zàilái!/

Từ chối cuộc hẹn trong tiếng Hán

tu choi cuoc hen bang tieng han

Thật trùng hợp, hôm nay tôi có một cuộc hẹn! 真不巧, 今天我有约了! /zhēn bù qiǎo, jīntiān wǒ yǒu yuē le!/

Tiếc là hôm nay mình có việc rất quan trọng nên không đến được, chúc bạn sinh nhật vui vẻ! 真不巧, 我今天有一件很重要的事要处理, 所以不能来了. 祝你生日快乐! /Zhēn bù qiǎo, wǒ jīntiān yǒuyī jiàn hěn zhòngyào de shì yào chǔlǐ, suǒyǐ bùnéng láile. Zhù nǐ shēngrì kuàilè!/

Anh rất xin lỗi, hôm nay anh có chút việc nên không thể đi cùng em được! 真不好意思, 我今天要去忙点事, 不能跟你一起去了! /zhēn bù hǎoyìsi, wǒ jīntiān yào qù máng diǎn shì, bùnéng gēn nǐ yīqǐ qùle!/

Từ chối khi được mời bia rượu bằng tiếng Trung

Xin lỗi, tôi không biết uống rượu! 不好意思, 我不会喝酒! /bù hǎo yìsi, wǒ bú huì hējiǔ/

Xin lỗi, tôi vẫn phải lái xe và không thể uống rượu! 真抱歉, 我还要开车, 不能喝酒! /zhēn bàoqiàn, wǒ hái yào kāichē, bù néng hējiǔ./

Xin lỗi, lát nữa con đi đón mẹ, mẹ ngửi thấy là không tốt đâu! 不好意思, 待会儿我要去接妈妈, 被她闻到就不好了! /Bù hǎoyìsi, dài huìr wǒ yào qù jiē māmā, bèi tā wén dào jiù bù hǎole/

Thực xin lỗi, gần đây tâm trạng không được tốt, không uống được rượu, uống vào liền cảm thấy khó chịu! 真不好意思, 我最近身体不适, 不能喝酒, 一喝就难受! /zhēn bù hǎo yìsi, wǒ zuìjìn shēntǐ búshì, bù néng hē jiǔ, yì hē jiù nánshòu!/

Xin lỗi, tôi không biết uống rượu, tôi sẽ thay trà bằng rượu! 抱歉, 我不会喝酒, 我就以茶代酒吧! /Bàoqiàn, wǒ bù huì hē jiǔ, wǒ jiù yǐ chá dài jiǔ bā/

Xin lỗi, tôi không hút thuốc! 不好意思, 我不抽烟! /Bù hǎoyìsi, wǒ bù chōuyān/

Hội thoại giao tiếp về cách nói từ chối trong tiếng Trung Quốc

Hội thoại 1

A: Hôm nay là sinh nhật của tôi, tôi mời cậu 1 ly. 今天是我的生日,我请你喝一杯 /Jīntiān shì wǒ de shēngrì, wǒ qǐng nǐ hè yībēi/

B: Xin lỗi, lát nữa con đi đón mẹ, mẹ ngửi thấy là không tốt đâu! 不好意思, 待会儿我要去接妈妈, 被她闻到就不好了! /Bù hǎoyìsi, dài huì er wǒ yào qù jiē māmā, bèi tā wén dào jiù bù hǎole!/

Hội thoại 2

A: Tối nay bạn có hẹn không? Đi cà phê với tôi không? 你今晚有约会吗?和我一起喝杯咖啡吗? /Nǐ jīn wǎn yǒu yuēhuì ma? Hé wǒ yīqǐ hē bēi kāfēi ma?/

B: Tôi không thể, tối nay tôi phải ở nhà để chăm sóc đứa em gái ba tuổi của mình. 我不能,我今晚必须待在家里照顾我三岁的小妹 /Wǒ bùnéng, wǒ jīn wǎn bìxū dài zài jiālǐ zhàogù wǒ sān suì de xiǎo mèi./

A: Ôi , thật đáng tiếc quá. 哎,真可惜啊。/Āi, zhēn kěxí a./

B: Tôi thực sự xin lỗi, tôi chắc chắn sẽ tham gia lần sau 实在很抱歉,下次一定参加 /Shízài hěn bàoqiàn, xià cì yīdìng cānjiā/

Để giữ được mối quan hệ tốt giữa 2 bên, khi từ chối bạn chỉ nên nói những câu nhẹ nhàng, lịch sự. Hy vọng với những cách nói từ chối lời tỏ tình bằng tiếng Trung mà trung tâm dạy học tiếng Trung Ngoại Ngữ You Can đã gợi ý phía trên, sẽ giúp bạn thêm tự tin từ chối vấn đề mình không thích mà không cần phải e ngại.

Scroll to Top